40 Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng anh lớp 6

docx 42 trang Người đăng dothuong Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "40 Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng anh lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng anh lớp 6
Đề 1
Exercise 1: Chọn đáp án đúng.
1. What color  her eyes? 	( am/are/is/ be)
2. She  a round face. 	( have/ haves/ has/ having)
3. Is there .. milk? 	( some/ a/ an/ any)
4. Can you .. to the store for me? 	( goes/go/ to go/ going
5.We are  orange juice now. 	( drink/drinks/drinking/ to drink)
6. I.. my bike every day. 	( rides/ride/ drive/ is riding)
Exercise 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi 
This is Nam . He is a tall boy with short black hair. He lives in a house at Tam Hoa village.There is a market near his house.His mother goes to the market everyday. She often buys fish, vegetables and fruit. She sometimes buys beef or chicken.Today she is tired, she wants some orange juice. So Nam goes to the market for her. Now he is standing in a fruit store. He buys a dozen oranges and half a dozen apples
1.What colour is Nam's hair?
......................................................................................................
2.What does his mother often buy?
......................................................................................................
3. What does she want?
......................................................................................................
4. Where is Nam?
......................................................................................................
5.How many oranges does Nam buy?
......................................................................................................
Exercise 3: Sắp xếp lại những câu sau: 
1. my/ drinks / favourite /are /and/ juice /milk /orange.
......................................................................................................
 2. the / sometime / camping / summer. / Phuong / goes / in
......................................................................................................
3. a / the / Hoa / to / movies / twice / month. / goes / the
......................................................................................................
4. every / goes / Nam / swimming / he / swimming /day. / likes / so
......................................................................................................
5. hair? / What / Miss / is / Huong's / colour
......................................................................................................
Đề 2
Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
, Nam.
Hello 	B. Cat 	C. Lan 	D. Your
Hello, ..!
Joln 	B. John 	C. Is 	D. Jhno
Hi, my . Is Scott
This 	B. Your 	C. Name 	D. I 
Hello, I .Lisa
Is 	B. Am 	C. My 	D. Name
 your name? My name is John.
What’s 	B. What 	C. Name 	D. Hi
What is . Name? My name’s Kate.
Your 	B. My 	C. Am 	D. You
My name .. Jenny.
Are 	B. Is 	C. Am 	D. I’m
What is your name? . Name is Chi.
My 	B. Your 	C. You 	D. I’m
What is your name? . Mai
My name’s 	B. My name 	C. I 	D. You
Hi! What’s your name? .! My name’s Kate.
Hello 	B. Who 	C. What 	D. Name
Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
a: Hello! What’s your name? 
b: ..
He is Andy 	C. My name’s Andy
I Andy 	D. My name Andy
Câu nào sau đây là đúng
Am hello Andy I 	C. Hello I Andy am
Hello Andy I am 	D. Hello, I am Andy
Câu nào sau đây là đúng
What is your name? 	C. What your name?
Name your whats 	D. whats your name?
Câu nào sau đây là đúng
Is name John my	C. My name John
My name is John 	D. My name John is
Let’s ..
Name 	B. John 	C. Andy 	D. Go
.. go!
Let 	B. Lets 	C. Let’ 	D. Let’s
Khi tan học em chào cô giáo như thế nào?
Good 	B. Hello 	C. Hi 	D. Goodbye
Khi gặp bạn Lisa em chào như thế nào?
Lisa! 	B. Hi, Lisa	C. Bye Lisa 	D. Hello
Muốn biết tên bạn nào đó em hỏi như thế nào?
What’s your name? 	C. What your name?
What is you name? 	D. Whats your name?
Khi một bạn nói “rất vui được gặp bạn” thì em trả lời như thế nào?
Nice to meet you, to 	B. Nice too meet you, too
C. Nice to met you, too 	D. Nice to meet you, too
Đề 3
Exercise 1: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
Một cái bàn viết như thế nào?
A desk 	B. a cat 	C. a book 	D. an desk
Một quyển sách viết như thế nào?
An pen 	B. books 	C. a pen 	D. a book
Một cái bút chì viết như thế nào?
A book 	B. a pen 	C. a pencil 	D. chairs
Một cục tẩy viết như thế nào?
A eraser 	B. erasers 	C. an eraser 	D. a cat
Một cái bút mực viết như thế nào?
Book 	B. a pencil 	C. a pen 	D. a ruler
Một cái ghế viết như thế nào?
A desk 	B. a pen 	C. a book 	D. a chair
Một cặp sách viết như thế nào?
A bag 	B. a pen 	C. a pens 	D. book
Một cái thước kẻ như thế nào?
A ruler 	B. rulers 	C. a book 	D. a pen
Từ con mèo viết như thế nào?
A chair 	B. a cat 	C. a ruler 	D. desk
Từ xin chào viết như thế nào?
Goodbye 	B. hello 	C. a book 	D. a pen
Exercise 2: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
What is this?  a ruler.
It 	B. it isn’t 	C. It’s 	D. I 
.. is this?
What 	B. what’s 	C. it 	D. it’s 
What .. this?
Is 	B. a 	C. an 	D. am 
What is this? It’s 
A books 	B. an book 	C. a book 	D. an books
Let’s .
Book 	B. ruler 	C. learn 	D. let
Lan: goodbye, teacher! Mrs Giang: ..
Hi! 	B. hello 	C. goodbye 	D. ok
What’s this? It’s  eraser.
The 	B. an 	C. a 	D. no
Từ nào sau đây nghĩa là của bạn?
My 	B. your 	C. You 	D. I 
Từ nào sau đây nghĩa là của tôi?
My 	B. your 	C. you 	D. I 
Từ nào sau đây nghĩa là tạm biệt?
Hello 	B. hi 	C. goodbye 	D. good
Đề 4
Exercise 1: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
“isn’t” là viết tắt của những từ nào dưới đây?
I is 	B. I am 	C. it is 	D. is not
“It’s” là viết tắt của từ nào dưới đây?
It is 	B. I am 	C. it am 	D. it an
. This a book?
It 	B. I 	C. what 	D. is
Yes, it ..
Is 	B. it 	C. not 	D. isn’t 
Is this a ruler? ..
No, it is 	B. no, isn’t 	C. no, it isn’t 	D. no, it not
Is this  pencil?
An 	B. a 	C. the 	D. the 
Is this a chair? ..
Yes, it isn’t 	B. yes, it not 	C. yes, it is 	D. yes, isn’t
Từ “chair” nghĩa là gì?
Cái cặp sách 	B. cái thước kẻ 	C. cái bút chì 	D. cái ghế
Từ “pencil” nghĩa là gì?
Cái bút chì 	B. cái bàn 	C. con mèo 	D. quyển sách
Từ “pencil case” nghĩa là gì?
Cái gọt bút chì 	B. cái hộp bút 	C. cái thước kẻ 	D. cái cặp sách
Exercise 2: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
! My name is Lisa
Name 	B. goodbye 	C. hi 	D. what
What’s your name? .
I am is Lisa 	B. I name is Lisa 	C. my name Lisa 	D. my name is Lisa
Is this a desk? 
Yes, it is 	B. yes, it is not 	C. no, it is 	D. not it’s is not
I .. football.
Name 	B. is 	C. am 	D. like 
Trong bảng chữ cái tiếng anh có bao nhiêu chữ cái?
29 	B. 27 	C. 24 	D. 26
Từ nào sau đây nghĩa là “nó”?
Name 	B. what 	C. it 	D. I 
Từ nào sau đây nghĩa là “của tớ”?
Name 	B. your 	C. its 	D. my 
Từ nào sau đây nghĩa là “vâng”?
No 	B. not 	C. yes 	D. like
Từ nào sau đây nghĩa là “thích”
English 	B. like 	C. what 	D. live
Từ nào sau đây nghĩa là “tiếng anh”?
A. Pencil 	B. listen 	C. English 	D. like
Đề 5
Exercise : hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất
Be quiet, .
Pleas 	B. please 	C. sit 	D. plise
Come 
Here 	B. her 	C. there 	D. these
Open . Book.
Your 	B. yours 	C. I 	D. you 
Close your .
Hat 	B. hello 	C. hi 	D. book
May I  water?
Listen 	B. drink 	C. go 	D. come
 sit down
Be 	B. please 	C. am 	D. what 
 up, please
Sit 	B. stand 	C. go 	D. come
.. I go out?
What 	B. may 	C. please 	D. be 
Từ nào sau đây nghĩa là “nghe”
Point 	B. listen 	C. stand 	D. sit
Từ nào sau đây nghĩa là “ngồi”?
Sit 	B. down 	C. stand 	D. up
What’s this? 
It a ruler 	B. it’s ruler	C. It’s a ruler 	D. it’s an ruler
.? It’s a bag.
What this? 	B. what is bag?	C. what’s this 	D. what’s your name?
What  this? It’s a bag.
Is 	B. stand 	C. are 	D. am
.? My name’s John.
What’s name? 	B. what name? 	C. what your name? 	D. what’s your name?
? Yes, it is. It’s a pen.
Is it an pen? 	B. is this pen? 	C. is pen this? 	D. is this a pen?
.? No, it isn’t. it is a desk
This is a desk? 	B. is this desk? 	C. is this a chair? 	D. is this a desk?
“Mở sách” nói như thế nào?
Open your book 	B. close your book	C. stand up, please	D. open your bag
“ mời ngồi” nói như thế nào?
Stand up, please	B. sit down, please 	C. sit down, pleas 	D. sit up, please
Xin ra ngoài nói như thế nào?
May I come out?	B. may I come in?	C. may I go out? 	D. may I come in?
“Trật tự” nói như thế nào?
Be quite 	B. be quiet 	 	C. don’t quiet 	D. be talk
Đề 6
Hãy khoanh tròn môt đáp án đúng nhất
 are you?
What 	B. is 	C. how 	D. this
I’m .. thanks.
Am 	B. fine 	C. what 	D. are
How . You?
Is 	B. am 	C. what 	D. are
I am fine, thank.
You 	B. your 	C. yours 	D. yous
I.. fine, thanks.
Is 	B. am 	C. name 	D. a 
Từ nào sau đây có nghĩa là khỏe?
Am 	B. fine 	C. five 	D. are
Từ “I’m” là viết tắt của những từ nào sau đây?
It is 	B. is not 	C. I am 	D. I is
“bạn có khỏe không?” hỏi như thế nào?
How you? 	B. how’s you? 	C. how am you? 	D. how are you?
“Mình khỏe, cảm ơn!” nói thế nào?
I’m fine, thanks	B. I’m thanks you 	C. I fine, thank you 	D. I’m fine, thanks you
Từ nào sau đây có nghĩa là “cảm ơn”?
Thanks 	B. thanks you 	C. thank 	D. fine 
.! How are you?
Book 	B. pen 	C. hello 	D. goodbye
.? I’m fine, thank you.
How you? 	B. how are you? 	C. how are I ? 	D. how are yours?
Bảng chữ cái tiếng anh bắt đầu bằng chữ cái nào?
O 	B. C 	C. A 	D. E
Bảng chữ cái tiếng anh kết thúc bằng chữ cái nào?
Z 	B. Y 	C. X 	D. W
How are you? .
Yes, fine. 	B. no, thanks 	C. yes, thank 	D. I’m fine, thanks.
Những chữ cái nào sau đây không có trong tiếng anh?
A, ă, ô, ơ, o, u, ư	B. ê, đ, d 	C. a, ă, ơ, e 	D. ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư
Những chữ cái nào không có trong tiếng việt?
F, j, w, z 	B. f, e, c 	C. j, k, p 	D. f, j, w, y
 name?
what your	B. what’s your	C. what’s you 	D. what you
.spell your name?
How are you 	B. how do you 	C. what are you 	D. what do you
What’s your name?  Lan.
My name’s 	B. my name 	C. your name 	D. you name
Đề 7
Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
This is my., Lan
Book 	B. pen 	C. bag 	D. friend
This is my .., Mr Nam
Teacher 	B. desk 	C. table 	D. board
Is . Your friend? Yes, it is.
This 	B. these 	C. the 	D. they
This is  ruler.
I 	B. my 	C. the 	D. you
What’s this? 
It’s a desk	B. this is my friend	C. it’s red 	D. this is my teacher.
. Is this? It’s my friend, Minh.
What 	B. who 	C. how 	D. what’s
Is this. friend, Mai? yes, she is
My 	B. I 	C. you 	D. your
 that Linh? Yes, it is
Is 	B. am 	C. are 	D. who
.. this his friend? No it isn’t.
Am 	B. are 	C. is 	D. what
Are they your friends? 
Yes, it is 	B. yes they are 	C. yes it isn’t 	D. no, it is
Em nói như thế nào khi muốn rủ bạn đi chơi?
Let’s play 	B. let’s read 	C. let’s sing 	D. let’s sleep
Em nói thế nào khi muốn hỏi thăm sức khỏe ai đó?
How are you? 	B. what’s this? 	C. who’s that? 	D. what’s your name?
Em nói thế nào khi muốn giới thiệu bạn mình?
This is a table	B. this is my book	C. it’s red 	D. this is my friend, Lan
Khi muốn hỏi màu sắc em nói như thế nào?
What’s this?	B. how are you? 	C. what color this? 	D. what colour is this?
Muốn hỏi thăm sức khỏe cô giáo Na em nói như thế nào?
How are you, Na? 	B. are you Na? 	C. how’s you? 	D. how are you, Ms Na?
Khi muốn giới thiệu cô giáo em nói như thế nào?
This is my friend	B. this is teacher	C. this is my ruler	D. this is my teacher.
Is this your friend? .
Yes, I am 	B. yes, they are 	C. yes, you are 	D. yes, it is
What’s this? .
It’s pink 	B. it’s a bag 	C. it’s green 	D. yes, it is
 are my friends.
This 	B. that 	C. these 	D. what 
This .. my pencil.
A. Is 	B. are 	C. am 	D. that
Đề 8
Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
.. is this? it’s a pencil case.
Where 	B. how 	C. what 	D. what color
What are these?  markers.
It is 	B. I’m 	C. they’re 	D. you’re
. this your crayon? No, it isn’t.
Is 	B. am 	C. are 	D. what
 these your crayons? No, they aren’t.
Is 	B. am 	C. are 	D. what
Em nói thế nào khi muốn hỏi vật gì đó mà em không biết?
What’s your name? 	C. what color is this?
What is this? 	C. what is those?
Em hỏi thế nào khi không biết chính xác đó có phải là một quyển vở không?
Are you fine? 	C. is that a notebook?
Are these notebooks?	D. is this brown?
What are these? .. are tables.
They 	B. you 	C. they’re 	D. you’re
Are  pens? Yes, they are
These 	B. this 	C. you 	D. the
.. are the crayons? They are yellow.
What 	B. what color 	C. what’s 	D. how
Are these pencil cases? ....
Yes, it is 	B. yes, I am 	C. yes, we are 	D. yes, they are
“đây có phải là những chiếc bút màu của bạn không?”
Is this a crayon? 	C. are these your notebooks?
Are these your crayons?	D. are those your crayons?
“Đây là những cái gì?”
What is this? 	C. what are these?
What is your name? 	D. what color is this?
They are..
Crayon 	B. table 	C. pens 	D. book
What color . your pens? They are blue. 
Is 	B. color 	C. colors 	D. are
What .. these? They are correction pens.
Is 	B. am 	C. are 	D. color
This is my 
Teacher 	B. friends 	C. cats 	D. desks
These are my 
Bag 	B. erasers 	C. pencil case 	D. book
. are pencil-cases.
You 	B. they 	C. it 	D. I 
This is ..
Notebook 	B. a desk 	C. name 	D. friend
“ đây có phải cô giáo của bạn không?” nói như thế nào?
Is this your friend? 	C. is this your notebook?
B. Is this your teacher? 	D. is this your cats?
Đề 9
Exercise 1: Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất
How . you?
Are 	B. is 	C. am 	D. I 
What these? They are crayons.
Am 	B. is 	C. are 	D. my
What is this? a desk.
I’m 	B. it’s 	C. you’re 	D. they’re
How are you? I’m fine, .
Thanks 	B. thank 	C. thanks you	D. name
Come .
Thanks 	B. here 	C. the 	D. out 
How many ..? two tables.
Tables 	B. book 	C. pen 	D. pencils
How many books? One ..
Notebook 	B. table 	C. desk 	D. book
How many teachers? ..teachers
On 	B. a 	C. an 	D. two
.. are you? I’m fine, thanks.
How 	B. how many 	C. how old 	D. what
Dịch sang tiếng anh “ có bao nhiêu chiếc bút màu? Có 10 chiếc”
How many crayon? Ten crayon.	C. how many crayons? Ten crayons.
How many crayon? Ten crayons 	D. how many crayons? Ten crayons.
Exercise 2: chọn đáp án đúng
What .. her name? 	(am, is, are)
There’re ..beds in the bedroom 	(a, an, two)
This is  living room 	(my, this, I )
How old ? He’s 10 years old 	(are you, he is, is he)
There are 2 .. in the room. 	(bed, chairs, table)
They . big. 	(am, is, are)
What’s  name? I’m Nam. 	(your, you, my)
This is my school. .is nice. 	(they, it, he)
The man is  father. 	(I, she, her)
This is my father. .. name is Hung. 	(his, her, my)
Exercise 3: điền từ vào chỗ chấm
Bedroom, chairs, TV, small, house
This is my (1).. This is the living room. There is a (2). And there is a table in this room. There are four (3) this is my (4). It is (5).
Exercise 4: sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
Is / the / that / bathroom.
....
There / a / is / in / lamp / room / the.
Your / what / father’s name / is?
Old / years / he / 9 / is.
Bed / my / small / is.
Đề 10
Exercise 1: Chọn câu trả lời đúng
are my books. 	(this / these / that)
Are there your notebooks? Yes, ..	(it is / they aren’t / they are)
What is ..name? 	(you / your / he)
This is my friend. is Lan	(her / she / it)
 your book, please. 	(close / is / are)
Exercise 2: Đọc và tìm đáp án đúng
Hi! My name is Ba. These are my friends. They are Nam, Hoa and Lien. I like football, but I don’t like skipping. Nam likes basketball, but he doesn’t like table tennis. Lien and Hoa like blind man’s bluff, but they don’t like baseball. We all like hide and seek. It’s our favorite game.
Ba likes skipping 	T 	F
Nam doesn’t like table tennis 	T 	F
Lien and Hoa like baseball 	T 	F
Nam likes basketball 	T	F
Ba, Nam, Hoa, Lien like hide and seek 	T	F
Exercise 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ chấm
H, I’m Lili	4. Nce to me.t you.
Hell., my nme is Lan	5. Ho are you?
H is Peter. 	6. She is m. frind.
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm.
Hello, Hung. (1)are you?
Hi, Mai. I’m (2), thanks. How are (3)..?
I’m fine, (3)
Exercise 5: Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại
.. I’m fine, thanks.
.. Hi, Alan
 I’m fine, thank you. And you?
 Hello, Nam. How are you?
Đề 11
Exercise 1: Tìm từ khác loại so với các từ còn lại
A. Alan 	B. Hi 	C. Mai
A. Fine 	B. how 	C. what 
A. Are 	B. you 	C. am 
A. she 	B. My 	C. He 
A. his 	B. her 	C. you
Exercise 2: Đọc và nối câu
I am 	A. you?
How are 	B. Mai.
This is 	C. is Peter
My name 	D. my friend
Nice to 	E. meet you.
Exercise 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
Hello. (1). name is Hung. (2) . is your name?
Hi, Hung. My name is Phong. This is Mai. (3)is my (4) ..
Hi, Mai. 
Exercise 4: Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
Mai/ she / is.
Is / friend / he / my.
My / is / friend / Lili.
Too / Linda / friend / my / is.
My / this / is / school.
Book / is / a / this?
Please / open / book / your. 
Later / see / you. 
.
Your / close / book. 
.
Be / please / quiet. 
..
Exercise 5: sắp xếp từ để tạo thành câu
Mai / is / this.
Your / book / open.
Is / pen / your / big?
Is / friend / my / he.
Morning / good / Ms Lan
Đề 12
Exercise 1: Hãy khoanh tròn các từ khác loại
A. I 	B. she 	C. nice 
A. what 	B. my 	C. where
A. bye 	B. hi 	C. hello
A. book 	B. big 	C. pencil
Classroom 	B. library 	C. dad
Exercise 2: Hãy khoanh tròn đáp án đúng
. Your name? 
What’s 	B. what 	C. how
My .. Alan.
Name 	B. name’s 	C. name’s is
This is my friend.  is Lan.
It 	B. she 	C. this
 is my friend.
He 	B. they 	C. what
 your book, please.
Close 	B. what 	C. cloes
Exercise 3: Hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B
 A	 B
May I go out? 	A. that is a table.
How are you?	B. yes, you can.
What’s that? 	C. it’s Thang Long school.
Is your school big? 	D. I’m fine, thank you.
What’s its name? 	E. yes, it is.
Exercise 4: Hoàn thành những từ còn thiếu.
St. up, please.
Good b.
Good mor..
Sit do, please
That’s a ru
Exercise 5: Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh
.. Miss Lan, this is Nam. He’s my friend.
.. Good morning Hoa.
..Nice to meet you, too.
.. Good morning Miss Lan.
Nice to meet you Nam.
Exercise 6: Hoàn thành đoạn hội thoại
Lan: Hi, .. This is my ..
Hoa:  what’s its name?
Lan: .Hien Nam school.
Hoa: oh, it’s 
Đề 13
Exercise 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
_ell_ , Alan 	4. W_at’s _ _urnam_?
H_wa_e _ou?	5. I’m _ _, tha_ _ you.
S _ _ you l_ _er.
Exercise 2: Chọn từ khác với những từ còn lại
A. Hello 	B. How 	C. What
A. Nice 	B. Fine 	C. I
A. Are 	B. You 	C. Am
Meet 	B. See 	C. me
Thanks 	B. goodbye 	C. Bye
Exercise 3: Chọn đáp án đúng
Hi! I’m Peter.
I’m fine, thank you.	B. Goodbye 	C. Hello, I’m Linda
What is your name?
My name is Nga	B. Nice to meet you.	C. See you later.
How are you?
Fine, thanks	B. Bye, see you later. 	C. My name is Lili
Nice to meet you.
I am Quang.	B. Nice to meet you, too	C. See you later.
Goodbye, Minh.
Bye. See you later.	B. Nice to meet you	C. hi. My name is Li
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào đoạn hội thoại
A: Hi, Linda. ______are you?	2. A: What’s your_______?
B: I’m fine, _______you. And you?	B: I’m Hoa. What’s your ______?
A: ___________, thanks.	A: _________ name is Thuy.
Exercise 5: hãy sắp xếp các từ sau theo đúng chủ đề
House, family, father, living room, mother, bedroom, bathroom, sister, kitchen, brother
Gia đình: 
Ngôi nhà: 
Exercise 6: thực hiện các phép tính sau
One + three = 	6. Seventy five – thirty seven = 
Thirteen + seven = 	7. Sixteen x eight = 
Sixty five + fourteen =.	8. Twelve x five =
Eighty – twenty three =  	9. Forty five : nine = 
Ninety six – fifty two = .	10. Sixty nine : three = 
Exercise 7: khoanh tròn từ khác loại
A. apple 	B. pencil 	C. crayon 	D. pen 
A. blue 	B. green 	C. small 	D. yellow
A. crayon 	B. ruler 	C. desks 	D. table
A. Mother 	B. father 	C. sister 	D. kitchen
A. father 	B. grandfather	C. brother 	D. sister 
A. bird 	B. cat 	C. fish 	D. chair
A. nine 	B. ten 	C. fine 	D. three
A. is 	B. are 	C. play 	D. am
A. close 	B. are 	C. sit 	D. stand
A. your 	B. he 	C. I 	D. she
Đề 14
Exercise 1: Dùng các từ sau để điền vào chỗ trống“ What, your, am, is”
I ________ Andy. 	3. Open ___

Tài liệu đính kèm:

  • docx40_de_lay_lai_can_ban_wo_keys.docx