ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN: VÂT LÍ LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Đề 1 (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câuTừ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Một ống dây dài 50cm chỉ cĩ 1000 vịng dây mang một dịng điện là 5A. Độ lớn cảm ứng từ trong lịng ống là A. 4 (mT). B. 4π (mT) C. 8 π (mT) D. 8 (mT). Câu 2: Gĩc gới hạn phản xạ tồn phần khi chiếu ánh sáng từ thủy tinh vào một chất lỏng là 600. Chiết suất thủy tinh là 1,5. Chiết suất của chất lỏng là bao nhiêu? Lấy = 1,7 A. 1,42 B. 1,7 C. 1,3 D. 0,57 Câu 3: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ khơng khí vào một chất lỏng trong suốt dưới gĩc tới 60o thì gĩc khúc xạ là 30o. Khi chiếu tia sáng từ chất lỏng ra khơng khí thì gĩc giới hạn phản xạ tồn phần giữa hai mơi trường là: A. 30o. B. 35o26’ C. 60o. D. 35o15’ Câu 4: Cấu tạo của mắt bổ dọc gồm các phần từ ngồi vào trong là: A. Giác mạc, thủy dịch, lịng đen, thể thủy tinh, dịch thủy tinh, võng mạc B. Thủy dịch, giác mạc, lịng đen, thể thủy tinh, dịch thủy tinh, võng mạc C. Giác mạc, thủy dịch, dịch thủy tinh, lịng đen, thể thủy tinh, võng mạc. D. Giác mạc, lịng đen,thủy dịch, võng mạc, thể thủy tinh, dịch thủy tinh. Câu 5: Một người cận thị cĩ khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp cĩ độ tụ + 10 (dp). Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật A. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm). B. trước kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm). C. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm). D. trước kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm). Câu 6: Chọn câu trả lời đúng A. Tia sáng khơng đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia lĩ sẽ bị tán sắc B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luơn luơn bị lệch về phía đáy. C. Gĩc chiết quang A luơn nhỏ hơn 900 D. Mọi tia sáng khi quang lăng kính đều khúc xạ và cho tia lĩ ra khỏi lăng kính. Câu 7: Chọn câu trả lời sai. A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với điểm tới . B. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai mơi trường trong suốt. C. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai mơi trường khác nhau. D. Gĩc khúc xạ r và gĩc tới i tỉ lệ với nhau . Câu 8: Dịng điện chạy trong mạch giảm từ 32A đến 0 trong thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch là 128V. Hệ số tự cảm của mạch là: A. 0,1H B. 0,2H C. 0,3H D. 0,4H Câu 9: Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây: A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây B. cĩ đơn vị là Henri(H) C. được tính bởi cơng thức L = 4π.10-7NS/l D. càng lớn nếu số vịng dây trong ống dây là nhiều Câu 10: Từ thơng f qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thơng giảm từ 1,2 (Wb) xuống cịn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung cĩ độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Câu 11: Một vật ở ngồi khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng cĩ ảnh : A. Cùng kích thước với vật B. Nhỏ hơn vật C. Ảo D. Ngược chiều với vật Câu 12: Từ thơng qua một diện tích S, khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Gĩc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ B. Diện tích S (đang xét) C. Độ lớn cảm ứng từ D. Nhiệt độ mơi trường Câu 13: Một ống dây cĩ hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi cĩ dịng điện chạy qua ống, ống dây cĩ năng lượng 0,32 (J). Cường độ dịng điện trong ống dây bằng: A. 4 (A). B. 16 (A) C. 64 (A). D. 8 (A). Câu 14: Đối với mắt thì A. khi điều tiết tối đa, tiêu cự của thấu kính mắt cĩ giá trị nhỏ nhất.* B. khi nhìn một vật ở cực cận, tiêu cự của thấu kính mắt cĩ giá trị lớn nhất C. khi điều tiết tối đa, tiêu cự của thấu kính mắt cĩ giá trị lớn nhất. D. khi nhìn một vật ở cực viễn, tiêu cự của thấu kính mắt cĩ giá trị nhỏ nhất. Câu 15: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng khơng gian cĩ từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một gĩc 25o. Biết điện tích hạt proton là 1,6.10-19 C. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt cĩ độ lớn là A. 5,8.10-14 N B. 0,27.10-14 N C. 0,58.10-14 N D. 2,7.10-14 N Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. So với gĩc tới, gĩc khúc xạ A. lớn hơn. B. nhỏ hơn. C. bằng. D. cĩ thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng. Câu 18: Một vật phẳng nhỏ đặt vuơng gĩc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vật nằm A. sau thấu kính 20 cm. B. trước thấu kính 20 cm. C. sau thấu kính 60 cm. D. trước thấu kính 60 cm. Câu 19: Thiết bị điện nào sau đây ứng dụng tác dụng cĩ lợi của dịng điện Fu-cơ? A. Quạt điện B. Máy bơm nước(chạy bằng điện) C. Cơng tơ điện D. Bịến thế. Câu 20: Hai dây dẫn đặt song song với nhau và cĩ dịng điện chạy qua chúng cùng chiều với nhau. Hai dây đĩ sẽ: A. cĩ khi hút, cĩ khi đẩy B. đẩy nhau C. hút nhau D. khơng tương tác Câu 21: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 2 lần. B. tăng 2 lần. C. vẫn khơng đổi. D. giảm 2 lần. Câu 22: Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường A. Làm thay đổi động năng của điện tích B. Làm thay đổi vận tốc của điện tích C. Làm thay đổi hướng của vectơ vận tốc D. Cĩ phương song song với vận tốc Câu 23: Hình nào dưới đây biểu diễn sai đường đi của tia sáng qua thấu kính? A. Hình b) B. Hình d) C. Hình c) D. Hình a) Câu 24: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luơn cho ảnh lớn hơn vật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luơn cho ảnh lớn hơn vật. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luơn cho ảnh thật. D. Với thấu kính phân kì, vật thật luơn cho ảnh ảo. Câu 25: Một điểm cách một dây dẫn dài vơ hạn mang dịng điện 20 cm thì cĩ độ lớn cảm ứng từ 1,2µT. Một điểm cách dây dẫn đĩ 60cm chỉ cĩ độ lớn cảm ứng là A. 0,4 µT. B. 3,6 µT. C. 0,2 µT. D. 4,8 µT. Câu 26: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dịng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vịng dây kín: S N v Icư C. S N v B. Icư S N v A. Icư v Icư=0 0 D. S N Câu 27: Định luật Len-xơ được dùng để : A. Xác định chiều dịng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. B. Xác định sự bịến thiên của từ thơng qua một mạch điện kín, phẳng. C. Xác định cường độ của dịng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. D. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín. Câu 28: Ánh sáng Mặt trời chiếu xiên gĩc xuống mặt nước tạo với mặt nước gĩc 300. Biết chiết suất của nước là 4/3. Gĩc khúc xạ trong nước cĩ giá trị là: A. 40030’ B. 220 C. 22030’ D. 4005’ Câu 29: Một người cận thị đeo kính cĩ độ tụ – 3,5 (dp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà khơng phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đĩ là: A. 28,57 (cm). B. 27,58 (cm). C. 25,87 (cm). D. 28,75 (cm). Câu 30: Một người về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ nhắn nhất của người đĩ là: A. 25 (cm). B. 50 (cm). C. 1 (m). D. 2 (m). Câu 31: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Đường sức mau ở nơi cĩ cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi cĩ cảm ứng từ nhỏ B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nĩ là một đường thẳng C. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng cĩ thể vẽ được một đường sức từ D. Các đường sức từ là những đường cong kín Câu 32: Một dịng điện chạy trong một dây trịn gồm 10 vịng, đường kính mỗi vịng là 20cm với cường độ 10A thì cảm ứng từ tại tâm các vịng dây : A. 0,02p (mt) B. 0,2p (mT) C. 2p (mT) D. 20p (mT) II. PHẦN RIÊNG CHO MỖI THÍ SINH (08 câu) (Thí sinh học ban nào thì làm phần riêng của ban đĩ) A. Theo chương trình chuẩn (08 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Một người cĩ khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp cĩ độ tụ D = + 25 (dp) trong trạng thái ngắm chừng ở vơ cực. Độ bội giác của kính là: A. 4 (lần). B. 6,25 (lần). C. 25 (lần). D. 5 (lần). Câu 34: Nam châm điện cĩ cấu tạo như hình vẽ trên. Các cực N, S của nam châm lần lượt ở các vị trí: A. B là cực Bắc, D là cực Nam B. A là cực Bắc, C là cực Nam C. C là cực Bắc, A là cực Nam D. D là cực Bắc, B là cực Nam Câu 35: Một khung dây cĩ diện tích 5cm2 gồm 50 vịng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thơng qua khung cĩ giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B cĩ giá trị nào? A. 0,2 T B. 2,5 T C. 0,002 T D. 0,02 T Câu 36: Chiếu một chùm tia sáng song song trong khơng khí tới mặt nước ( n = 4/3) với gĩc tới là 600. Độ lệch giữa tia khúc xạ và tia tới là: A. D = 450. B. D = 40030’. C. D = 19030’. D. D = 800. Câu 37: Vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 15cm. B. f = -30cm. C. f = -15cm. D. f = 30cm. Câu 38: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là khơng đúng? A. Mắt cận khơng nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần. B. Mắt lão khơng nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa. C. Mắt viễn khơng nhìn rõ các vật ở gần mà cũng khơng nhìn rõ được các vật ở xa. D. Mắt lão hồn tồn giống mắt cận và mắt viễn. Câu 39: Lăng kính phản xạ tồn phần là một khối lăng trụ thủy tinh cĩ tiết diện thẳng là A. một tam giác đều B. một tam giác bất kì C. một tam giác vuơng cân D. một hình vuơng Câu 40: Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 200/3 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) cĩ độ tụ là: A. D = - 2,5 (dp). B. D = 5,5 (dp). C. D = -5,5 (dp). D. D = 2,5 (dp). B. Theo chương trình nâng cao (08 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi cĩ các bán kính 10 (cm) và 30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong nước cĩ chiết suất n’ = 4/3 là: A. f = 45 (cm). B. f = 60 (cm). C. f = 100 (cm). D. f = 50 (cm). Câu 42: Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng? A. L là thấu kính phân kì cách màn 1 m. B. L là thấu kính phân kì cách màn 2 m. C. L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m. D. L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m. Câu 43: Cho thấu kính O1 (D1 = 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O2 (D2 = -5 đp), khoảng cách O1O2 = 70 (cm). Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, trước O1 và cách O1 một khoảng 50 (cm). Ảnh S” của S qua quang hệ là: A. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 10 (cm). B. ảnh thật, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm). C. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm). D. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 50 (cm). Câu 44: Một bản mặt song song cĩ bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong khơng khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI cĩ gĩc tới 450 khi đĩ tia lĩ khỏi bản sẽ A. Song song với tia tới. B. Vuơng gĩc với tia tới. C. Vuơng gĩc với bản mặt song song. D. Hợp với tia tới một gĩc 450. Câu 46: Một quang hệ gồm hai thấu kính mọng cĩ tiêu cự lần lượt là f1 và f2 đặt đồng trục ghép sát nhau. Cơng thức xác định tiêu cự f của quang hệ này là A. f = f1 +f2. B. C. D. f = f1 . f2. Câu 47: Kính lúp cĩ tiêu cự f = 5cm. Độ bội giác của kính lúp đối với người mắt bình thường đặt sát thấu kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở điểm cực viễn là A. GV = - 4; GC = - 5. B. GV = - 5; GC = - 6. C. GC = 6; GV = 5. D. GV = 4; GC = 5. ------------- HẾT ---------- Đề 2 Câu 1: Đơn vị của từ thơng là A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vơn (V). Câu 2: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên hiện tượng A. mao dẫn. B. cảm ứng điện từ. C. điện phân. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dịng điện trong mạch đĩ gây ra gọi là hiện tượng tự cảm. B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. Câu 4: Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi cĩ dịng điện chạy qua được xác định theo cơng thức A. . B. . C. . D. . Câu 5: Lăng kính là một khối chất trong suốt A. cĩ dạng trụ tam giác. B. cĩ dạng hình trụ trịn. C. giới hạn bởi 2 mặt cầu. D. hình lục lăng. Câu 6: Cơng thức định gĩc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là A. D = i1 + i2 – A. B. D = i1 – A. C. D = r1 + r2 – A. D. D = n (1 –A). Câu 7: Trong khơng khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính cĩ thể hội tụ được chùm sáng tới song song là thấu kính A. hai mặt lõm. B. phẳng lõm. C. phẳng lồi. D. mặt lồi cĩ bán kính lớn hơn mặt lõm. Câu 8: Nhận định nào sau đây khơng đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ? A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ cĩ giá trị dương. B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn. C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hơi tụ ánh sáng mạnh hay yếu. D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp). Câu 9: Trong các nhận định sau, nhận định khơng đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong khơng khí ? Chùm sáng tới A. song song, chùm sáng lĩ hội tụ. B. hội tụ, chùm sáng lĩ hội tụ. C. đi qua tiêu điểm vật, chùm sáng lĩ song song với nhau. D. khơng thể cho chùm sáng phân kì. Câu 10: Trong các nhận định sau, nhận định khơng đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong khơng khí là A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia lĩ đi thẳng. B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia lĩ song song với trục chính. C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng lĩ kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính. D. Tia sáng qua thấu kính luơn bị lệch về phía trục chính. Câu 11: Con ngươi của mắt cĩ tác dụng A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt. B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt. C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát. D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não. Câu 12: Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi A. độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới. B. đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. C. vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc. Câu 13: Khi ngắm chừng ở vơ cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào A. tiêu cự của kính và độ cao vật. B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính. C. độ cao ảnh và độ cao vật. D. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật Câu 14: Nhận xét nào sau đây khơng đúng về kính hiển vi? A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính cĩ tiêu cự rất ngắn. B. Thị kính là 1 kính lúp. C. Vật kính và thị kính được lắp đồng trục trên một ống. D. Khoảng cách giữa hai kính cĩ thể thay đổi được. Câu 15: Nhận định nào sau đây khơng đúng về kính thiên văn? A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa. B. Vật kính là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự lớn. C. Thị kính là một kính lúp. D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính được cố định. Câu 16: Mắt lão thị khơng cĩ đặc điểm nào sau đây? A. Điểm cực cận xa mắt. B. Cơ mắt yếu. C. Thủy tinh thể quá mềm. D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật. Câu 17: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dịng điện Fucơ gây trên khối kim loại, người ta thường A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau. B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại. C. đúc khối kim loại khơng cĩ phần rỗng bên trong. D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện. Câu 18: Chọn phát biểu sai về từ thơng. A. Từ thơng đo bằng đơn vị Wb. B. Từ thơng là đại lượng vơ hướng. C. Từ thơng cĩ thể dương, âm hay bằng 0. D. Từ thơng là đại lượng vectơ. Câu 19: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đĩ truyền từ thủy tinh sang nước là A. n21 = n2 – n1. B. n21 = n2/n1. C. n12 = n1/n2. D. n12 = n1 – n2. Câu 20: Tại tâm của một dịng điện trịn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Đường kính của dịng điện đĩ là A. 10 (cm). B. 20 (cm). C. 22 (cm). D. 26 (cm). Câu 21: Một khung dây dẫn hình chữ nhật cĩ kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một gĩc 300. Từ thơng qua khung dây dẫn đĩ là A. 3.10-3 (Wb). B. 3.10-5 (Wb). C. 3.10-7 (Wb). D. 6.10-7 (Wb). Câu 22: Một ống dây cĩ hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dịng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đĩ là A. 0,1 (V). B. 0,2 (V). C. 0,3 (V). D. 0,4 (V). Câu 23: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi gĩc tới A. i 480. B. i 420. C. i 490. D. i 430. Câu 24: Chiếu một tia sáng từ thủy tinh( ntt = 1,5) ra khơng khí(nkk = 1) với gĩc tới i thì gĩc khúc xạ là 300. Giá trị của i (làm trịn số) là 190. B. 310. C. 350. D. 410. Đề 3 Câu hỏi 1: Chọn một đáp án sai khi nĩi về từ trường: A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong khơng khép kín C. Các đường cảm ứng từ khơng cắt nhau D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dịng điện đặt trong nĩ Câu hỏi 2: Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vịng dây trịn cĩ bán kính R mang dịng điện I: A. B = 2.10-7I/R B. B = 2π.10-7I/R C. B = 2π.10-7I.R D. B = 4π.10-7I/R A. B. C. D. BM I M BM I M I BM M I BM M Câu hỏi 3: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dịng điện trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn: Câu hỏi 4: Cho dịng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm cĩ độ lớn: A. 2.10-6T B. 2.10-5T C. 5.10-6T D. 0,5.10-6T Câu hỏi 5: Dây dẫn thẳng dài cĩ dịng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M cĩ độ lớn 10-5T. Điểm M cách dây một khoảng: A. 20cm B. 10cm C. 1cm D. 2cm N S Câu hỏi 6: Khi cho nam châm xuyên qua vịng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác hút hay đẩy. A. Luơn đẩy nhau B. Ban đầu hút nhau, sau khi xuyên qua thì đẩy nhau. C. Ban đầu đẩy nhau, sau khi xuyên qua thì hút nhau. D. Luơn hút nhau Câu hỏi 7: Một khung dây phẳng diện tích 40cm² gồm 200 vịng đặt trong từ trường đều B = 2.10–4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một gĩc 30°. Người ta giảm đều từ trường đến khơng trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi A. 4.10–3 V B. 8.10–3V C. 2.10–3 V D. 4.10–2 V Câu hỏi 8: Một ống dây dài 50cm cĩ 2500 vịng dây, ban kính của ống bằng 2cm. Một dịng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dịng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây A. 0,14V B. 0,26V C. 0,52V D. 0,74V Câu hỏi 9: Một ống dây gồm 500 vịng cĩ chiều dài 50cm, tiết diện ngang của ống là 100cm². Lấy π = 3,14; hệ số tự cảm của ống dây cĩ giá trị A. 15,9mH B. 31,4mH C. 62,8mH D. 6,28Mh Câu hỏi 10:. Một lăng kính thủy tinh cĩ gĩc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A. Biết A = 900 . Chiết suất của lăng kính là A. n = 1,5. B. C. D. n = 1,6 Câu hỏi 11:Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1=3/2) đến mặt phân cách với nước(n2=4/3). Điều kiện của góc tới I để có tia đi vào nước là A. i 62o44’. B. i < 62o44’. C. i < 41o48’. D. i < 48o35’. Câu hỏi 12:Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ cho ảnh A’B’ = k.AB. Khi dịch chuyển vật ra xa thấu kính ta cĩ ảnh A”B” với : a/ A”B” ở gần thấu kính hơn A’B’ b/ A”B” ở xa thấu kính hơn AB c/ A”B” A’B’ Câu hỏi 13:.Chiết suất tuyệt đối của một mơi trường truyền ánh sáng A. luơn lớn hơn 1. B. luơn nhỏ hơn 1. C. luơn bằng 1. D. luơn lớn hơn 0. Câu hỏi 14:.: Cĩ thể dùng ít nhất mấy tia đặc biệt để vẽ ảnh một vật thẳng ngồi trục chính qua thấu kính : a/ 1 tia b/ 2 tia c/ 3 tia d/ 4 tia Câu hỏi 15:.Một vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của
Tài liệu đính kèm: