4 Đề kiểm tra 15 phút Chương I môn Hình học Lớp 12

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 309Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 15 phút Chương I môn Hình học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 Đề kiểm tra 15 phút Chương I môn Hình học Lớp 12
ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG I 
(10 câu trắc nghiệm)
Họ và tên: ...
Lớp: 
Điểm:
Mã đề thi 111
Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông, H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy. Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp là:
 A. B. C. D. 
Câu 3: Cho khối lăng trụ có M là hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối lăng trụ là:
 A. B. C. D. 
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC =2a, SC =3a, SA vuông góc với đáy (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng . Chiều cao của khối chóp S.ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết cạnh bên bằng a, AB = , AC = . Thể tích khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết , SB =. Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, biết , SA = a, SC = 2a. 
Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, cạnh C’A tạo với đáy (ABC) một góc 600. Chiều cao của khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
---------------------- hết ---------------------
ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG I 
(10 câu trắc nghiệm)
Họ và tên: ...
Lớp: 
Điểm:
Mã đề thi 121
Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1: Cho khối lăng trụ có M là hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối lăng trụ là:
 A. B. C. D. 
Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp là:
 A. B. C. D. 
Câu 3: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông, H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy. Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC =2a, SC =4a, SA vuông góc với đáy (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng . Chiều cao của khối chóp S.ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết cạnh bên bằng 2a, AB = , AC = . Thể tích khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết , SB =. Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, biết , SA = a, SC = 3a. 
Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 3a, cạnh C’A tạo với đáy (ABC) một góc 600. Chiều cao của khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
---------------------- hết ---------------------
ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG I 
(10 câu trắc nghiệm)
Họ và tên: ...
Lớp: 
Điểm:
Mã đề thi 131
Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp là:
 A. B. C. D. 
Câu 2: Cho khối lăng trụ có M là hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối lăng trụ là:
 A. B. C. D. 
Câu 3: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông, H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy. Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC =2a, SC =6a, SA vuông góc với đáy (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng . Chiều cao của khối chóp S.ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết cạnh bên bằng 3a, AB = , AC = . Thể tích khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết , SB =. Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, biết , SA = a, SC = 4a. 
Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4a, cạnh C’A tạo với đáy (ABC) một góc 600. Chiều cao của khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
---------------------- hết ---------------------
ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG I 
(10 câu trắc nghiệm)
Họ và tên: ...
Lớp: 
Điểm:
Mã đề thi 141
Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông, H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy. Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho khối lăng trụ có M là hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối lăng trụ là:
 A. B. C. D. 
Câu 3: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp là:
 A. B. C. D. 
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC =2a, SC =5a, SA vuông góc với đáy (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng . Chiều cao của khối chóp S.ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết cạnh bên bằng 4a, AB = , AC = . Thể tích khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết , SB =. Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, biết , SA = a, SC = 5a. 
Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 5a, cạnh C’A tạo với đáy (ABC) một góc 600. Chiều cao của khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
---------------------- hết ---------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_15_phut_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_12.doc