40 Câu trắc nghiệm đồ thị

pdf 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "40 Câu trắc nghiệm đồ thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 Câu trắc nghiệm đồ thị
Ngocduy286tb@gmail.com 
1 
40 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỒ THỊ 
Câu 1. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được 
liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào 
A. y x x  3 3 2 B. y x x   3 3 2 
C. y x x  3 2 D. y x x  3 23 2 
Câu 2. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được 
liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào 
A. y x x  34 3 1 B. y x x   3 3 1 
C. y x x   3 23 1 D. y x x  2 3 1 
Câu 3. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được 
liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào 
A. y x x x   3 2 B. y x x x   3 2 
C. y x x x  3 2 D. y x x x    3 2 1 
Câu 4. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được 
liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào 
A. y x x x    3 22 1 B. y x x  3 22 3 1 
C. y x x  4 22 1 D. y x x x   3 22 2 1 
Câu 5. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được 
liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào 
A. 
x
y
x



1
1
 B. 
x
y
x



1
1
C. 
x
y
x



2
1
 D.
x
y
x
 


3
1
Câu 6. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm 
số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào 
A. 
x
y
x



1
1
 B. 
x
y
x



2 1
1
C. 
x
y
x



2 1
1
 D. 
x x
y
x
 


2
2 1
1
Câu 7. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được 
liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào 
 A. y x x  
4 2
2 1 B. y x x  4 2 1 
C. y x x   4 22 1 D. y x x  3 3 1 
Câu 8. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số 
được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào 
A. y x x  4 2 1 B. y x x   4 2 1 
C. y x x  4 2 1 D. y x x  4 2 1 
Ngocduy286tb@gmail.com 
2 
Câu 9. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được 
liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào 
A. y x x  4 23 1 B. y x x   4 23 1 
C. y x x   4 2 1 D. y x x   3 23 1 
Câu 10. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số 
được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào 
A. y x x  4 22 1 B. y x x  4 22 1 
C. y x x  2 2 1 D. y x x  4 22 1 
Câu 11. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số 
được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào 
A. y x x 4 2 B. y x x  4 22 
C. y x x   4 22 1 D. y x x  22 
Câu 12. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số 
được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào 
A. y x x  2 2 3 B. y x x  4 22 4 
C. y x x   22 3 D. y x x  2 2 4 
Câu 13. Cho đường cong  y f x có đồ thị hình bên. Hàm số đồng biến 
trên các khoảng 
A.  1;1 B.  2;6 
C.  0; D.  
Câu 14. Cho đường cong  y f x có đồ thị hình bên. Hàm số đồng biến 
trên các khoảng 
A. \{0} B.  0; 
C.  2;2 D. 
Câu 15. Cho đường cong 
ax b
y
cx d



 có đồ thị hình bên. Hàm số đồng 
biến trên các khoảng 
A.  B. \{ 1} 
C.    ;2 ; 2;  D.    ; 1 ; 1;    
Ngocduy286tb@gmail.com 
3 
Câu 16. Cho đường cong  y f x có đồ thị hình bên. Hàm số nghịch 
biến trên các khoảng 
A.  ; 3  B.    ; 1 ; 0;1  
C.  3;  D.  
Câu 17. Cho đường cong  y f x có đồ thị hình bên. Hàm số nghịch 
biến trên các khoảng 
A.  0; B.    ;1 2;3  
C.    ;1 ; 2;3 D.    1;2 ; 4; 
Câu 18. Cho đường cong 
ax b
y
cx d



 hình bên. Hàm số nghịch biến 
trên các khoảng 
A.  B.    ; 1 ; 1;    
C.    ; 1 ; 1;   D.    ;1 ; 1;  
Câu 19. Cho đường cong  y f x hình bên. Hàm số đạt cực trị tại 
A. 1x  B. 0; 2x x  
C. 0; 1; 2x x x   D. 0; 1y y  
Câu 20. Cho đường cong  y f x hình bên. Hàm số có bao nhiêu 
điểm cực trị 
A. 3 B. 4 
C. 5 D. 6 
Câu 21. Cho đường cong 
ax b
y
cx d



 hình bên. Các đường tiệm cận 
của đồ thị hàm số là 
A. 1; 1x y  B. 1; 2x y  
C. 1; 1x y   D. 1; 2y x  
Câu 22. Cho đường cong 
ax b
y
cx d



 có đồ thị hình bên. Tâm đố 
xứng của đồ thị hàm số là 
A.  3;1 B.  1;3 
C.  1;3 D.  3; 1 
Ngocduy286tb@gmail.com 
4 
Câu 23. Cho đường cong 3 2y ax bx cx d    có đồ thị hình bên. Tâm 
đố xứng của đồ thị hàm số là 
A.  1;1 B.  2; 3 
C.  1; 1 D.  0;1 
Câu 24. Cho hàm số  y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên 
x  -1 3  
,y + 0 - 0 + 
y 
 1 
 2  
Khẳng định nào sau đây đúng 
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1 B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất 
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 D. Hàm số có hai đường tiệm cận ngang 
Câu 25. Cho hàm số  y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên 
x  1 3  
,y - 0 + 0 - 
y 
5  
 2 
Khẳng định nào sau đây đúng 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;5 B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5 và nhỏ nhất -2 
C. Hàm số đạt cực đại tại 1x  và cực tiểu tại 3x  D. Pt:   2 5f x m  luôn có đúng 1 nghiệm 
Câu 26. Cho hàm số  y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên 
x  1 0 1  
,y + 0 - 0 + 0 - 
y 
 3 3 
 1  
Khẳng định nào sau đây đúng 
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3 và nhỏ nhất 
bằng 1 
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất 
C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất D. Hàm số có 3 cực tiểu 
Câu 27. Cho hàm số  y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên 
x  1 0 1  
,y - 0 + 0 - 0 + 
y 
 3  
 1 1 
Khẳng định nào sau đây đúng 
Ngocduy286tb@gmail.com 
5 
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;  
Câu 28. Cho hàm số  y f x xác định, liên tục trên \{-2} và có bảng biến thiên 
x  2  
,y - - 
y 
 2  
  2 
Khẳng định nào sau đây đúng 
A. Hàm số nghịch biến trên  B. Hàm số nghịch biến trên \{-2} 
C. Hàm số có tiệm 2 tiệm cận C. Hàm có có tiệm cận đứng 2x  và tiệm cận 
ngang 2y   
Câu 29. Cho hàm số  y f x xác định, liên tục trên \{-1} và có bảng biến thiên 
x  1  
,y + + 
y 
  2 
2  
Khẳng định nào sau đây đúng 
A. Hàm số có 2 tiệm cận B. 
1
lim
x
  
C. Hàm số có 2 tiệm cận đứng D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại 1 điểm 
Câu 30. Cho hàm số  y f x xác định, liên tục trên \{1} và có bảng biến thiên 
x  1  
,y - - 
y 
 2  
  2 
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên trên 
A. 
2 1
1
x
y
x



 B. 
3 3 2y x x   
C. 
2 3
1
x
y
x



 D. 
1
1
x
y
x



Câu 31. Cho hàm số  y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên 
x  -1 3  
,y + 0 - 0 + 
y 
 CDx 
 CTx  
Hàm số nào trong các hàm sau có bẳng biến thiên trên 
Ngocduy286tb@gmail.com 
6 
A. 3 2
1
3 1
3
y x x x    B. 
3 22 3 1y x x x     
C. 
3 23 9 5y x x x     D. 3 22 3 4y x x x    
Câu 32. Cho đường cong    3 2f x ax bx cx d C    có đồ thị 
hình bên. Đồ thị hàm số đạt cực đại tiểu tại điểm  1;1A  , cực đại tại 
 4;5B . Khẳng định nào sau đây đúng 
A. Đồ thị hàm số có 
tâm đối xứng  3;3I 
B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng 
3
;3
2
I
 
 
 
C. Đồ thị hàm số không 
có tâm đối xứng 
D. Đồ thị cắt trục tung tại ba điểm phân biệt 
Câu 33. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số  y f x điểm nào sau 
đây thuộc đồ thị hàm số  2y f x  
A.  0;2 B.  1; 2  
C.  2;2 D.  0;0 
Câu 34. Cho đường cong   4 2f x ax bx c   có đồ thị hình bên. Phần 
dư trong phép chia  f x cho  1x  bằng 
A. 1 B. 2 
C. 3 D. 0 
Câu 35. Cho đường cong  2y ax bx c P   có đồ thị hình bên có đỉnh 
 2; 1I  ,    1;8A P  . Đường thẳng qua A song song với trục hoành 
cắt  P tại điểm B ( điểm B khác A ). Tọa độ điểm B là 
A.  5;8 B.  4;8 
C.  3;8 D.  1;7 
Câu 36. Cho đường cong    4 2f x ax bx c C   có đồ thị hình bên 
biết điểm    5;8M C . Đường thẳng qua M song song với trục 
hoành cắt  C tại điểm N ( điểm N khác M ). Tọa độ điểm N là 
A.  0;8 B.  1;8 
C.  3;8 D.  5;8 
Câu 37. Cho đường cong    3 2f x ax bx cx d C    có đồ thị hình 
bên. Biết  '' 1 0f  , Điểm        2; 17 ; 1;1P C I C    . Đường thẳng 
PI cắt  C tại điểm thứ ba Q , tọa độ điểm Q là 
 A.  1; 16  B.  3;18 
C.  4;19 D.  5;20 
Ngocduy286tb@gmail.com 
7 
Câu 38. Cho đường cong  
ax b
y C
cx d



 đồ thị hình bên có hai đường 
tiệm cân là 1; 1x y   , điểm 
7
5;
4
M
 
 
 
. Đường thẳng IM cắt  C 
tại điểm thứ hai N , tìm tọa độ điểm N biết  1;1I  
 A. 
1
3;
3
 
 
 
 B. 
1
3;
4
 
 
 
C. 
3
3;
4
 
 
 
 D. 
1
3;
5
 
 
 
Câu 39. Cho đường cong  y f x có đồ thị hình bên. Tất cả các giá trị 
x sao cho   0f x  là 
A.    ; 2 2;x     B.  2;2 \{0}x  
C.  2;2x  D.  4;0x  
Câu 40. Cho đường cong   3 2f x ax bx cx d    có đồ thị hình bên. 
Tất cả các giá trị x sao cho   1f x  là 
A.    2;0 2;x    B.  1;x  
C.  1; D.  2;  
ĐÁP ÁN: 
1A, 2C, 3A, 4D, 5B, 6C, 7A, 8A, 9B, 10D, 11B, 12A, 13 A, 14 D, 15 D, 16B, 17C, 18C, 19A, 20C, 21A, 
22D, 23C, 24B, 25C, 26C, 27A, 28C, 29C, 30A, 31C, 32B, 33C, 34B, 35A, 36D, 37C, 38B, 39B, 40A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf40_cau_trac_nghiem_do_thi.pdf