40 bài tập trắc nghiệm Toán có đáp án

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 734Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "40 bài tập trắc nghiệm Toán có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 bài tập trắc nghiệm Toán có đáp án
Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn lên phát biểu ?
A. 10 
B. 12 
C. 22 
D. 120
[]
Có 5 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng và 6 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút ?
A. 5 
B. 90 
C. 21 
D. 14 
[] 
Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số có 5 chữ số được lập ra từ các chữ số đã cho ?
A. 16807 
B. 2520 
C. 28 
D. 2401
[]
Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau được lập ra từ các chữ số trên ?
A. 504 
B. 252 
C. 224 
D. 729 
[] 
Câu 5: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ?
A. 2400 
B. 1200 
C. 33 
D. 15 
[] 
Câu 6: Trong một đội công nhân có 15 nam và 22 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn hai người: một nam và một nữ ?
A. 37 
B. 330 
C. 15 
D. 22 
[]
Câu 7: Trên giá sách có 12 quyển Toán, 7 quyển Văn và 5 quyển Hóa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách của 3 môn khác nhau ?
A. 24 
B. 210 
C. 420 
D. 37 
[] 
Câu 8: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số lập ra từ các chữ số đã cho ?
A. 40 
B. 32 
C. 24 
D. 21 
[] 
Câu 9: Trên một giá sách có 7 quyển sách màu hồng, 3 quyển màu đỏ và 11 quyển màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách màu khác nhau ? 
A. 131 
B. 21 
C. 33 
D. 77 
[] 
Câu 10: Trong một hộp có 13 viên bi xanh, 5 viên bi tím, 4 viên bi hồng và 8 viên bi đen. Hỏi có bao nhiêu cách chon 3 viên bi có màu khác nhau từ hộp bi trên ?
A. 260 
B. 160 
C. 416 
D. 1356
[]
Câu 11: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Ta lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau ?
A. 240 
B. 168 
C. 72 
D.120 
[] 
Câu 12: Lớp 11A1 có 21 bạn nam, 21 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn 1 bạn nam làm lớp trưởng, 1 bạn nữ làm lớp phó và một bạn khác 2 bạn kia làm thủ quỹ ?
A.21 
B. 42 
C. 82 
D.81 
[] 
Câu 13: Từ tỉnh A đến tỉnh B có 6 con đường, từ tỉnh B đến tỉnh C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C mà không qua B ?
A. 24 
B. 10 
C. không xác định 
D. 12 
[] 
Có bao nhiêu cách xếp bất kì 5 bạn nam và 6 bạn nữ vào một chiếc bàn tròn.
A. 11! 
B. 10! 
C. 6!	 
D. 5!
[]
Có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 6 bé trai và 5 bé gái ngồi quanh một bàn tròn,biết rằng không có hai bé gái nào ngồi cạnh nhau.
A. 	
B. 	
C. 	 
D. 
[]
Một nhóm học sinh gồm 12 học sinh trong đó có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh trên một trên chiếc ghế dài sao cho 5 học sinh nam phải ngồi gần nhau.
A. 4833400 
B. 4883400 
C. 4838400 
D. 4383400 
[]
Cần xếp 9 học sinh trên một hàng ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để hai bạn A và B luôn đứng cuối hàng.
A. 	 
B. 	
C. 	 
D. 
[]
Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 bạn nam và 6 bạn nữ ngồi xen kẽ nhau trên một băng ghế dài.
A. 	
B. 	
C. 	 
D. 
[]
Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ sốkhác nhau được lập thành.
A. 362880	
B. 403200	
C. 408000	 
D. 262808
[]
Cho các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau mà bắt đầu bởi 12.
A. 2100	
B. 60	
C. 2160 	 
D. 160
[]
Trên một giá sách, có 27 cuốn sách gồm 2 cuốn sách cùng thể loại và 25 cuốn sách khác thể loại. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để các cuốn sách cùng thể loại xếp kề nhau.
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Có bao nhiêu cách xếp 7 người ngồi vào 7 chiếc ghế kê thành một dãy.
A. 5400	
B. 4050	
C. 5040	
D. 4005
[]
Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5.
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Có bao nhiêu số nguyên dương có năm chữ số khác nhau, biết rằng các chữ số khác 0.
A. 15120 	
B. 115120	
C. 11200 	
D. 15000
[]
Cần xếp 7 quyển sách vào 9 ngăn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp.
A. 180000	
B. 144000	
C. 181440	
D. 184400
[]
Trên mặt phẳng, cho 10 điểm bất kì, hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto không.
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Bạn Ngọc Anh có 20 cái lông tay màu đen và 15 cái lông tay màu trắng. Hỏi nếu bạn Ngọc Anh nhổ 1 cái lông tay đen và 3 cái lông tay màu trắng ?
A. 52360	
B. 300	
C. 9100	
D.3000
[]
Cho các chữ số 1;2;3;9. Hỏi có bao nhiêu cách lập số có 6 chữ số mà số 1 xuất hiện 3 lần, các chữ số còn lại xuất hiện không quá 1 lần.
A.2400	
B. 6720	
C. 400	
D.1120
[]
Bạn Nở có 50 tờ 100 nghìn đồng; 20 tờ 50 nghìn đồng; 13 tờ 5 nghìn đồng và 5 tờ 2 nghìn đồng. Có bao nhiêu cách lấy 2 tờ 100 nghìn với 3 tờ 50 nghìn, 1 tờ 5 nghìn; 4 tờ 2 nghìn để đi mua Táo tặng cô Hường Toán?
A. 90772500	
B. 10450200	
C. 63534	
D.282506
[]
Giải phương trình sau: với 
A.	
B. 	
C. x = 3	
D.
[]
Giải phương trình sau:
A. 7	
B. 5	
C. 	
D. 
[]
Có bao nhiêu giá trị của n thỏa mãn phương trình:
A. 1	
B. 2	
C. 3	
D.4
[]
Tập nghiệm của phương trình 
A.	
B.	
C.	
D. 
[]
Tìm k sao cho k thỏa mãn: 
A.	
B. 	
C.	
D. k = 7 
[]
Tìm x thỏa mãn;
A.	
B. 	
C.	
D.
[]
Tìm n thỏa mãn bất phương trình sau: 
A.	
B. 	
C. 	
D.
[]
Tập nghiệp của bất phương trình: 
A. 	
B. 	
C.	
D. 
[]
Tìm tập các số âm trong dãy số: với 
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Giải bất phương trình sau: ; 
A.	
B.	
C.	
D. 
[]
Giải bất phương trình sau: ; 
A.	
B.	
C.	
D. 
[]
Tìm (x; y) thỏa mãn
A. (5;2)	
B. (3;7)	
C. (1;6)	
D. (5;8)
[]
Giải tìm (x;y) thỏa mãn hệ phương trình sau: 
A. (3;10	
B. (2;6)	
C. (5;2)	
D. (13;4)
[]
Giải hệ phương trình sau: 
A. x=2	
B. x = 3	
C. x = 4	
D.
[]

Tài liệu đính kèm:

  • doc40_CAU_DSTH_CO_DAP_AN.doc