4 Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6

pdf 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 17/09/2023 Lượt xem 253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6
KIỂM TRA BÀI SỐ 1
Bài 1. Giải phương trình và hệ phương trình sau
a) 2x2 − 5x+ 2 = 0.
b)
4x+ 5y = 93x− 2y = 5
Bài 2. Cho biểu thức P =
√
x√
x+ 3
+
2
√
x√
x− 3 −
3x+ 9
x− 9 .
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm x để P =
1
3
.
Bài 3.
a) Viết phương trình trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d′) : 2x +
y − 1 = 0 và đi qua điểmM(0; m).
b) Xác định m sao cho đường thẳng (d) cắt parabol (P ) : y = −1
2
x2 tại hai điểm có
hoành độ x1, x2 thỏa mãn 2x1 + 3x2 = 4.
Bài 4.Cho đường tròn (O), BC là dây bất kì (BC < 2R). Kẻ các tiếp tuyến với đường
tròn (O) tại B và C chúng cắt nhau tại A. Trên cung nhỏ BC lấy một điểmM kẻ các
đường vuông gócMI, MH, MK xuống các cạnh tương ứng BC, AC, AB. Gọi giao
điểm của BM, IK là P , giao điểm của CM, IH là Q. Chứng minh
a)4ABC cân.
b) Tứ giác BMIK nội tiếp vàMI2 = MH ·MK.
c) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI ·MH ·MK đạt giá trị
lớn nhất.
Bài 5. Chứngminh rằng
a+ b√
a (3a+ b) +
√
b (3b+ a)
> 1
2
với a, b là các số thực dương.
KIỂM TRA BÀI SỐ 2
Bài 1. Cho biểu thức P =
x
x− 16 −
2√
x− 4 −
2√
x+ 4
.
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x = 9− 4√5.
Bài 2. Giải các phương trình và hệ phương trình sau
a) Giải phương trình 2x2 + 3x− 2 = 0.
b) Giải hệ phương trình
3x+ y = 53− 2x = y
1
c) Cho hai đường thẳng (d) : y = −x+m+ 2 và (d′) : y = (m2 − 2)x+ 3. Tìmm để (d)
song song với (d′).
Bài 3. Cho phương trình x2 − (2m− 1)x+m2 − 1 = 0 (x là ẩn,m là tham số).
a) Tìm điều kiện củam để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìmm để hai nghiệm x1, x2 của phương trình thỏa mãn (x1 − x2)2 = x1 − 3x2.
Bài 4.Cho tam giácABC vuông tạiA đường caoAH, đường tròn tâmE đường kính
BH cắt AB tạiM (M khác B), đường tròn đường kính CH cắt AC tại N (N khác C).
a) Chứng minh AM · AB = AN · AC và AN · AC = MN2.
b) Gọi I là trung điểm của EF, O là giao điểm của AH với MN . Chứng minh IO
vuông góc với đường thẳngMN .
c) Chứng minh 4
(
EN2 + FM2
)
= BC2 + 6AH2.
Bài 5. Cho hai số dương a, b thỏa mãn 2a + 3b 6 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
Q =
2002
a
+
2017
b
+ 2996a− 5501b.
KIỂM TRA BÀI SỐ 3
Bài 1.
a) Tính giá trị của biểu thức A =
(
1−√7) · √7 + 7
2
√
7
.
b) Tìm điều kiện và rút gọn biểu thức P =
(
1
1−√x −
1
1 +
√
x
)
· x− 1√
x
.
Bài 2.
a) Giải hệ phương trình
2x− y = 44x+ y = −1
b) 3x2 + 7x− 10 = 0.
c) Cho parabol (P ) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2x + m − 6. Tìm m để đường
thẳng (d) cắt parabol (P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Bài 3.Mộtmảnh đất làm vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 15m.
Nếu giảm chiều dài 2m và tăng chiều rộng 3m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm
44m2. Tính diện tích của mảnh vươn.
Bài 4. Cho điểmM nằm bên ngoài đường tròn (O; R). Từ điểmM kẻ hai tiếp tuyến
MA, MB với đường tròn đó (A, B là các tiếp điểm). Qua điểm A kẻ đường thẳng
song song vớiMB cắt (O; R) tại C. NốiMC cắt đường tròn (O; R) tại D. Tia AD cắt
MB tại E.
2
a) Chứng minhMAOB là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh EM = EB.
c) Xác định vị trí của điểmM để BD⊥MA.
Bài 5. Giải phương trình
x+
2
√
2x√
1 + x2
= 1.
KIỂM TRA BÀI SỐ 4
Bài 1. Cho biểu thức P =
1
x2 −√x :
√
x+ 1
x
√
x+ x+
√
x
.
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm các giá trị của x sao cho 3P = 1 + x.
Bài 2.
a) Giải phương trình x2 = (x− 1) (3x− 2).
b) Giải hệ phương trình
3x+ y = 102x− 3y = 3.
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P ) : y = x2 và đường thẳng (d) :
y = 2mx+ 2m+ 8 (vớim là tham số).
a) Vớim = −4, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P ).
b) Chứng minh rằng đường thẳng (d) và parabol (P ) luôn cắt nhau tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x1, x2. Tìmm để x1 + 2x2 = 2.
Bài 4. Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Điểm C là điểm bất kì trên (O), C
không trùng với A, B. Tiếp tuyến tại C của (O; R) cắt tiếp tuyến tại A, B của (O; R)
lần lượt tại P, Q. GọiM là giao điểm của OP với AC, N là giao điểm của OQ với BC.
a) Chứng minh tứ giác CMON là hình chữ nhật và AP ·BQ = MN2.
b) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính PQ.
c) Chứngminh PMNQ là tứ giác nội tiếp. Xác định vị trí của điểm C để đường tròn
ngoại tiếp tứ giác PMNQ có bán kính nhỏ nhất.
Bài 5. Cho ba số thực dương x, y, z thỏamãn
1
x2
+
1
y2
+
1
z2
= 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
P =
y2z2
x (y2 + z2)
+
z2x2
y (z2 + x2)
+
x2y2
z (x2 + y2)
.
3

Tài liệu đính kèm:

  • pdf4_de_kiem_tra_mon_toan_lop_6.pdf