THE MATRIX OF ENGLISH TEST 1 FOR THE FIRST TERM, GRADE 6, 2016-2017 Cấp độ nhận thức Chủ đề : unit 1 – unit 3 Nhận biết (30%) Thông hiểu (40%) Vận dụng (30%) Tổng TN TL TN TL TN TL I. Listening: _ Listen for specific information about greetings.. 4 1 4 1 8 2 II. Language focus: _ Phonetics: + Sound: /s/, /z/, /iz/ _ Grammar: + Present simple tense of to be + This, that, these, those + Question words. + There is and there are. _ Vocabulary: + Greetings. + Cardinal numbers, school things. 4 1 8 2 4 1 16 4 III. Reading : _ Read the texts about Lan’s family. 4 1 4 1 8 2 IV. Writing : _ Write 8 sentences to introduce himself or herself. 4 1 4 1 8 2 Tổng cộng: 12 12 4 12 40 3 3 1 3 10 Nguyen Du Junior High School Full name:... Class: THE FIRST SEMESTER SCHOOL YEAR: 2016 - 2017 ENGLISH TEST 1 Time: 45 min Total points (In figures, in words) Paper: A The Testing points (in figures, in words) Examiner’s signature and full name A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm - Thời gian: 30 phút I. Lắng nghe và khoanh tròn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống: (1đ) Ba: (1), Lan. Lan: (2), Ba. Ba: (3) are you? Lan: I’m fine, thanks. (4) you? Ba: Fine, thanks. A. Hi B. Hello C. Good morning D. Good afternoon A. Good evening B. Good afternoon C. Hello D. Hi A. What B. When C. Where D. How A. How B. And C. Are D. Do II. Lắng nghe và xác định những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F) theo nội dung bài nghe: (1đ) __Ba is twenty. __His father is an engineer. __His mother is a teacher. __His sister is fifteen years old. III. Em hãy khoanh tròn một đáp án phù hợp nhất (A, B, C hay D) cho mỗi câu: (3đ) 9. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. A. windows B. desks C. students D. lamps 10. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. A. houses B. families C. nurses D. benches Em chào thầy Phú bằng câu Tiếng Anh gì khi em gặp thầy ấy vào buổi chiều? A. Good morning, Mr. Phu. B. Good afternoon, Mr. Phu. C. Good evening, Mr. Phu. D. Good night, Mr. Phu. Thầy Phú yêu cầu các học sinh mở sách ra, thầy giáo nói bằng Tiếng Anh câu gì? A. Open your book. B. Sit down. C. Close your book. D. Stand up. How are you, children? . A. I am fine, thanks. B. We are fine, thanks. C. We are five, thanks. D. I am twelve, thanks. Em chúc mẹ em ngủ ngon, em nói câu Tiếng Anh gì? A. Goodbye, Mom. B. Good night, Mom. C. Bye, Mom. D. Good evening, Mom. Three + twelve = . A. twenty-three B. twelve-three C. three-twelve D. fifteen This is Mr. Nam. He is ...................... engineer. A. a B. an C. one D. the Is this a desk? – Yes, it ....................... A. is B. isn’t C. are D. aren’t ..................... many students are there in your class? – There are thirty-eight. A. How B. What C. Where D. Who I live ..................... Quang Trung Street. A. at B. on C. in D. to ...................... is this? – It’s Miss Lien. A. How B. What C. Where D. Who IV. Đọc kĩ đoạn văn sau đây và chọn câu đúng (T) hoặc sai (F) theo nội dung bài đọc: (1đ) Her name’s Lan. She’s thirteen years old. She’s a student. This is her father. His name’s Ha. He’s a teacher. He’s forty years old. This is her mother. Her name’s Nga. She’s thirty – five. She’s a teacher, too. This is her sister, Hoa. She’s fifteen. She’s a student. Lan is her sister. Lan is a student. 5 Her father is fifty years old. 5 Her mother is a teacher. 5 Her sister, Hoa is a teacher, too. 5 Nguyen Du Junior High School Full name:... Class: THE FIRST SEMESTER SCHOOL YEAR: 2016 - 2017 ENGLISH TEST 1 Time: 45 min Total points (In figures, in words) Paper: B The Testing points (in figures, in words) Examiner’s signature and full name A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm - Thời gian: 30 phút I. Lắng nghe và khoanh tròn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống: (1đ) Ba: (1), Lan. Lan: (2), Ba. Ba: (3) are you? Lan: I’m fine, thanks. (4) you? Ba: Fine, thanks. A. Hi B. Hello C. Good morning D. Good afternoon A. Good evening B. Good afternoon C. Hello D. Hi A. What B. When C. Where D. How A. How B. And C. Are D. Do II. Lắng nghe và xác định những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F) theo nội dung bài nghe: (1đ) __Ba is twenty. __His father is an engineer. __His mother is a teacher. __His sister is fifteen years old. III. Em hãy khoanh tròn một đáp án phù hợp nhất (A, B, C hay D) cho mỗi câu: (3đ) Three + twelve = . A. twenty-three B. twelve-three C. three-twelve D. fifteen This is Mr. Nam. He is ...................... engineer. A. a B. an C. one D. the Is this a desk? – Yes, it ....................... A. is B. isn’t C. are D. aren’t ..................... many students are there in your class? – There are thirty-eight. A. How B. What C. Where D. Who I live ..................... Quang Trung Street. A. at B. on C. in D. to ...................... is this? – It’s Miss Lien. A. How B. What C. Where D. Who 15. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. A. windows B. desks C. students D. lamps 16. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. A. houses B. families C. nurses D. benches Em chào thầy Phú bằng câu Tiếng Anh gì khi em gặp thầy ấy vào buổi chiều? A. Good morning, Mr. Phu. B. Good afternoon, Mr. Phu. C. Good evening, Mr. Phu. D. Good night, Mr. Phu. Thầy Phú yêu cầu các học sinh mở sách ra, thầy giáo nói bằng Tiếng Anh câu gì? A. Open your book. B. Sit down. C. Close your book. D. Stand up. How are you, children? . A. I am fine, thanks. B. We are fine, thanks. C. We are five, thanks. D. I am twelve, thanks. Em chúc mẹ em ngủ ngon, em nói câu Tiếng Anh gì? A. Goodbye, Mom. B. Good night, Mom. C. Bye, Mom. D. Good evening, Mom. IV. Đọc kĩ đoạn văn sau đây và chọn câu đúng (T) hoặc sai (F) theo nội dung bài đọc: (1đ) Her name’s Lan. She’s thirteen years old. She’s a student. This is her father. His name’s Ha. He’s a teacher. He’s forty years old. This is her mother. Her name’s Nga. She’s thirty – five. She’s a teacher, too. This is her sister, Hoa. She’s fifteen. She’s a student. Lan is her sister. Lan is a student. 5 Her father is fifty years old. 5 Her mother is a teacher. 5 Her sister, Hoa is a teacher, too. 5 Nguyen Du Junior High School Full name:... Class: THE FIRST SEMESTER SCHOOL YEAR: 2016 - 2017 ENGLISH TEST 1 Time: 45 min Total points (In figures, in words) Paper: C The Testing points (in figures, in words) Examiner’s signature and full name A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm - Thời gian: 30 phút I. Lắng nghe và khoanh tròn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống: (1đ) Ba: (1), Lan. Lan: (2), Ba. Ba: (3) are you? Lan: I’m fine, thanks. (4) you? Ba: Fine, thanks. A. Hi B. Hello C. Good morning D. Good afternoon A. Good evening B. Good afternoon C. Hello D. Hi A. What B. When C. Where D. How A. How B. And C. Are D. Do II. Lắng nghe và xác định những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F) theo nội dung bài nghe: (1đ) __Ba is twenty. __His father is an engineer. __His mother is a teacher. __His sister is fifteen years old. III. Em hãy khoanh tròn một đáp án phù hợp nhất (A, B, C hay D) cho mỗi câu: (3đ) How are you, children? . A. I am fine, thanks. B. We are fine, thanks. C. We are five, thanks. D. I am twelve, thanks. Em chúc mẹ em ngủ ngon, em nói câu Tiếng Anh gì? A. Goodbye, Mom. B. Good night, Mom. C. Bye, Mom. D. Good evening, Mom. Three + twelve = . A. twenty-three B. twelve-three C. three-twelve D. fifteen This is Mr. Nam. He is ...................... engineer. A. a B. an C. one D. the 13. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. A. windows B. desks C. students D. lamps 14. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. A. houses B. families C. nurses D. benches Em chào thầy Phú bằng câu Tiếng Anh gì khi em gặp thầy ấy vào buổi chiều? A. Good morning, Mr. Phu. B. Good afternoon, Mr. Phu. C. Good evening, Mr. Phu. D. Good night, Mr. Phu. Thầy Phú yêu cầu các học sinh mở sách ra, thầy giáo nói bằng Tiếng Anh câu gì? A. Open your book. B. Sit down. C. Close your book. D. Stand up. Is this a desk? – Yes, it ....................... A. is B. isn’t C. are D. aren’t ..................... many students are there in your class? – There are thirty-eight. A. How B. What C. Where D. Who I live ..................... Quang Trung Street. A. at B. on C. in D. to ...................... is this? – It’s Miss Lien. A. How B. What C. Where D. Who IV. Đọc kĩ đoạn văn sau đây và chọn câu đúng (T) hoặc sai (F) theo nội dung bài đọc: (1đ) Her name’s Lan. She’s thirteen years old. She’s a student. This is her father. His name’s Ha. He’s a teacher. He’s forty years old. This is her mother. Her name’s Nga. She’s thirty – five. She’s a teacher, too. This is her sister, Hoa. She’s fifteen. She’s a student. Lan is her sister. Lan is a student. 5 Her father is fifty years old. 5 Her mother is a teacher. 5 Her sister, Hoa is a teacher, too. 5 Nguyen Du Junior High School Full name:... Class: THE FIRST SEMESTER SCHOOL YEAR: 2016 - 2017 ENGLISH TEST 1 Time: 45 min Total points (In figures, in words) Paper: D The Testing points (in figures, in words) Examiner’s signature and full name A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm - Thời gian: 30 phút I. Lắng nghe và khoanh tròn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống: (1đ) Ba: (1), Lan. Lan: (2), Ba. Ba: (3) are you? Lan: I’m fine, thanks. (4) you? Ba: Fine, thanks. A. Hi B. Hello C. Good morning D. Good afternoon A. Good evening B. Good afternoon C. Hello D. Hi A. What B. When C. Where D. How A. How B. And C. Are D. Do II. Lắng nghe và xác định những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F) theo nội dung bài nghe: (1đ) __Ba is twenty. __His father is an engineer. __His mother is a teacher. __His sister is fifteen years old. III. Em hãy khoanh tròn một đáp án phù hợp nhất (A, B, C hay D) cho mỗi câu: (3đ) 9. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. A. windows B. desks C. students D. lamps 10. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. A. houses B. families C. nurses D. benches Em chào thầy Phú bằng câu Tiếng Anh gì khi em gặp thầy ấy vào buổi chiều? A. Good morning, Mr. Phu. B. Good afternoon, Mr. Phu. C. Good evening, Mr. Phu. D. Good night, Mr. Phu. Thầy Phú yêu cầu các học sinh mở sách ra, thầy giáo nói bằng Tiếng Anh câu gì? A. Open your book. B. Sit down. C. Close your book. D. Stand up. Is this a desk? – Yes, it ....................... A. is B. isn’t C. are D. aren’t ..................... many students are there in your class? – There are thirty-eight. A. How B. What C. Where D. Who I live ..................... Quang Trung Street. A. at B. on C. in D. to ...................... is this? – It’s Miss Lien. A. How B. What C. Where D. Who How are you, children? . A. I am fine, thanks. B. We are fine, thanks. C. We are five, thanks. D. I am twelve, thanks. Em chúc mẹ em ngủ ngon, em nói câu Tiếng Anh gì? A. Goodbye, Mom. B. Good night, Mom. C. Bye, Mom. D. Good evening, Mom. Three + twelve = . A. twenty-three B. twelve-three C. three-twelve D. fifteen This is Mr. Nam. He is ...................... engineer. A. a B. an C. one D. the IV. Đọc kĩ đoạn văn sau đây và chọn câu đúng (T) hoặc sai (F) theo nội dung bài đọc: (1đ) Her name’s Lan. She’s thirteen years old. She’s a student. This is her father. His name’s Ha. He’s a teacher. He’s forty years old. This is her mother. Her name’s Nga. She’s thirty – five. She’s a teacher, too. This is her sister, Hoa. She’s fifteen. She’s a student. Lan is her sister. Lan is a student. 5 Her father is fifty years old. 5 Her mother is a teacher. 5 Her sister, Hoa is a teacher, too. 5 Nguyen Du Junior High School Full name:... Class: THE FIRST SEMESTER SCHOOL YEAR: 2016 - 2017 ENGLISH TEST 1 Time: 45 min The self-inferring Points (In figures, in words) Giáo viên coi ký và ghi rõ họ tên Examiner’s remarks Examiner’s signature and full name B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: 4 điểm - Thời gian: 15 phút I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn. (1đ) That (be) my school. What (be)these? They (be) stools. There (be)a board in the classroom. II. Đọc kĩ đoạn văn sau đây và trả lời các câu hỏi dưới đây. (1đ) Her name’s Lan. She’s thirteen years old. She’s a student. This is her father. His name’s Ha. He’s a teacher. He’s forty years old. This is her mother. Her name’s Nga. She’s thirty – five. She’s a teacher, too. This is her sister, Hoa. She’s fifteen. She’s a student. Lan is her sister. How old is Lan? .. What does her father do? .. How old is her mother? .. How many people are there in her family? .. III. Dùng gợi ý để viết câu hoàn chỉnh. Em phải thay đổi hình thức từ hoặc thêm từ nếu cần thiết: (1đ) How / you / spell / you / name? .. Where / you / live? .. What / you / name? .. Those / be / bench. .. IV. Viết 4 câu bằng Tiếng Anh giới thiệu về em (Tên, tuổi, nghề nghiệp, chỗ ở.) (1đ) .. .. .. .. The End. THE ANSWER KEY PAPER A A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm - Thời gian: 30 phút I. (0,25 x 4 = 1m) (Disc English 6, Unit 1, part: A5) 1. A 2. C 3. D 4. B II. (0,25 x 4 = 1m) (Disc English 6, Unit 3, part: A3) 5. F 6. F 7. T 8. T III. (0,25 x 12 = 3ms) 9. A 10. B 11. B 12. A 13. C 14. B 15. D 16. B 17. A 18. A 19. B 20. D IV. (0,25 x 4 = 1m) 21. T 22. F 23. T 24. F B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: 4 điểm - Thời gian: 15 phút I. (0,25 x 4 = 1m) 25. is 26. are 27. are 28. is II. (0,25 x 4 = 1m) 29. She is thirteen years old. 30. He’s a teacher. 31. She’s thirty-five. 32. There are four people in her family III. (0,25 x 4 = 1ms) 33. How do you spell your name? 34. Where do you live? 35. What’s your name? 36. Those are benches. IV. (0,25 x 4 = 1ms) _ Each of the sentences with the right content, dictation and grammar get 0,25m.
Tài liệu đính kèm: