4 Đề kiểm tra trắc nghiệm 1 tiết Lượng giác

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 779Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra trắc nghiệm 1 tiết Lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 Đề kiểm tra trắc nghiệm 1 tiết Lượng giác
Họ tên: ....................................................................
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1). Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình
	A). sinx = 0 v sinx = .	B). sinx = 0 v sinx = 1.
	C). sinx = 0 v sinx = - 1. 	D). sinx = 0 v sinx = - .
2). Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0.
	A). 	B). 
	C). 	D). 
3). Giải phương trình .
	A). 	B). 	C). Vô nghiệm.	D). 
4). Giải phương trình sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos2x.
	A). 	B). 
	C). 	D). 
5). Giải phương trình 3 - 4cos2x = sinx( 2sinx-1).
	A). 	B). 
	C). 	D). 
6). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
7). Phương trình : vô nghiệm khi m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
8). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
9). Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
10). Điều kiện để phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
11). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
12). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
13). Phương trình: có các nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
14). Phương trình: có nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
15). Phương trình có các nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
16). Phương trình có nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. Vô nghiệm.
17). Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thõa : 
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
18). Số nghiệm của phương trình : với là :
A. 0	B. 2	C. 1	D. 3
19). Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
20). Giải phương trình sin2x + sin2x.tg2x = 3.
	A). 	B). 	C). 	D). 
Họ tên: ....................................................................
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
2). Phương trình: có các nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
3). Phương trình: có nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
4). Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình
	A). sinx = 0 v sinx = .	B). sinx = 0 v sinx = 1.
	C). sinx = 0 v sinx = - 1. 	D). sinx = 0 v sinx = - .
5). Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0.
	A). 	B). 
	C). 	D). 
6). Giải phương trình .
	A). 	B). 	C). Vô nghiệm.	D). 
7). Giải phương trình sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos2x.
	A). 	B). 
	C). 	D). 
8). Giải phương trình 3 - 4cos2x = sinx( 2sinx-1).
	A). 	B). 
	C). 	D). 
9). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
10). Phương trình : vô nghiệm khi m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
11). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
12). Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thõa : 
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
13). Số nghiệm của phương trình : với là :
A. 0	B. 2	C. 1	D. 3
14). Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
15). Giải phương trình sin2x + sin2x.tg2x = 3.
	A). 	B). 	C). 	D). 
16). Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
17). Điều kiện để phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
18). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
19). Phương trình có các nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
20). Phương trình có nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. Vô nghiệm. 
Họ tên: ....................................................................
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1). Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thõa : 
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
2). Số nghiệm của phương trình : với là :
A. 0	B. 2	C. 1	D. 3
3). Phương trình có nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. Vô nghiệm.
4). Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
5). Giải phương trình .
	A). 	B). 	C). Vô nghiệm.	D). 
6). Giải phương trình sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos2x.
	A). 	B). 
	C). 	D). 
7). Giải phương trình 3 - 4cos2x = sinx( 2sinx-1).
	A). 	B). 
	C). 	D). 
8). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
9). Phương trình : vô nghiệm khi m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
10). Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
11). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
12). Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình
	A). sinx = 0 v sinx = .	B). sinx = 0 v sinx = 1.
	C). sinx = 0 v sinx = - 1. 	D). sinx = 0 v sinx = - .
13). Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0.
	A). 	B). 
	C). 	D). 
14). Điều kiện để phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
15). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
16). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
17). Phương trình có các nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
18). Giải phương trình sin2x + sin2x.tg2x = 3.
	A). 	B). 	C). 	D). 
19). Phương trình: có các nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
20). Phương trình: có nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
Họ tên: ....................................................................
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1). Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình
	A). sinx = 0 v sinx = 1.	 B). sinx = 0 v sinx = .
	C). sinx = 0 v sinx = - 1. 	D). sinx = 0 v sinx = - .
2). Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0.
	A). 	B). 
	C). 	D). 
3). Giải phương trình .
	A). 	B). 	C). 	D). Vô nghiệm. 
4). Giải phương trình sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos2x.
	A). 	B). 
	C). 	D). 
5). Giải phương trình 3 - 4cos2x = sinx( 2sinx-1).
	A). 	B). 
	C). 	D). 
6). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
7). Phương trình : vô nghiệm khi m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
8). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
9). Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
10). Điều kiện để phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
11). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
12). Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
13). Phương trình: có các nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
14). Phương trình: có nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
15). Phương trình có các nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
16). Phương trình có nghiệm là:
	a. 	b. 	c. Vô nghiệm	d. .
17). Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thõa : 
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
18). Số nghiệm của phương trình : với là :
A. 2	B. 0	C. 1	D. 3
19). Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
20). Giải phương trình sin2x + sin2x.tg2x = 3.
	A). 	B). 	C). 	D). 

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_De_KTTN_1t_Luong_Giac.doc