4 đề kiểm tra chương 2 môn Đại số 8

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 917Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "4 đề kiểm tra chương 2 môn Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 đề kiểm tra chương 2 môn Đại số 8
ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) 
Câu 1: Biến đổi phân thức thành phân thức cĩ tử là 12x2 + 9x thì khi đĩ mẫu thức là:
A. 3x3 + 15; 	B. 3x3 – 15; 	C. 3x3 + 15x;	D. 3x3 – 15x. 
Câu 2: Thực hiện phép tính: . ta được kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Điều kiện của x để phân thức cĩ giá trị xác định là :
A. x 1	B. x = 1	C. x 0	D. x = 0
Câu 4: Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A. 	B.	C. 	D.
Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Phân thức bằng với phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
B. Tự luận: ( 7điểm)
Câu 7: Thực hiện phép tính:a) ;	 b) ;	 
Câu 8: Cho phân thức A = 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Rút gọn phân thức
c. Với 0 < x < 1 hãy so sánh P với ½P½
Câu 9:. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x1) cĩ giá trị là một số nguyên.
ĐỀ 2
A. Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) 
Câu 1: Biến đổi phân thức thành phân thức cĩ MẪU là x3 -5x thì khi đĩ TỬ thức là:
A. 4x3 + 3; 	B. 4x2 +3x 	C. 3x2 + 5x;	D. 3x2 – 3x. 
Câu 2: Thực hiện phép tính: . ta được kết quả là:
A. 	B. 	C. 1	D. 0
Câu 3: Điều kiện của x để phân thức cĩ giá trị xác định là :
A. x 1	B. x = 1	C. x 0	D. x = 0
Câu 4: Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A. 	B.	C. 	D.
Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 1
Câu 6: Phân thức bằng với phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
B: Tự luận
Bài 1: Tính a) 	b) 
 Bài 2: (3 điểm): Cho biểu thức A = 
Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
Rút gọn A
Tìm giá trị của x để biểu thức cĩ giá trị bằng -2
Tìm giá trị của x để biểu thức A<-3
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: 
ĐỀ 3
A. Trác nghiệm
Câu 1: Kết quả thu gọn của phân thức: là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 1
Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức: là:
	A. x ≠ 0	B. x ≠ -2	C. x ≠ 0 và x ≠ 2 	D. x ≠ 0 và x ≠ -2
Câu 3: Phân thức nào sau đây bằng với phân thức ?
	a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 4: Phân thức nghịch đảo của là :
A. ; 	 B. ; 	 C. ;	 D.Một đáp án khác .
Câu 5: Phân thức đối của phân thức là:
 A. 	B.	C.	D.
Câu 6: Kết quả phép cộng là : 
A. 
B. 
C.
 D. 
B. Tự luận
Câu 1: Tinh a) 	b) 
Câu 2 : . Cho biểu thức 
a) 	Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.	
b) 	Rút gọn biểu thức A.
c)	Tính giá trị của A khi x = 3
	d) 	Tìm để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của: .
ĐỀ 4
A. Trác nghiệm
Câu 1: Kết quả thu gọn của phân thức: là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 1
Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức: là:
	A. x ≠ 0	B. x ≠ 5	C. x ≠ 0 và x ≠ -5	 	D. x ≠ 0 và x ≠ 5
Câu 3: Phân thức nào sau đây bằng với phân thức ?
	a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 4: Phân thức nghịch đảo của là :
A. ; 	 B. ; 	 C. ;	 D.Một đáp án khác .
Câu 5: Phân thức đối của phân thức là:
 A. -	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Kết quả phép cộng là : 
A. 
B. 
C.2
D. 
B. Tự luận
Bài 1: Tính a) 	b) 
Bài 2: Cho biểu thức:	 A = 
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
 b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 1
d) Tìm để biểu thức A nhận giá trị nguyên 
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của: 

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_KT_chuong_2_co_TN_phu_hop_muc_do_HS.doc