KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 12 Câu 1. Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm là nền sản xuất: a. Công nghiệp b. Công- nông nghiệp c. Nông- công nghiệp d. Nông nghiệp lạc hậu Câu 2. Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm: a. 1976 b. 1986 c. 1987 d. 1996 Câu 3. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây a.á và ấn độ dương b.á và TBD c.á-âu, TBD, ÂĐD d.á-âu và TBD Câu 4.Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và trên biên với a.Trung Quốc,Lào,Camphuchia b.Lào,Campuchia c.Trung Quốc,Campuchia d.Lào,Campuchia Câu 5.Điểm cực Nam của nước ta là xã Mũi đất thuộc tỉnh a.Bạc liêu b.Cà mau c. Sóc Trăng d.Kiên giang Câu 6.Điểm cực bắc của nước ta là xã Lũng Cú thuộc tỉnh: a.Hà giang b.Cao bằng c.Lạng Sơn d.Lào Cai Câu 7.Điểm cực Tây của nước ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh: a. Điện Biên b.Lai Châu c.Sơn La d.Lào Cai Câu 8.Điểm cực Đông của nước ta là xã Vạn Thạch thuộc tỉnh (Thành phố): a.Quảng Ninh b.Đà Nẵng c.Khánh Hoà d.Bình Thuận Câu 9.Nứơc ta nằm trong hệ toạ độ địa lí a.23023’B-8030’ B 102010’Đ-109024’Đ b.23020’ B-8030’B 102010Đ- 109024’Đ c.23023’B-8034’B 10210’Đ- 109024’Đ d.23023’B-8030’B 102010’Đ- 109020’Đ Câu 10 .Trong các tỉnh(Thành phố) sau,tỉnh(Thành phố) nào không giáp biển a.Cần Thơ b.TP.HCM c.Đà Nẵng d.Ninh Bình Câu 11 .Số lượng Tỉnh (Thành phố)giáp biển của nước ta: a.25 b.28 c.29 d.31 Câu 12 .Đường cơ sở trong lãnh hải cuả một nước là đường ở vị trí : a. Nơi giới hạn thuỷ triều xuống thấp nhất b Nối các mũi đất xa nhât vơi các đảo ven bờ c. Có độ sâu dưới 20 m d. Có chiều rộng 20 hải lí tính từ mép thuỷ triều trở ra Câu 13. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninhquốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng: a. Lãnh hải b. Tiếp giáp lãnh hải c. Vùng đặc quyền về kinh tế d. Thềm lục địa Câu 14. Bão, lũ, hạn, rét, gió fơn dồn dập gay gắt là những tai biến khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu ở vùng nào nước ta: a. ĐB Sông Cửu Long b. Duyên hải miền Trung c. Tây Bắc d. Đông Bắc Câu 15. Khoáng sản nào là cơ sở năng lượng của vùng kinh tế trọng điểm phía nam: a. Than đá b. Thuỷ điện c. Dầu khí d. Nang lượng mặt trời Câu 16. Với chiều dài 3260 km,bờ biển nước ta chạy dài từ : a. Hải Phòng đến Cà Mau b. Móng Cái đến Hà Tiên c. Quảng Ninh đến Phú Quốc d. Hạ Long đến Rạch Gía Câu 17 .Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam? a. Đất feralit trên các loại đá mẹ khác nhau b. Đất phù sa cổ c. Đất phù sa mới d. Đất mùn trên núi Câu 18:Việt Nam thuộc múi giờ số: a. 6 b. 7 c. 8 d.9 Câu 19: Vùng đất của nước ta bao gồm: a. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển b. Phần đất liền giáp biển c. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo d. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển Câu 20: Tổng diện tích vùng đất của nước ta là? a. 331.211km2 b. 331.212km2 c. 331.213km2 d. 331.214km2 Câu 21: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Trung? a. Cầu Treo b. Vĩnh Xương c. Lào Cai d. Mộc Bài Câu 22:So với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm: a. 2/3 b.3/4 c. 4/5 d. 5/6 Câu 23: Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của: a. Vùng núi Nam Trường Sơn b. Dãy núi vùng Đông Bắc c. Dãy núi vùng Tây Bắc d. Cả A và C đều đúng Câu 24: Điểm tương tự nhau giữa đồng bằng sông Hồng và bằng sông Cửu Long là: a. Có hệ thống đê sông và đê biển b. Do phù sa sông tạo nên\ c. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch d. Diện tích 40 000 km2 Câu 25: Nhiệt độ trung bình năm của nước ta là: a. 28 – 290C b. 27 – 280C c. Lớn hơn 200C d. Dưới 200C Câu 26: Thời gian gió mùa đông thổi vào nước ta là từ: a. Tháng IX đến tháng IV b. Tháng X đến tháng IV c. Tháng XI đến tháng IV d. Tháng XII đến tháng IV Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta: a. Chỉ hoạt động ở miền Bắc b. Thổi liên tục suốt mùa đông c. Hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã d. Tạo nên mùa đông có 2 – 3 tháng lạnh ở miền Bắc Câu 28:Thời tiết do gió phơn Tây Nam mangg lại là: a. Khô, lạnh b. Nóng, khô c. Lạnh, ẩm d. Ẩm, nóng Câu 29: Quá trình hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình biểu hiện ở: a. Hiện tượng xâm thực b. Thành tạo địa hình cacxtơ c. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất d. Đất trượt, đá lở ở sườn dốc Câu 30. Đặc điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta: a. Nhiều sông c. Phần lớn là sông nhỏ b. Ít phụ lưu d. Mật độ sông lớn Câu 31:Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là: a. Rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh b. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh c. Rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá d. Rừng thưa nhiệt đới khô Câu 32: Quá trình feralit diễn ra mạnh ở: a. Đồng bằng ven biển b. Đồng bằng châu thổ sông c. Vùng đồi núi thấp trên đá mẹ axit d. Khu vực đồi núi cao Câu 33:Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất là đối với: a. Ngành công nghiệp b. Ngành nông nghiệp c. Ngành dịch vụ d. Ngành giao thông vận tải Câu 34: Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo Bắc – Nam là sự phân hóa của: a. Sinh vật b. Đất đai c. Khí hậu d. Địa hình Câu 35: Sự phân hóa địa hình: vùng biển – thềm lục địa,vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa: a. Độ cao b. Bắc – Nam c. Đông Tây d. Cao thấp Câu 36: cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là: a. Đới rừng gió mùa cận xích đạo b. Đới rừng xích đạo c. Đới rừng nhiệt đới d. Đới rừng nhiệt đới gió mùa Câu 37:Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta: a. Quanh năm nóng b. Về mùa khô có mưa phùn c. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C d. Có hai mùa mưa khô rõ rệt Câu 38:Đai ôn đới gió mùa trên núi có độ cao từ: a. 2.700m trở lên b. 2.600m trở lên c. 2.500m trở lên d. 2.400m trở lên Câu 39: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta là: a. Ô nhiễm môi trường b. Chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái c. Biến đổi khí hậu gây ra nhiều thiên tai d. Săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã Câu 40: Mùa mưa bão của nước ta có đặc điểm là: a. Ở miền Bắc muộn hơn ở Miền Nam b. Ở miền Trung sớm hơn ở Miền Nam a. Chậm dần từ Nam ra Bắc a. Chậm dần Bắc vào Nam
Tài liệu đính kèm: