ĐỀ 1 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; khối lượng electron me = 9,1.10-31 kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ: A. B. C. D. Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: . Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức: A. B. . C. D. . Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động, cùng phương cùng tần số, biên độ pha và ban đầu lần lượt là A1= 4 cm, j1=0, A2 = 4cm, j2=p/2. Biên độ dao động tổng hợp là bao nhiêu? A. A = 8 cm B. A = 5cm. C. A = 4 cm D. A = 4 cm Câu 4: Cho một sóng ngang , trong đó d tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là: A. B. C. D. Câu 5: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường ? A. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. D. Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi với vận tốc như nhau trong mọi môi trường. Câu 6: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình . Vận tốc truyền sóng 2m/s .bước sóng A. 4,8m B.4m C.6m D.0,48m Câu 7: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là . Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu ? A. 80V. B. 40V C. D. Câu 8: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng A. B. C. D. Câu 9: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm có điện trở R = 10và một cuộn dây có độ tự cảm L= và tụ điện C = mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch là: A. 30Ω B. 20Ω C. 50Ω D. 10Ω Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không Câu 11: Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ điện C = 2000pF. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được là : A. 5957,7 m. B.18,84.104 m. C. 18,84 m. D. 188,4 m Câu 12: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50μF. Chu kì dao động riêng của mạch là : A. 99,3s. B. 31,4.10-4s. C. 3,14.10-4s. D. 0,0314s. Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của ta X ? A. Huỷ diệt tế bào. B. Gây ra hiện tượng quang điện. C. Làm ion hoá chất khí. D. Xuyên qua tấm chì dày cở cm. Câu 14: Nguên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong không khí người ta đo được khoảng vân i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào nước có chiết suất n= thì khoảng vân đo được trong nước là A. 2mm. B. 2,5mm. C. 1,25mm. D. 1,5mm. Câu 16 : Chọn câu trả lời sai. A.Trong chân không ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ. B. Ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn. C. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. D. Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện. Câu 17: Nguyên tắc hoạt đông của quang trở dựa vào hiện tượng A. quang điện bên ngoài. B. quang điện trong. C. phát quang của chất rắn. D. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng. Câu 18: Kim loại có giới hạn quang điện lo = 0,3mm. Công thoát electron khỏi kim loại đó là A. 0,6625.10-19J. B. 6,625.10-19J. C. 1,325.10-19J. D. 13,25.10-19J. Câu 19: Trong hạt nhân C có A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron. C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 6 prôtôn và 8 electron Câu 20: Hạt nhân càng bền vững thì: A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. Năng lượng liên kết càng lớn. C. Khối lượng càng lớn. D. Độ hụt khối càng lớn. Câu 21: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường? A. Tia a và tia b. B. Tia g và tia b. C. Tia g và tia X. D. Tia b và tia X. Câu 22: Các hạt nhân N phóng xạ tạo thành các hạt nhân C. Tia phóng xạ là tia A. b-. B. b+. C. a. D. γ. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ. C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. Câu 24: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang phát quang. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 25: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30p (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15p (m/s2): A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s; Câu 26: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với biên độ 4 cm .Động năng của vật ở li độ 3 cm là A.0,1J. B.0,0014J. C.0.007J. D.kết quả khác Câu 27: Hai con ℓắc đơn có cùng vật nặng, chiều dài dây ℓần ℓượt ℓà ℓ1 = 81cm; ℓ2 = 64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng năng ℓượng dao động với biên độ con ℓắc thứ nhất ℓà a = 50, biên độ con ℓắc thứ hai ℓà: A. 5,6250 B. 4,4450 C. 6,3280 D. 3,9150. Fđh(N) 4 –2 0 4 6 10 188 (cm) 2 Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là A. A = 6 cm; T = 0,56 s. B. A = 4 cm; T = 0,28 s. C. A = 8 cm; T = 0,56 s. D. A = 6 cm; T = 0,28 s. Câu 29: Một người đứng cách một bức tường 500 m nghe một tiếng súng nổ. Vị trí đặt súng cách tường 165 m. Người và súng cùng trên đường thẳng vuông góc với tường. Sau khi nghe tiếng nổ, người này ℓại nghe tiếng nổ do âm thanh phản xạ trên bức tường. Tốc độ âm thanh trong không khí ℓà 330 m/s. Khoảng thời gian giữa hai tiếng nổ ℓà: A. s B. C. 1 s D. s Câu 30: Phương trình sóng tại hai nguồn là: . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại bằng bao nhiêu? A. 10,128 cm2. B. 2651,6 cm2. C. 20,128 cm2. D. 1863,6 cm2. Câu 31: đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm và tụ có điện dung mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều (U không thay đổi) vào 2 đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là A. B. C. D. Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn cảm (H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141cos(100V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 1,41A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A Câu 33: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp, điện áp đặt vào hai đầu mạch là u = 100cos100t (V), biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là A và lệch pha so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của R và C là: A. R = 50Wvà C = F . B. R = W và C = F. C. R = W và C = F. D. R = 50W và C = F. Câu 34: . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở khi tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp. A. 50V B. 150V. C. 200V D. 120V Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 80 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có cảm kháng bằng hai lần dung kháng. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện là 20 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5 B. 0,968 C. 0,707 D. 0,625 Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ta chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75 μm thì ở vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ l1 = 0,55μm còn có những bức xạ cũng cho vân sáng tại đó ℓà? A. 0,44 μm B. 0,44 μm và 0,62 μm C. 0,62 μm và 0,73 μm D. 0,44 μm và 0,73μm Câu 37: Góc chiết quang của một lăng kính bằng 60. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát sau lăng kính, song song với mặt phân giác của góc chiết quang và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt= 1,56. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng A. 6,28mm. B. 12,60 mm. C. 9,30 mm. D. 15,42 mm. Câu 38: Electron trong nguyên tử hydro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc electron tăng lên 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L. Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân: p + Li à 2a + 17,3MeV. Khi tạo thành được 1g Hêℓi thì năng ℓượng tỏa ra từ phản ứng trên ℓà A. 13,02.1023MeV. B. 26,04.1023MeV. C. 8,68.1023MeV. D. 34,72.1023MeV. Câu 40: Tạo ra sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định, nếu tần số của nguồn ℓà 48 Hz thì trên dây có 8 bụng sóng. Hỏi để trên dây chỉ có 4 nút (không kể hai nguồn) thì tần số kích thích phải ℓà bao nhiêu? A. 28 Hz B. 30 Hz C. 40 Hz D. 18 Hz. Hết.
Tài liệu đính kèm: