BỘ 30 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 (TOÁN 11) ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau: . . . Bài 2: Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 6; 7; 8}. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 2 gồm có 6 chữ số khác nhau, trong đó mỗi chữ số lấy từ tập A. Bài 3: Tìm số hạng độc lập với x trong khai triển: . Bài 4: Có hai hộp đựng bi. Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi trắng và 4 viên bi vàng. Hộp thứ 2 chứa 6 viên bi trắng và 2 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu. Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, AB. Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD); (SAD) và (SCB). Gọi E thuộc cạnh bên SC và (SBD) sao cho SE = 2EC. Tìm giao điểm của đường thẳng AE và (SBD). Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm của ΔSBC và ΔABC. Chứng minh: G1G2 // (SAD). ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Giải các phương trình: . . . Bài 2: Tìm số nguyên dương n, biết rằng hệ số của xn-2 trong bằng 70. Bài 3: Cho một hộp kín chứa 8 viên bi đỏ, 7 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 3 viên bi cùng màu. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 bi trong hộp trên. Tính xác suất để 4 bi lấy được có đủ 3 màu trong đó số bi đỏ là số lẻ. Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, CD, AD. Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC). Tìm giao điểm E của SC và (MNP). Chứng minh: NE // (SBP). ĐỀ SỐ 3 Bài 1: Giải các phương trình: . . . Bài 2: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Bài 3: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức: . Bài 4: Từ một hộp chứa 20 quả cầu, trong đó có 15 quả cầu màu xanh và 5 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp trên. Tính xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu. Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo . Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, E lần lượt là trung điểm cạnh SA, DC. Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD). Tìm giao điểm Q của đường thẳng SD với (MBC). Gọi P = QCSE, K = BEAC. Chứng minh: PK // (SBD). ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Giải các phương trình sau: . . Bài 2: Tìm số hạng chứa x11 trong khai triển . Tìm số tự nhiên n thỏa: . Bài 3: Một hộp chứa 8 viên bi đỏ, 10 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để trong 5 viên bi được chọn có đủ 2 màu và số bi đỏ nhiều hơn số bi vàng. Bài 4: Một bó có 15 bông hồng, trong đó có 5 hoa màu vàng, 7 hoa màu đỏ, còn lại là màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 5 hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để được ít nhất 3 hoa màu đỏ. Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi J là trung điểm của SC, I là trọng tâm tam giác ABC. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD). Tìm giao tuyến của (AIJ) và (SBC). Tìm giao điểm N của SD và (AIJ). Gọi M là trung điểm của ND. Chứng minh: MC // (AIJ).
Tài liệu đính kèm: