4 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Lê Mạnh Hùng

doc 18 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 368Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Lê Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Lê Mạnh Hùng
Mã đề: 163
ĐỀ SỐ 1 - GV LÊ MẠNH HÙNG – TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
 Họ và tên :  Lớp 
 Câu 1. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích bằng 15 . Thể tích của khối tứ diện là:
	A. 5 	B. 12,5 	C. 10 	D. 7,5 
 Câu 3. Bất phương trình : có tập nghiệm là :
	A. 	B. 	C. KÕt qu¶ kh¸c 	D. 
 Câu 4. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho (P) x - y - z = 0 và hai đường thẳng
 , . Đường thẳng d thuộc (P) và cắt d1 ; d2 có pt : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Hàm số y = có nguyên hàm là hàm số:
	A. y = ln + C 	B. y = 2.ln + C C. y = ln + C D. y = ln + C 
 Câu 7. Một người, cứ mỗi đầu tháng anh ta gửi vào ngân hàng a đồng theo thể thức lãi kép với lãi suất 0,6% một tháng. Biết rằng sau 15 tháng người đó nhận được 1 triệu đồng. Hỏi a bằng bao nhiêu?
	A. 63531 B. 65500	C. 73201	D. 60530
 Câu 8. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho ba véc tơ . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
	A. 	B. 	C. đồng phẳng 	D. 
 Câu 9. Số nghiệm của phương trình là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
 Câu 10. Cho hàm số . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số đi qua điểm . Nguyên hàm F(x) là. 
	A. 	B. C. 	D. 
 Câu 11. Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số đã cho không có cực trị là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 12. Trong không gian Oxyz mp(P) đi qua ba điểm A(4;0;0), B(0;-1;0), C(0;0;-2) có PT là:
	A. x + 4y - 2z - 4 = 0	B. x - 4y -2z - 4 =0 C. x - 4y + 2z - 4 = 0 	D. x - 4y - 2z - 2 = 0 
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khăng định nào sai?
	A. là một nguyên hàm của 
	B. là một nguyên hàm của 
	C. Nếu và đều là nguyên hàm cùa hàm số thì là hằng số
	D. 
 Câu 14. . Góc giữa hai đường thẳng và bằng 
	A. 60o	B. 30o	C. 90o	D. 45o
 Câu 15. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây SAI ?
	A. 	B. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng.
	C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành	D. Hàm số luôn có cực trị
 Câu 16. Điều kiện cần và đủ để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số tại 6 điểm phân biệt là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 17. Trong không gian Oxyz cho mp(Q): 3x - y - 2z + 1= 0. Mp(P) song song với (Q) và đi qua điểm A(0;0;1) có PT là:
	A.3x - y - 2z + 3=0 	B. 3x - y - 2z + 2 = 0 C. 3x - y - 2z - 2 = 0 	D. 3x - y - 2z + 5 = 0
 Câu 18. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
 Câu 19. Tính 
	A. 	B. C. 	D. 
 Câu 20. BÊt phu¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
	A. 	B. 	C. (-3;2)	D. (-1; 2)
 Câu 21. Ba véc tơ , , thoả mãn mỗi véc tơ cùng phương với tích có hướng của hai véc tơ còn lại là:
	A. (-1; 2; 1) , (3; 2; -1) , (-2; 1; - 4) B. (4; 2; -3) , (6; - 4; 8) , (2; - 4; 4)
	C. (-2; 5; 1) , (4; 2; 2) , (3; 2; - 4) D. (-1; 2; 7) , (-3; 2; -1) , (12; 6; -3). 
 Câu 22. Cho hàm số . Để hàm số đồng biến trên R thì:
	A. hoặc 	B. 	C. 	D. 
 Câu 23. Cho hàm số , hàm số đạt cực tiểu tại:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 24. Cho hàm số có đạo hàm là , số điểm cực tiểu của hàm số là:
	A. 3	B. 1	C. 2	D. 0
 Câu 25. : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật. Biết SA=AB = a , AD = 2a, Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 26. Nếu là một nguyên hàm của hàm thì hằng số C bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 27. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là: 
	A. x + 2y + z = 0 	B. x + 2y - 1 = 0 	C. x − 2y - 1 = 0 	D. x − 2y + z = 0
 Câu 28. Cho hàm số , trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào SAI ?
	A. Hàm số không tồn tại đạo hàm tại 
	B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định của nó bằng 0
	C. Hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó 
	D. Hàm số liên tục trên R 
 Câu 29. Khối lăng trụ có đáy là tam giác đều, là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là . Hình chiếu vuông góc của trên mặt trùng với trung điểm của . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 30. Tích phân I = có giá trị bằng:
	A. 2ln2 + 3ln3	B. 2ln2 + ln3	C. 2ln3 + ln4	D. 2ln3 + 3ln2
 Câu 31. Bất phương trình có tập nghiệm là :
	A. 	B. 	C. (0; 1)	D. 
 Câu 32. Cho hàm số . Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại đạt cực đại tại đồng thời khi và chỉ khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 33. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P) 2x + y - z - 3 = 0 ; (Q) x + y + z -1 = 0 .Phương trình chính tắc đường giao tuyến của hai mặt phẳng (P) , (Q) là
	A. B. C. 	D. 
 Câu 34. Cho khối chóp có . Thể tích lớn nhất của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 35. Số nghiệm của phương trình là:
	A. 2	B. 1	C. 3 	D. 0
 Câu 36. Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là
	A. 10	B. 4 	C. 6	D. 8
 Câu 37. Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 38. Trong không gian Oxyz cho mp(Q): 3x + y + z + 1= 0. Viết PT mặt phẳng (P) song song với (Q) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 
	A. 3x + y+ z +5 = 0 hoặc 3x + y + z - 5=0 B. 3x + y + z + = 0
	C. 3x + y + z +3 = 0 hoặc 3x + y +z - 3=0 D.3x + y + z -= 0 
 Câu 39. Nếu là nghiệm của phương trình thì giá trị lớn nhất của là:
	A. 1	B. 	C. 	D. 
 Câu 40. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 41. Cho a > 0, a ¹ 1. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: 
	A. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = lµ tËp R 
	B. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = ax lµ tËp R 
	C. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = ax lµ kho¶ng (0; +¥) 
	D. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = lµ tËp R
 Câu 42. Cho hàm số . Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình lần lượt là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 43. Cho hàm số . Hàm số có đúng một cực đại khi và chỉ khi: 
	A. 	B. .	C. 	D. 
 Câu 44. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-2;0;1), B(4;2;5). PT mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB là:
	A. 3x + y + 2z -10 = 0 B. 3x - y + 2z-10=0 C. 3x + y +2z +10 = 0 D.3x+y-2z-10=0 
 Câu 45. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông có thể tích là . Để diện tích toàn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 46. Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a ?
	A. 3(5 - 2a)	B.(2 + a) 	C. 2(1 - a)	D. 2(2 + 3a)
 Câu 47. Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:
	A. B. C. sin3x + sin5x + C 	D. sin3x - sin5x + C 
 Câu 48. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau 
	B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
	C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
	D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
 Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD .Gọi A', B', C', D' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 50. Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 - 2x + 2y + 6z -1 = 0 có phương trình là:
	A. 2x + 3y -z + 10 = 0 	B. 2x + 3y -z + 12 = 0 	C. 2x + 3y -z - 16 = 0 	D. 2x + 3y -z - 18 = 0ĐỀ SỐ 1 - GV LÊ MẠNH HÙNG – TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
Mã đề: 197
 Họ và tên :  Lớp 
 Câu 1. Trong các khẳng định sau, khăng định nào sai?
	A. 
	B. là một nguyên hàm của 
	C. là một nguyên hàm của 
	D. Nếu và đều là nguyên hàm cùa hàm số thì là hằng số
 Câu 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho ba véc tơ . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. đồng phẳng 
 Câu 3. Nếu là nghiệm của phương trình thì giá trị lớn nhất của là:
	A. 	B. 	C. 1	D. 
 Câu 4. Tích phân I = có giá trị bằng:
	A. 2ln3 + 3ln2	B. 2ln2 + ln3	C. 2ln2 + 3ln3	D. 2ln3 + ln4
 Câu 5. Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 - 2x + 2y + 6z -1 = 0 có phương trình là:
	A. 2x + 3y -z + 10 = 0 	B. 2x + 3y -z + 12 = 0 	C. 2x + 3y -z - 16 = 0 	D. 2x + 3y -z - 18 = 0
 Câu 6. Hàm số y = có nguyên hàm là hàm số:
	A. y = ln + C 	B. y = 2.ln + C C. y = ln + C D. y = ln + C 
 Câu 7. Điều kiện cần và đủ để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số tại 6 điểm phân biệt là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8. Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a ?
	A.(2 + a) 	B. 3(5 - 2a)	C. 2(1 - a)	D. 2(2 + 3a)
 Câu 9. Cho hàm số . Hàm số có đúng một cực đại khi và chỉ khi: 
	A. 	B. .	C. 	D. 
 Câu 10. Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích bằng 15 . Thể tích của khối tứ diện là:
	A. 10 	B. 7,5 	C. 12,5 	D. 5 
 Câu 11. Cho a > 0, a ¹ 1. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: 
	A. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = lµ tËp R
	B. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = ax lµ tËp R 
	C. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = lµ tËp R 
	D. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = ax lµ kho¶ng (0; +¥) 
 Câu 12. BÊt phu¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
	A. 	B. (-3;2)	C. (-1; 2)	D. 
 Câu 13. Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số đã cho không có cực trị là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 14. Một người, cứ mỗi đầu tháng anh ta gửi vào ngân hàng a đồng theo thể thức lãi kép với lãi suất 0,6% một tháng. Biết rằng sau 15 tháng người đó nhận được 1 triệu đồng. Hỏi a bằng bao nhiêu?
	A. 60530	B. 65500	C. 73201	D. 63531
 Câu 15. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây SAI ?
	A. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành	B. Hàm số luôn có cực trị
	C. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng.	D. 
 Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 17. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 18. Số nghiệm của phương trình là:
	A. 2	B. 0	C. 1	D. 3
 Câu 19. Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:
	A. sin3x + sin5x + C 	B. C. 	D. sin3x - sin5x + C 
 Câu 20. Cho hàm số , hàm số đạt cực tiểu tại:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 21. Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là
	A. 8	B. 6	C. 4 	D. 10
 Câu 22. Khối lăng trụ có đáy là tam giác đều, là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là . Hình chiếu vuông góc của trên mặt trùng với trung điểm của . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 23. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là: 
	A. x − 2y + z = 0	B. x − 2y - 1 = 0 	C. x + 2y + z = 0 	D. x + 2y - 1 = 0 
 Câu 24. Bất phương trình có tập nghiệm là :
	A. 	B. (0; 1)	C. 	D. 
 Câu 25. Nếu là một nguyên hàm của hàm thì hằng số C bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 26. Ba véc tơ , , thoả mãn mỗi véc tơ cùng phương với tích có hướng của hai véc tơ còn lại là:
	A. (4; 2; -3) , (6; - 4; 8) , (2; - 4; 4) B. (-1; 2; 7) , (-3; 2; -1) , (12; 6; -3). 
	C. (-2; 5; 1) , (4; 2; 2) , (3; 2; - 4) D. (-1; 2; 1) , (3; 2; -1) , (-2; 1; - 4) 
 Câu 27. Cho hàm số . Để hàm số đồng biến trên R thì:
	A. 	B. 	C. hoặc 	D. 
 Câu 28. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 29. Bất phương trình : có tập nghiệm là :
	A. 	B. 	C. 	D. KÕt qu¶ kh¸c 
 Câu 30. Cho hàm số . Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại đạt cực đại tại đồng thời khi và chỉ khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 31. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-2;0;1), B(4;2;5). PT mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB là:
	A. 3x - y + 2z-10=0	B.3x+y-2z-10=0 
	C. 3x + y + 2z -10 = 0 	D. 3x + y +2z +10 = 0 
 Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau 
	B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
	C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
	D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
 Câu 33. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P) 2x + y - z - 3 = 0 ; (Q) x + y + z -1 = 0 .Phương trình chính tắc đường giao tuyến của hai mặt phẳng (P) , (Q) là
	A. B. 	C. 	D. 
 Câu 34. Trong không gian Oxyz cho mp(Q): 3x + y + z + 1= 0. Viết PT mặt phẳng (P) song song với (Q) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 
	A. 3x + y + z + = 0 B. 3x + y + z -= 0 
	C. 3x + y+ z +5 = 0 hoặc 3x + y + z - 5=0 D. 3x + y + z +3 = 0 hoặc 3x + y +z - 3=0 
 Câu 35. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho (P) x - y - z = 0 và hai đường thẳng
 , . Đường thẳng d thuộc (P) và cắt d1 ; d2 có pt : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 36. : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật. Biết SA=AB = a , AD = 2a, Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Tính 
	A. 	B. C. 	D. 
Câu 38. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. 2	B. 1	C. 4	D. 3
 Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD .Gọi A', B', C', D' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 40. Trong không gian Oxyz mp(P) đi qua ba điểm A(4;0;0), B(0;-1;0), C(0;0;-2) có PT là:
	A. x - 4y + 2z - 4 = 0 	B. x - 4y -v2z - 4 =0 
	C. x + 4y - 2z - 4 = 0	D. x - 4y - 2z - 2 = 0 
 Câu 41. . Góc giữa hai đường thẳng và bằng 
	A. 45o	B. 60o	C. 30o	D. 90o
 Câu 42. Cho hàm số có đạo hàm là , số điểm cực tiểu của hàm số là:
	A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
 Câu 43. Cho hàm số . Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình lần lượt là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 44. Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 45. Cho hàm số . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số đi qua điểm . Nguyên hàm F(x) là. 
	A. 	B. C. 	D. 
 Câu 46. Số nghiệm của phương trình là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3 
 Câu 47. Cho hàm số , trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào SAI ?
	A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định của nó bằng 0
	B. Hàm số liên tục trên R 
	C. Hàm số không tồn tại đạo hàm tại 
	D. Hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó 
 Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông có thể tích là . Để diện tích toàn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 49. Cho khối chóp có . Thể tích lớn nhất của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 50. Trong không gian Oxyz cho mp(Q): 3x - y - 2z + 1= 0. Mp(P) song song với (Q) và đi qua điểm A(0;0;1) có PT là:
	A. 3x - y - 2z - 2 = 0 	B. 3x - y - 2z + 5 = 0 C.3x - y - 2z + 3=0 	D. 3x - y - 2z + 2 = 0 ĐỀ SỐ 1 - GV LÊ MẠNH HÙNG – TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
 Họ và tên :  Lớp 
Mã đề: 231
 Câu 1. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là: 
	A. x − 2y + z = 0	B. x + 2y - 1 = 0 	C. x − 2y - 1 = 0 	D. x + 2y + z = 0 
 Câu 2. Nếu là một nguyên hàm của hàm thì hằng số C bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3. Trong các khẳng định sau, khăng định nào sai?
	A. Nếu và đều là nguyên hàm cùa hàm số thì là hằng số
	B. 
	C. là một nguyên hàm của 
	D. là một nguyên hàm của 
 Câu 4. BÊt phu¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
	A. 	B. (-1; 2)	C. 	D. (-3;2)
 Câu 5. Khối lăng trụ có đáy là tam giác đều, là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là . Hình chiếu vuông góc của trên mặt trùng với trung điểm của . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Trong không gian Oxyz cho mp(Q): 3x - y - 2z + 1= 0. Mp(P) song song với (Q) và đi qua điểm A(0;0;1) có PT là:
	A. 3x - y - 2z - 2 = 0 	B. 3x - y - 2z + 2 = 0 C.3x - y - 2z + 3=0 	D. 3x - y - 2z + 5 = 0
 Câu 7. Nếu là nghiệm của phương trình thì giá trị lớn nhất của là:
	A. 	B. 	C. 1	D. 
 Câu 8. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P) 2x + y - z - 3 = 0 ; (Q) x + y + z -1 = 0 .Phương trình chính tắc đường giao tuyến của hai mặt phẳng (P) , (Q) là
	A. 	B. C. 	D. 
 Câu 9. Hàm số y = có nguyên hàm là hàm số:
	A. y = ln + C 	B. y = ln + C C. y = 2.ln + C D. y = ln + C 
 Câu 10. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11. Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 12. Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích bằng 15 . Thể tích của khối tứ diện là:
	A. 10 	B. 12,5 	C. 7,5 	D. 5 
 Câu 13. Điều kiện cần và đủ để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số tại 6 điểm phân biệt là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 14. . Góc giữa hai đường thẳng và bằng 
	A. 60o	B. 30o	C. 45o	D. 90o
 Câu 15. Một người, cứ mỗi đầu tháng anh ta gửi vào ngân hàng a đồng theo thể thức lãi kép với lãi suất 0,6% một tháng. Biết rằng sau 15 tháng người đó nhận được 1 triệu đồng. Hỏi a bằng bao nhiêu?
	A. 60530	B. 65500	C. 73201
 	D. 63531
Câu 16. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. 1	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 17. Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là
	A. 6	B. 8	C. 10	D. 4 
Câu 18. Cho hàm số , trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào SAI ?
	A. Hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó 
	B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định của nó bằng 0
	C. Hàm số không tồn tại đạo hàm tại 
	D. Hàm số liên tục trên R 
Câu 19. Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a ?
	A.(2 + a) 	B. 2(2 + 3a)	C. 2(1 - a)	D. 3(5 - 2a)
Câu 20. Cho hàm số , hàm số đạt cực tiểu tại:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Tính 
	A. 	B. C. 	D. 
Câu 22. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây SAI ?
	A. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng.	B. 
	C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành	D. Hàm số luôn có cực trị
Câu 23. Bất phương trình có tập nghiệm là :
	A. (0; 1)	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Số nghiệm của phương trình là:
	A. 2	B. 0	C. 3	D. 1
Câu 25. Cho hàm số có đạo hàm là , số điểm cực tiểu của hàm số là:
	A. 3	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 26. Số nghiệm của phương trình là:
	A. 2	B. 3 	C. 1	D. 0
Câu 27. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 28. Cho hàm số . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số đi qua điểm . Nguyên hàm F(x) là. 
	A. 	B. C. 	D. 
 Câu 29. Trong không gian Oxyz mp(P) đi qua ba điểm A(4;0;0), B(0;-1;0), C(0;0;-2) có PT là:
	A. x - 4y + 2z - 4 = 0 	B. x - 4y -v2z - 4 =0 C. x + 4y - 2z - 4 = 0	D. x - 4y - 2z - 2 = 0 
 Câu 30. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho (P) x - y - z = 0 và hai đường thẳng
 , . Đường thẳng d thuộc (P) và cắt d1 ; d2 có pt : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 31. Cho khối chóp có . Thể tích lớn nhất của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 32. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho ba véc tơ . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
	A. 	B. 	C. đồng phẳng 	D. 
 Câu 33. Ba véc tơ , , thoả mãn mỗi véc tơ cùng phương với tích có hướng của hai véc tơ còn lại là:
	A. (-2; 5; 1) , (4; 2; 2) , (3; 2; - 4) B. (4; 2; -3) , (6; - 4; 8) , (2; - 4; 4)
	C. (-1; 2; 7) , (-3; 2; -1) , (12; 6; -3). D. (-1; 2; 1) , (3; 2; -1) , (-2; 1; - 4) 
 Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau 
	B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
	C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
	D. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
 Câu 35. Cho hàm số . Để hàm số đồng biến trên R thì:
	A. hoặc 	B. 	C. 	D. 
 Câu 36. Cho hàm số . Hàm số có đúng một cực đại khi và chỉ khi: 
	A. .	B. 	C. 	D. 
 Câu 37. Cho hàm số . Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình lần lượt là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 38. Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:
	A. 	B. sin3x + sin5x + C 	C. sin3x - sin5x + C 	D. 
 Câu 39. : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật. Biết SA=AB = a , AD = 2a, Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 40. Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số đã cho không có cực trị là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 41. Giá trị lớn nhất của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 42. Bất phương trình : có tập nghiệm là :
	A. 	B. 	C. KÕt qu¶ kh¸c 	D. 
 Câu 43. Trong không gian Oxyz cho mp(Q): 3x + y + z + 1= 0. Viết PT mặt phẳng (P) song song với (Q) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 
	A. 3x + y + z + = 0 B. 3x + y + z +3 = 0 hoặc 3x + y +z - 3=0 
	C.3x + y + z -= 0 D. 3x + y+ z +5 = 0 hoặc 3x + y + z - 5=0
 Câu 44. Cho hàm số . Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại đạt cực đại tại đồng thời khi và chỉ khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD .Gọi A', B', C', D' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 46. Tích phân I = có giá trị bằng:
	A. 2ln2 + ln3	B. 2ln3 + ln4	C. 2ln2 + 3ln3	D. 2ln3 + 3ln2
 Câu 47. Cho a > 0, a ¹ 1. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: 
	A. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = ax lµ tËp R 
	B. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = ax lµ kho¶ng (0; +¥) 
	C. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = lµ tËp R 
	D. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = lµ tËp R
 Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông có thể tích là . Để diện tích toàn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 49. Tro

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_le_manh_hung.doc