4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phú Xuân

docx 19 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/12/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phú Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phú Xuân
 Phòng GD & ĐT Krông Năng 	Kiểm tra học kì II Năm học 2016- 2017
Trường THCS Phú Xuân 	 Môn : Tịn học 9
 	 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 9 . . .
 Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi tô tròn vào lựa chọn của mình
 	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~
	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~
	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~
	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~
	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~
	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~
	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~
	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~
	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~
Mã đề: 154
 Câu 1. Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì?
	A. Tạo các hình vẽ.	B. Soạn thảo các trang văn bản.
	C. Tạo các bài trình chiếu.	D. Tạo các trang tính và thực hiện các tính toán
 Câu 2. Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây? 
	A. Hình ảnh xuất hiện	B. Thời điểm xuất hiện và âm thanh đi kèm 
	C. Thời điểm xuất hiện.	D. Âm thanh đi kèm
 Câu 3. Chọn phương án sai khi chèn thêm trang chiếu (slide) mới?
	A. CTr+M	 	B. Ctrl+N
	C. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide	D. Insert à New Slide 
 Câu 4. Đa phương tiện bao gồm :
	A. Văn bản, ảnh tĩnh, ảnh động, âm thanh, phim 
	B. Văn bản, ảnh tĩnh, âm thanh, phim
	C. Văn bản, âm thanh, phim.
	D. Văn bản, ảnh, phim.
 Câu 5. Chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng lệnh: 
	A. Format à Font	B. Insert à Text box
	C. Edit à Select All.	D. Insert à Picture à from file
 Câu 6. Phần mềm nào sau đây có chức năng tạo ảnh động?
	A. Microsoft Paint.	B. Benenton Movie GIF C. Microsoft PowerPoint.	D. Kompozer.
 Câu 7. Để chọn màu nền cho Slide ta thực hiện :
	A. Vào menu Format --> Backgroud... 	B. Vào menu Insert --> Backgroud...
	C. Vào menu Edit --> Backgroud...	D. Vào menu View --> Backgroud...
 Câu 8. Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
	A. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động
	B. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật
	C. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình
	D. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động
 Câu 9. Em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây với các hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu
	A. Thay đổi vị trí của hình ảnh.	B. Thay đổi kích thước, thứ tự và vị trí của hình ảnh.
	C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh .	D. Thay đổi kích thước của hình ảnh.
 Câu 10. ( chọn câu sai) Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải.
	A. Nhấn chuột phải và chọn Delete. B. Chọn các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
	C. Chọn Edit -> Delete Slide D. Chọn slide và nhấn phím Delete.
 Câu 11. Với phần mềm trình chiếu em có thể chèn các đối tượng nào vào trang chiếu để minh họa nội dung?
	A. Các tệp hình ảnh và âm thanh, bảng đồ và biểu đồ, các đoạn phim ngắn.
	B. Các tệp hình ảnh và âm thanh C. Bảng đồ và biểu đồ.	D. Các đoạn phim ngắn.
 Câu 12. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai?
	A. Màu nền làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn.
	B. Có thể đặt màu nền khác nhau cho các trang chiếu.
	C. Chỉ sử dụng màu nền trắng để dễ đọc văn bản trên trang chiếu.
	D. Nên chọn màu nền phù hợp với nội dung của bài trình chiếu.
 Câu 13. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu?
	A. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh)	B. Định dạng văn bản
	C. Định dạng văn bản, màu sắc và hiệu ứng động	D. Hiệu ứng động	
 Câu 14. Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ :
	A. Không nên tạo hiệu ứng động.	B. Càng nhiều càng tốt.
	C. Mức độ vừa phải.	D. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng.
 Câu 15. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
	A. Tab	B. Esc	C. End	D. Home
 Câu 16. Trình chiếu bài trình chiếu ngoài dùng Slide Show à View Show ta còn dùng phím:
	A. F1	B. F5	C. F7	D. F3
 Câu 17. Khi áp dụng mẫu bài trình chiếu có nghĩa rằng đồng thời chúng ta thực hiện các thao tác: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai?
	A. Chỉ áp dụng mẫu bố trí cho trang chiếu đang được chọn
	B. Định dạng nội dung văn bản (màu chữ, phông chữ, cỡ chữ, vị trí các khung văn bản,) trên mọi trang chiếu của bài trình chiếu, kể cả trên các trang chiếu sẽ được chèn vào về sau. 
	C. Áp dụng mẫu bố trí cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu.
	D. Tạo màu nền hoặc hình ảnh nền cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu.
 Câu 18. Trong phần mềm tạo ảnh động, mỗi ảnh trong dãy được gọi là:
	A. Đối tượng	B. Hình ảnh	C. Khung hình	D. Tệp
 Câu 19. Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu:
	A. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm.
	B. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh.
	C. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên.
	D. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp.
 Câu 20. Khi tạo bài trình chiếu, ta cần tránh những lỗi nào sau đây
	A. Chữ quá nhỏ, màu nền và màu chữ khó phân biệt
	B. Chữ quá nhỏ, màu nền và màu chữ khó phân biệt, sai lỗi chính tả, quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu.
	C. Chữ quá nhỏ, quá nhiều nội dung văn bản, màu nền và màu chữ khó phân biệt.
	D. Chữ quá nhỏ, màu nền và màu chữ khó phân biệt, sai lỗi chính tả 
 Câu 21. Chọn câu sai trong các câu sau
	 Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint, 
	A. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
	B. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
	C. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
	D. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
 Câu 22. Ta có thể định dạng hình ảnh ra phía sau văn bản trong trang chiếu bằng cách:
	A. Chọn hình ảnh/ Nháy chuột phải/ Chọn Order/ Bring to Front 
	B. Chọn hình ảnh/ Nháy chuột phải/ Chọn Order/ Bring Forward
	C. Chọn hình ảnh/ Nháy chuột phải/ Chọn Order/ Bring Backward 
	D. Chọn hình ảnh/ Nháy chuột phải/ Chọn Order/ Bring to Back 
 Câu 23. Để dùng màu nền cho toàn bộ các trang chiếu thì nháy vào nút lệnh nào sau đây?
	A. Apply to All	B. Apply to Selected	C. Apply to all Slide	D. Apply
 Câu 24. Ưu điểm của đa phương tiện:
	A. Thích hợp cho giải trí và dạy- học, thể hiện thông tin tốt hơn, thu hút sự chú ý hơn.
	B. Thu hút sự chú ý hơn.
	C. Thể hiện thông tin tốt hơn.
	D. Thích hợp cho giải trí và dạy- học.
 Câu 25. Trong khi làm việc với phần mềm trình chiếu Powerpoint. Để tạo bài trình chiếu mới:
	A. Edit ® New	B. Insert ® New	C. Format ® New	D. File ® New
 Câu 26. Tại phần mềm Beneton Movie GIF, muốn chèn ảnh vào trước khung hình đã chọn, nháy nút:
	A. Add Picture 	B. Insert Picture	C. Add Frame(s)	D. Insert Frame(s)
 Câu 27. Em có thể xóa hình ảnh trong trang chiếu bằng cách nào
	A. Insert ® Picture ® From File	B. Edit ® Select All
	C. Insert ® text box	D. Format ® Font
 Câu 28. Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn
	A. Slide Show - Slide Transition - Add Effect 	B. Slide Show - Custom Animation - Add Effect
	C. View - Custom Animation - Add Effect 	D. Slide Show - Setup Show - Add Effect
 Câu 29. Có thể sử dụng phần mềm trình chiếu trong các hoạt động nào dưới đây? Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
	A. Tạo và in các tờ rơi, tờ quảng cáo trên giấy hoặc quảng cáo nội dung bằng màn hình máy tính. 
	B. Tạo trang web	
	C. Tạo các an bum ảnh , an bum ca nhạc, để giải trí.
	D. Tạo các bài giảng điện tử và các bài kiểm tra trắc nghiệm để phục vụ dạy và học.
 Câu 30. Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?
	A. 5	B. Không giới hạn	C. 20	D. 10
 Câu 31. Đa phương tiện được hiểu chung là:
	A. Thông tin văn bản và hình ảnh	B. Thông tin âm thanh và hình ảnh
	C. Thông tin kết hợp nhiều dạng thông tin.	D. Thông tin văn bản và âm thanh
 Câu 32. Đặt hiệu ứng chuyển trang:
	A. Slide Show à Hide Slide	B. Slide Show à Slide Transition
	C. Slide Show à View Show	D. Slide Show à Animation Schemes
 Câu 33. Chúng ta gọi khung văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,trên các trang chiếu một cách ngắn gọn trên các trang chiếu là: 
	A. Hình ảnh 	B. Văn bản	C. Âm thanh	D. Đối tượng
 Câu 34. Dữ liệu đa phương tiện có thể ứng dụng cho lĩnh vực nào của xã hội?
	A. Trong khoa học, trong y học và trong thương mại. 
	B. Trong công nghiệp giải trí và trong nghệ thuật.
	C. Trong nhà trường, trong quản lí xã hội, trong công nghiệp giải trí, trong nghệ thuật, trong khoa học, trong y học và trong thương mại. 
	D. Trong nhà trường và trong quản lí xã hội.
 Câu 35. Với các phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh họa nội dung?
	A. Các đoạn phim ngắn.
	B. Nội dung văn bản, các tệp hình ảnh và âm thanh, các đoạn phim ngắn.
	C. Nội dung văn bản.
	D. Các tệp hình ảnh và âm thanh.
 Câu 36. Hãy chọn thao tác đúng khi em muốn hiển thị mẫu bố trí có sẵn trong ngăn bên phải cửa sổ :
	A. Chọn lệnh Format " Background. 	B. Chọn lệnh View " Slide Layout.
	C. Chọn lệnh Insert " Slide Layout.	D. Chọn lệnh Format " Slide Layout.
 Câu 37. Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design)?
	A. Tools à Slide Design	B. Insert à Slide Design	
	C. View à Slide Design	D. Format à Slide Design
 Câu 38. Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải 
	A. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
	B. nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete.
	C.chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete. 
	D. chọn Edit -> Delete Slide.
 Câu 39. Để chèn phim vào Slide ta thực hiện: Vào menu Insert ¦
	A. Sounds ¦ Sound from file	B. Movies and Sounds ¦ Sound from file
	C. Movies ¦ Movie from file	D. Movies and Sounds ¦ Movie from file
 Câu 40. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu ta vào:
	A. Slide Show \ Animation Schemes	B. Slide Show \ Custom Animation
	C. Slide Show \ Animation Transition	D. Slide Show \ Slide TransitionPhòng GD & ĐT Krông Năng 	Kiểm tra học kì II Năm học 2016- 2017
Trường THCS Phú Xuân 	Môn : Tịn học 9
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 9 . . .
 Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi tô tròn vào lựa chọn của mình
 	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~
	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~
	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~
	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~
	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~
	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~
	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~
	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~
	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~
Mã đề: 188
 Câu 1. Ưu điểm của đa phương tiện:
	A. Thể hiện thông tin tốt hơn.
	B. Thu hút sự chú ý hơn.
	C. Thích hợp cho giải trí và dạy- học.
	D. Thích hợp cho giải trí và dạy- học, thể hiện thông tin tốt hơn, thu hút sự chú ý hơn.
 Câu 2. Đa phương tiện được hiểu chung là:
	A. Thông tin âm thanh và hình ảnh	B. Thông tin văn bản và âm thanh
	C. Thông tin kết hợp nhiều dạng thông tin.	D. Thông tin văn bản và hình ảnh
 Câu 3. Đa phương tiện bao gồm :
	A. Văn bản ; ảnh tĩnh ; ảnh động; âm thanh; phim 
	B. Văn bản ; ảnh tĩnh; âm thanh; phim
	C. Văn bản; âm thanh; phim.
	D. Văn bản ; ảnh ; phim.
 Câu 4. Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào
	A. Insert ® text box	B. Insert ® Picture ® From File
	C. Edit ® Select All	D. Format ® Font
 Câu 5. Khi tạo bài trình chiếu, ta cần tránh những lỗi nào sau đây
	A. Chữ quá nhỏ, màu nền và màu chữ khó phân biệt, sai lỗi chính tả, quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu.
	B. Chữ quá nhỏ, quá nhiều nội dung văn bản, màu nền và màu chữ khó phân biệt.
	C. Chữ quá nhỏ, màu nền và màu chữ khó phân biệt
	D. Chữ quá nhỏ, màu nền và màu chữ khó phân biệt, sai lỗi chính tả
 Câu 6. Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design)?
	A. Tools à Slide Design	B. Insert à Slide Design	C. View à Slide Design	D. Format à Slide Design
 Câu 7. Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì?
	A. Tạo các bài trình chiếu.	B. Soạn thảo các trang văn bản.
	C. Tạo các hình vẽ.	D. Tạo các trang tính và thực hiện các tính toán
 Câu 8. Để chọn màu nền cho Slide ta thực hiện :
	A. Vào menu View --> Backgroud...	B. Vào menu Format --> Backgroud... 
	C. Vào menu Insert --> Backgroud...	D. Vào menu Edit --> Backgroud...
 Câu 9. Với các phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh họa nội dung?
	A. Các tệp hình ảnh và âm thanh.
	B. Nội dung văn bản, các tệp hình ảnh và âm thanh, các đoạn phim ngắn.
	C. Nội dung văn bản.
	D. Các đoạn phim ngắn.
 Câu 10. Trình chiếu bài trình chiếu ngoài dùng Slide Show à View Show ta còn dùng phím:
	A. F7	B. F1	C. F5	D. F3
 Câu 11. Để dùng màu nền cho toàn bộ các trang chiếu thì nháy vào nút lệnh nào sau đây?
	A. Apply to all Slide	B. Apply to Selected	C. Apply to All	D. Apply
 Câu 12. Dữ liệu đa phương tiện có thể ứng dụng cho lĩnh vực nào của xã hội?
	A. Trong nhà trường, trong quản lí xã hội, trong công nghiệp giải trí, trong nghệ thuật, trong khoa học, trong y học và trong thương mại. 
	B. Trong khoa học, trong y học và trong thương mại. 
	C. Trong nhà trường và trong quản lí xã hội.
	D. Trong công nghiệp giải trí và trong nghệ thuật.
 Câu 13. Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây? 
	A. Âm thanh đi kèm	B. Thời điểm xuất hiện và âm thanh đi kèm 
	C. Hình ảnh xuất hiện	D. Thời điểm xuất hiện.
 Câu 14. Ta có thể định dạng hình ảnh ra phía sau văn bản trong trang chiếu bằng cách:
	A. Chọn hình ảnh/ Nháy chuột phải/ Chọn Order/ Bring to Back 
	B. Chọn hình ảnh/ Nháy chuột phải/ Chọn Order/ Bring Backward 
	C. Chọn hình ảnh/ Nháy chuột phải/ Chọn Order/ Bring to Front 
	D. Chọn hình ảnh/ Nháy chuột phải/ Chọn Order/ Bring Forward
 Câu 15. Chọn câu sai trong các câu sau
	 Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint, 
	A. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
	B. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
	C. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
	D. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
 Câu 16. Chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng lệnh: 
	A. Edit à Select All.	B. Format à Font
	C. Insert à Picture à from file	D. Insert à Text box
 Câu 17. Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?
	A. 20	B. 5	C. Không giới hạn	D. 10
 Câu 18. Chọn phương án sai khi chèn thêm trang chiếu (slide) mới?
	A. CTr+M	B. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide
	C. Ctrl+N	D. Insert à New Slide 
 Câu 19. Để chèn phim vào Slide ta thực hiện: Vào menu Insert ¦
	A. Sounds ¦ Sound from file	B. Movies ¦ Movie from file
	C. Movies and Sounds ¦ Sound from file	D. Movies and Sounds ¦ Movie from file
 Câu 20. Chúng ta gọi khung văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,trên các trang chiếu một cách ngắn gọn trên các trang chiếu là: 
	A. Văn bản	B. Âm thanh	C. Hình ảnh 	D. Đối tượng
 Câu 21. Với phần mềm trình chiếu em có thể chèn các đối tượng nào vào trang chiếu để minh họa nội dung?
	A. Các tệp hình ảnh và âm thanh, bảng đồ và biểu đồ, các đoạn phim ngắn.
	B. Bảng đồ và biểu đồ.
	C. Các tệp hình ảnh và âm thanh.
	D. Các đoạn phim ngắn.
 Câu 22. Em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây với các hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu
	A. Thay đổi thứ tự của hình ảnh .
	B. Thay đổi vị trí của hình ảnh.
	C. Thay đổi kích thước, thứ tự và vị trí của hình ảnh.
	D. Thay đổi kích thước của hình ảnh.
 Câu 23. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu ta vào:
	A. Slide Show \ Custom Animation	B. Slide Show \ Animation Schemes
	C. Slide Show \ Animation Transition	D. Slide Show \ Slide Transition
 Câu 24. Phần mềm nào sau đây có chức năng tạo ảnh động?
	A. Microsoft Paint.	B. Kompozer.	C. Benenton Movie GIF.	D. Microsoft PowerPoint.
 Câu 25. Đặt hiệu ứng chuyển trang:
	A. Slide Show à Hide Slide	B. Slide Show à Animation Schemes
	C. Slide Show à View Show	D. Slide Show à Slide Transition
 Câu 26. Khi áp dụng mẫu bài trình chiếu có nghĩa rằng đồng thời chúng ta thực hiện các thao tác: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai?
	A. Áp dụng mẫu bố trí cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu.
	B. Tạo màu nền hoặc hình ảnh nền cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu.
	C. Định dạng nội dung văn bản ( màu chữ, phông chữ, cỡ chữ, vị trí các khung văn bản,) trên mọi trang chiếu của bài trình chiếu, kể cả trên các trang chiếu sẽ được chèn vào về sau. 
	D. Chỉ áp dụng mẫu bố trí cho trang chiếu đang được chọn
 Câu 27. ( chọn câu sai) Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải.
	A. Nhấn chuột phải và chọn Delete.
	B. Chọn slide và nhấn phím Delete.
	C. Chọn Edit -> Delete Slide.
	D. Chọn các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
 Câu 28. Tại phần mềm Beneton Movie GIF, muốn chèn ảnh vào trước khung hình đã chọn, nháy nút:
	A. Insert Frame(s)	B. Insert Picture	C. Add Frame(s)	D. Add Picture 
 Câu 29. 	Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
	A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình
	B. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật
	C. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động
	D. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động
 Câu 30. Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu:
	A. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh.
	B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên.
	C. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm.
	D. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp.
 Câu 31. Hãy chọn thao tác đúng khi em muốn hiển thị mẫu bố trí có sẵn trong ngăn bên phải cửa sổ :
	A. Chọn lệnh Insert " Slide Layout.	B. Chọn lệnh Format " Background. 
	C. Chọn lệnh Format " Slide Layout.	D. Chọn lệnh View " Slide Layout.
 Câu 32. Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ :
	A. Không nên tạo hiệu ứng động.	B. Mức độ vừa phải.
	C. Càng nhiều càng tốt.	D. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng.
 Câu 33. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
	A. End	B. Tab	C. Esc	D. Home
 Câu 34. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu?
	A. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh)	B. Định dạng văn bản
	C. Hiệu ứng động	D. Định dạng văn bản, màu sắc và hiệu ứng động
 Câu 35. Trong khi làm việc với phần mềm trình chiếu Powerpoint. Để tạo bài trình chiếu mới:
	A. Format ® New	B. File ® New	C. Edit ® New	D. Insert ® New
 Câu 36. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai?
	A. Có thể đặt màu nền khác nhau cho các trang chiếu.
	B. Chỉ sử dụng màu nền trắng để dễ đọc văn bản trên trang chiếu.
	C. Nên chọn màu nền phù hợp với nội dung của bài trình chiếu.
	D. Màu nền làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn.
 Câu 37. Trong phần mềm tạo ảnh động, mỗi ảnh trong dãy được gọi là:
	A. Đối tượng	B. Hình ảnh	C. Tệp	D. Khung hình
 Câu 38. Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn
	A. Slide Show - Setup Show - Add Effect	B. View - Custom Animation - Add Effect 
	C. Slide Show - Custom Animation - Add Effect	D. Slide Show - Slide Transition - Add Effect 
 Câu 39. Có thể sử dụng phần mềm trình chiếu trong các hoạt động nào dưới đây? Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
	A. Tạo trang web	
	B. Tạo các an bum ảnh , an bum ca nhạc, để giải trí.
	C. Tạo các bài giảng điện tử và các bài kiểm tra trắc nghiệm để phục vụ dạy và học.
	D. Tạo và in các tờ rơi, tờ quảng cáo trên giấy hoặc quảng cáo nội dung bằng màn hình máy tính. 
 Câu 40. Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2016_2017.docx