BỘ 20 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC CHƯƠNG 1 (TOÁN 6) GỒM: 10 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 1) 10 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 2) 10 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – SỐ HỌC (LẦN 1) ĐỀ SỐ 1 Bài 1: (1,5 điểm) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 20 và nhỏ hơn 30 bằng hai cách. Bài 2: (1,5 điểm) Tính số phần tử của tập hợp: . . Bài 3: (4,0 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 4: (3,0 điểm) Tìm x, biết: . . ĐỀ SỐ 2 Bài 1: (2,0 điểm) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 75 và nhỏ hơn hoặc bằng 122 bằng hai cách. Tìm số phần tử của tập hợp M. Bài 2: (4,0 điểm) Thực hiện phép tính: . . . . Bài 3: (4,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: . . . . ĐỀ SỐ 3 Bài 1: (2,0 điểm) Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử: . . . . Bài 2: (1,5 điểm) Tính nhanh: 58.75 + 58.50 – 58.25. 35.23 + 35.41 + 64.65. 125.98 – 125.46 – 52.25. Bài 3: (3,0 điểm) Tìm x: 71 – (33 + x) = 26. 140 : (x – 8) = 7. 2(x – 51) = 2.23 + 20. 2X.4 = 128. Bài 4: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 47 – [(45.24 – 52.12) : 14]. 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]. Bài 5: (1,5 điểm) Tính tổng: S = 1 + 2 + 3 + + 999. ĐỀ SỐ 4 Bài 1: (2,5 điểm) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 9 và bé hơn 100: Viết tập hợp A bằng hai cách. Tính số phần tử của tập hợp A. Bài 2: (4,0 điểm) Tính: 27.62 + 27.38. 1972 – (368 + 972). 2.32 + 4.33. 1+ 3 + 5 + + 99. Bài 3: (3,0 điểm) Tìm x biết: x + 37 = 50. 2x – 3 = 11. (2 + x) : 5 = 6. Bài 4: (0,5 điểm) So sánh 1340 và 2160.
Tài liệu đính kèm: