4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Năm học 2016-2017

doc 12 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 278Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Năm học 2016-2017
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 12A4
Ngày kiểm tra: ..../ 11 / 2016
ĐỀ 1- Thời gian: 45 phút
HỌ TÊN HỌC SINH : .
BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Câu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.	 B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số luôn luôn đồng biến;	 D. Hàm số luôn luôn nghịch biến;
Câu 2: Cho hàm số .Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng
A. 2; B. -7; C. -1; D. -2
Câu 3: Gọi (C) là đồ thị hàm số . Có hai tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng . Hai tiếp tuyến đó là :
A. y = -2x + và y = -2x + 2 ; B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ;	
C. y = -2x - và y= -2x – 2 ; D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1.
Câu 4: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1
A. m =1; B.m = 2; C.m = -1; D.m = -2
Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là: A. ;	B. ; C. ;	 D. 
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1, 3) ?
A. ; B. ; C. ; 	D. 
Câu 7: Đồ thị hình bên là của hàm số:
A. B. 
C. D. 
Câu 8: Bảng biến thiên bên là của hàm số nào sau đây: 
A.	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 9: Đồ thị hàm số có dạng:
A
B
C
D
Câu 10: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 11: Đường thẳng y = m+1 không cắt đồ thị hàm số khi: 
A.m>3 B.2<m<4 C.m<2 D. m=2
Câu 12. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [-3;3] là:
A.; B. 
C. ; D. 
Câu 13.Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x= 1
A.m=-2; B.m=1; C.m= -1; D.m=2
Câu 14.Tập xác định của hàm số là:
A.D=R; 	B. ; C.	 	D. 
Câu 15. Tập xác định các hàm số: là:
A.(2;3); 	B.(3;+¥); 	C.(-¥;2); 	D.(-¥;2) È(3;+¥)
Câu 16 . Hàm số: có nghĩa khi:
A.x≠2; 	B.-3≤x2
Câu 17. Rút gọn : ta được: 
A.ab; B.b2; C.a3; D.b3.
Câu 18. Tính:được kết quả:
A.; B.; C.; D.
Câu 19: Cho f(x) = .Đạo hàm của f(x) tại x =1 bằng:
A. e	B. 2e	C. 3e	D. 0
Câu 20: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 21 Phương trình có nghiệm là:
	A. x = 	B. x = 	C. 3	D. 5
Câu 22 Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. {2; 4}	C. 	D. 
Câu 23 Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 24 Phương trình có nghiệm là:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 25 Phương trình: có nghiệm là:
	A. -3	B. 2	C. 3	D. 5
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 12A4
Ngày kiểm tra: ..../ 11 / 2016
ĐỀ 02- Thời gian: 45 phút
HỌ TÊN HỌC SINH : .
	BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Câu 1: Bảng biến thiên bên là của hàm số nào sau đây: 
A.	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1, 3) ?
A. ; B. ; C. ; 	D. 
Câu 3. Tập xác định các hàm số: là:
A.(2;3); 	B.(3;+¥); 	C.(-¥;2); 	D.(-¥;2) È(3;+¥)
Câu 4: Đồ thị hàm số có dạng:
A
B
C
D
Câu 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [-3;3] là:
A.; B. 
C. ; D. 
Câu 6: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 7: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.	 B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số luôn luôn đồng biến;	 D. Hàm số luôn luôn nghịch biến;
Câu 8: Gọi (C) là đồ thị hàm số . Có hai tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng . Hai tiếp tuyến đó là :
A. y = -2x + và y = -2x + 2 ; B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ;	
C. y = -2x - và y= -2x – 2 ; D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1.
Câu 9: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 10.Tập xác định của hàm số là:
A.D=R; 	B. ; C.	 	D. 
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là: A. ;	B. ; C. ;	 D. 
Câu 12: Đường thẳng y = m+1 không cắt đồ thị hàm số khi: 
A.m>3 B.2<m<4 C.m<2 D. m=2
Câu 13 . Hàm số: có nghĩa khi:
A.x≠2; 	B.-3≤x2
Câu 14 Phương trình có nghiệm là:
	A. x = 	B. x = 	C. 3	D. 5
Câu 15 Phương trình có nghiệm là:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 16: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1
A. m =1; B.m = 2; C.m = -1; D.m = -2
Câu 17 Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. {2; 4}	C. 	D. 
Câu 18: Cho hàm số .Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng
A. 2; B. -7; C. -1; D. -2
Câu 19 Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 20.Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x= 1
A.m=-2; B.m=1; C.m= -1; D.m=2
Câu 21 Rút gọn : ta được: 
A.ab; B.b2; C.a3; D.b3.
Câu 22: Cho f(x) = .Đạo hàm của f(x) tại x =1 bằng:
A. e	B. 2e	C. 3e	D. 0
Câu 23 Phương trình: có nghiệm là:
	A. -3	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 24: Đồ thị hình bên là của hàm số:
A. B. 
C. D. 
Câu 25. Tính:được kết quả:
A.; B.; C.; D.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 12A4
Ngày kiểm tra: ..../ 11 / 2016
ĐỀ 03- Thời gian: 45 phút
HỌ TÊN HỌC SINH : .
	BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Câu 1: Đồ thị hình bên là của hàm số:
A. B. 
C. D. 
Câu 2: Đường thẳng y = m+1 không cắt đồ thị hàm số khi: 
A.m>3 B.2<m<4 C.m<2 D. m=2
Câu 3 Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. {2; 4}	C. 	D. 
Câu 4 . Hàm số: có nghĩa khi:
A.x≠2; 	B.-3≤x2
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1, 3) ?
A. ; B. ; C. ; 	D. 
Câu 6 Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 7. Rút gọn : ta được: 
A.ab; B.b2; C.a3; D.b3.
Câu 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [-3;3] là:
A.; B. 
C. ; D. 
Câu 9 Phương trình có nghiệm là:
	A. x = 	B. x = 	C. 3	D. 5
Câu 10 Phương trình có nghiệm là:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 11: Cho hàm số .Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng
A. 2; B. -7; C. -1; D. -2
Câu 12. Tính:được kết quả:
A.; B.; C.; D.
Câu 13: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1
A. m =1; B.m = 2; C.m = -1; D.m = -2
Câu 14 Phương trình: có nghiệm là:
	A. -3	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 15.Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x= 1
A.m=-2; B.m=1; C.m= -1; D.m=2
Câu 16: Bảng biến thiên bên là của hàm số nào sau đây: 
A.	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 17: Cho f(x) = .Đạo hàm của f(x) tại x =1 bằng:
A. e	B. 2e	C. 3e	D. 0
Câu 18: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.	 B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số luôn luôn đồng biến;	 D. Hàm số luôn luôn nghịch biến;
Câu 19.Tập xác định của hàm số là:
A.D=R; 	B. ; C.	 	D. 
Câu 20: Gọi (C) là đồ thị hàm số . Có hai tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng . Hai tiếp tuyến đó là :
A. y = -2x + và y = -2x + 2 ; B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ;	
C. y = -2x - và y= -2x – 2 ; D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1.
Câu 21: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là: A. ;	B. ; C. ;	 D. 
Câu 23: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 24: Đồ thị hàm số có dạng:
A
B
C
D
Câu 25. Tập xác định các hàm số: là:
A.(2;3); 	B.(3;+¥); 	C.(-¥;2); 	D.(-¥;2) È(3;+¥)
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 12A4
Ngày kiểm tra: ..../ 11 / 2016
ĐỀ 04- Thời gian: 45 phút
HỌ TÊN HỌC SINH : .
BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Câu 1: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 2 Phương trình có nghiệm là:
	A. x = 	B. x = 	C. 3	D. 5
Câu 3: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu4: Đồ thị hình bên là của hàm số:
A. B. 
C. D. 
Câu 5: Cho f(x) = .Đạo hàm của f(x) tại x =1 bằng:
A. e	B. 2e	C. 3e	D. 0
Câu 6 Phương trình có nghiệm là:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 7: Đường thẳng y = m+1 không cắt đồ thị hàm số khi: 
A.m>3 B.2<m<4 C.m<2 D. m=2
Câu 8. Tính:được kết quả:
A.; B.; C.; D.
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1, 3) ?
A. ; B. ; C. ; 	D. 
Câu 10 Phương trình: có nghiệm là:
	A. -3	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 11. Rút gọn : ta được: 
A.ab; B.b2; C.a3; D.b3.
Câu 12: Cho hàm số .Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng
A. 2; B. -7; C. -1; D. -2
Câu 13: Đồ thị hàm số có dạng:
A
B
C
D
Câu 14: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1
A. m =1; B.m = 2; C.m = -1; D.m = -2
Câu 15 Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. {2; 4}	C. 	D. 
Câu 16. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [-3;3] là:
A.; B. 
C. ; D. 
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là: A. ;	B. ; C. ;	 D. 
Câu 18 . Hàm số: có nghĩa khi:
A.x≠2; 	B.-3≤x2
Câu 19: Gọi (C) là đồ thị hàm số . Có hai tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng . Hai tiếp tuyến đó là :
A. y = -2x + và y = -2x + 2 ; B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ;	
C. y = -2x - và y= -2x – 2 ; D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1.
Câu 20 Tập xác định các hàm số: là:
A.(2;3); 	B.(3;+¥); 	C.(-¥;2); 	D.(-¥;2) È(3;+¥)
Câu 21: Bảng biến thiên bên là của hàm số nào sau đây: 
A.	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 22 Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 23.Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x= 1
A.m=-2; B.m=1; C.m= -1; D.m=2
Câu 24.Tập xác định của hàm số là:
A.D=R; 	B. ; C.	 	D. 
Câu 25: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.	 B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số luôn luôn đồng biến;	 D. Hàm số luôn luôn nghịch biến;

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_1_tiet_mon_giai_tich_lop_12_nam_hoc_2016_2017.doc