4 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Giải tích 12

doc 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Giải tích 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Giải tích 12
Họ và tên:---------------------------KIỂM TRA CHƯƠNG I- GIẢI TÍCH 12 
Lớp:------------------Đề 1:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1. Hàm số y = - x3 + 3x2 + 5 nghịch biến trên các khoảng.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Tập xác định của hàm số 
	A. D=RB. C. 	D.
Câu 3.Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;1)
C. Hàm số đồng biến trên tập R\{1}.D. Hàm số đồng biến trêntừng khoảng (-∞;1) và (1;+∞)
Câu 4. Hàm số có mấy điểm cực trị.
	A. 1B. 2C. 3	D.4
Câu 5. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng.
	A. Hàm số đạt cực đại tại 	B. Hàm số đạt cực tiểu tại 
	C. Hàm số không có cực trị.	D. Hàm số luôn nghịch biến.
Câu 6. Hàm số đạt cực đại tại 
	A.B. x = 0C. x = ±2	D. 
Câu 7.Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại 
	A. B. C. 	D. 
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
	A.B. C. 	D. 
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	A. B. C. 	D. 
Câu 10. Đồ thị hàm số ́ có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
	A.	B. 
	C. 	D. 
Câu 11. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào có tiệm cận đứng là đường thẳng 
	A.B. C.	D. 
Câu 12. Cho hàm số . Tìm khẳng định sai.
	A. TCĐ B. C. 	D. TCN 
Câu 13. Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị m để hàm số đồng biến trên TXĐ.
	A.B. C. 	D. 
Câu 14. Trong tất cả các tam giác vuông có chung cạnh huyền 4 dm, tam giác vuông có diện tích lớn nhất có một cạnh góc vuông bằng:
	A. B.C.	D. 
Câu 15. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là đường thẳng:
	A.x = B. y = 	C. x = -5	D. y = - 5
Câu 16. Hàm số đồng biến trên khoảng
	A. B. 	C. (0;+∞)	D. 
Câu 17. Giá lớn nhất trị của hàm số là:
	A. 1B. 3	C. 4	D. 2	
Câu 18. Đồ thị của hai hàm số vàtiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là.
	A.x = - B.	C.	D. 	
Câu 19. Đồ thị hàm số cắt
	A. Đường thẳng tại ba điểm.	B. Đường thẳng tại hai điểm.
	C. Đường thẳng tại hai điểm.	D. Trục hoành tại một điểm.
Câu 20. Tiếp tuyến của parabol tại điểm Mtạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là:
	A.B. 	C.	D. 
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: Cho hàm số y = 2x4 – 4x2 + 1 (1).
	a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
	b/ Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình 2x4 – 4x2 + m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.
Bài 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng y = -3x + 2016.
Họ và tên:--------------------------- KIỂM TRA CHƯƠNG I- GIẢI TÍCH 12 
Lớp:------------------ Đề 2:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1. Hàm số y = -x4 – 4x2- 5 có mấy điểm cực trị.
	A. 0 B. 1C. 3	D.4
Câu 2. Tập xác định của hàm số y =là:
	A. D=R B.C. 	 D.D= R\{1}
Câu 3.Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây làđúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1)
C. Hàm số đồng biến trên tập R\{1}. D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng (-∞;1) và (1;+∞)
Câu 4. Hàm số y = - x3 + 3x2 + 5 đồng biến trên các khoảng.
	A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 5. Cho hàm số y = x2 - 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng
	A. Hàm số đạt cực đại tại 	B. Hàm số đạt cực tiểu tại 
	C. Hàm số không có cực trị.	D. Hàm số luôn nghịch biến.
Câu 6. Hàm số đạt cực tiểu tại 
	A. B. x = 0 C. x = ±2	D. 
Câu 7.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại .
	A. B. C. 	D. 
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
	A. B. C. 	D. 
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số 
	A. B. C. y = -5	D. y= -6
Câu 10. Đồ thị hàm số ́ có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
	A.x = -2; y = -1	B. 
	C. 	D. 
Câu 11. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2
	A. B. C.	D. 
Câu 12. Cho hàm số . Tìm khẳng định sai.
	A. TCĐ:x= -2 B. C. 	D. TCN:y = -2
Câu 13. Cho hàm số y= - x3+ 3x2- mx + m. Tìm tất cả giá trị m để hàm số nghịch biến trên TXĐ.
	A. B. C. 	D. 
Câu 14. Trong tất cả các tam giác vuông có chung cạnh huyền 6 dm, tam giác vuông có diện tích lớn nhất có một cạnh góc vuông bằng:
	A. B. C.	D. 
Câu 15. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số là đường thẳng:
	A.x = B. y = C. x = -5	D. y = - 5 
Câu 16. Hàm số nghịch biến trên khoảng
	A. B. C. (0;+∞)	 D. 
Câu 17. Giá lớn nhất trị của hàm số là:
	A. 1 B. 3 C. 4	 D. 2	
Câu 18. Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = 1 khi:
A.	B.m = 0	C.m = 0 hoặc m = 1/4	D.m = 1/4	
Câu 19. Đồ thị hàm số cắt
	A. Đường thẳng tại hai điểm.	B. Đường thẳng y =3 tại một điểm.
	C. Đường thẳng y = - 3 tại hai điểm.	D. Trục hoành tại một điểm.
Câu 20. Tiếp tuyến của parabol y = x2 + 2 tại điểm Mtạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là: 
	A.1 B.	 C.	D. 2
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: Cho hàm số y = -2x4 + 4x2 - 1 (1).
	a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
	b/ Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình 2x4 – 4x2 + m = 0 có đúng ba nghiệm phân biệt.
Bài 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng 3.
Họ và tên:--------------------------- KIỂM TRA CHƯƠNG I- GIẢI TÍCH 12 
Lớp:------------------ Đề 3:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1. Đồ thị hàm số ́ có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
	A.	B. 
	C. 	D. 
Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = - x3 + 3x2 + 5là.
	A. (0; 5)	B. (2; 9)	 C. (1; 7)	 D. (-1; 9)
Câu 3.Cho hàm số. Khẳng định nào sau đây là sai.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng(-∞; -1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞)
Câu 4. Hàm số y = x3 – 3x2+ 3x - 2 có mấy điểm cực trị.
	A. 0B. 2 C. 3	D.1
Câu 5. Cho hàm số y = 3x2 - 9. Mệnh đề nào sau đây là đúng
	A. Hàm số đạt cực đại tại 	B. Hàm số đạt cực tiểu tại 
	C. Hàm số không có cực trị.	D. Hàm số luôn nghịch biến.
Câu 6.Giá trị cực tiểu của hàm bằng:
	A.8B. 4C. 6	D. 2
Câu 7.Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại 
	A. B. C. 	D. 
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1; 1]
	A. B. C. 	D. 
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	A. B. C. 	D. 
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = 
	A. B. C. 	 D. D= R.
Câu 11. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào không có tiệm cận ngang.
	A. B. C.	D. 
Câu 12. Cho hàm số . Tìm khẳng định sai.
	A. TCĐ B. C. 	D. TCN 
Câu 13. Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị m để hàm số có hai điểm cực trị.
	A. B. C. 	D. 
Câu 14. Cho hàm số y = x+cosx. Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số trên [0;π], (M+ m) bằng
	A.π -1B. π C.π + 1	D. π + 2
Câu 15. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = -x3 + 3x - 5 là đường thẳng:
	A.x = -7 B. y = -7C. x = -3	D. y = - 3
Câu 16. Hàm số ngịch biến trên khoảng
	A. B. C. (0;+∞)	 D. 
Câu 17. Giá lớn nhất trị của hàm số y = là:
	A. 1 B. 3 C. 4	 D. 2	
Câu 18. Đồ thị của hai hàm số và tiếp xúc với nhau tại điểm M có tung độ 
	A.y = - B.y =-1 C.y = 1	D. y =	
Câu 19. Đồ thị hàm số cắt
	A. Đường thẳng tại một điểm.	B. Đường thẳng tại hai điểm.
	C. Đường thẳng y = 2 tại hai điểm.	D. Trục hoành tại một điểm.
Câu 20. Tiếp tuyến của parabol y = 5- 2x2 tại điểm Mtạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là: 
	A. B.	 C.	D. 
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: Cho hàm số y = x3 – 3x -2 (1).
	a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
	b/ Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình x3 – 3x + m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.
Bài 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng y = 9x + 2016.
Họ và tên:--------------------------- KIỂM TRA CHƯƠNG I- GIẢI TÍCH 12 
Lớp:------------------ Đề 4:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1. Đồ thị hàm số ́ có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
	A.x = 2; y = 0	B. x = 0; y = 2
	C. x = - 3/2; y =0	D. x = 0; y = 3
Câu 2. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = - x3 + 3x2 + 5là.
	A. (0; 5)	B. (2; 9)	 C. (1; 7)	 D. (-1; 9)
Câu 3.Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng(-∞; 0). B. Hàm số đồng biến trên tập xác định.
C. Hàm số không có điểm cực trị. D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞)
Câu 4. Hàm số y = x3 – 3x2 - 3x – 2 có mấy điểm cực trị.
	A. 0 B. 2 C. 3	D.1
Câu 5. Cho hàm số y = -3x2 - 9. Mệnh đề nào sau đây là đúng
	A. Hàm số đạt cực đại tại 	B. Hàm số đạt cực tiểu tại 
	C. Hàm số không có cực trị.	D. Hàm số luôn nghịch biến.
Câu 6. Cho hàm số có đồ thị (C). Đường thẳng y = m cắt (C) tại ba điểm khi :
	A.m = 2 B. m = 4 C.m = 6	D. m = 8
Câu 7.Cho hàm số. Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị và .
	A. m> 1 B. m= -1 hoặc m = 2C. 	D. m = 2
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 3]
	A.B. y = 2	 C. 	D. 
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số (x > 0) là:
	A. y = -5 B. C. y = - 4 D. 
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = 
	A. B. C. 	 D. D = R
Câu 11. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào không có tiệm cận ngang.
	A. B. C.	D. 
Câu 12. Cho hàm số . Tìm khẳng định sai.
	A.TCN B. C. 	D. TCĐ 
Câu 13. Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị m để hàm số có hai điểm cực trị trái dấu.
	A. B. m < 0 C. 	D. 0< m <3
Câu 14. Cho hàm số y = x - cosx. Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số trên [0;π], (M+ m) bằng
	A.π -1 B. π C.π + 1	D. π + 2
Câu 15. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = -x3 + 3x - 6 là đường thẳng:
	A.x = - 4 B. y = - 4 C. x = -8	D. y = - 8
Câu 16. Hàm số y = x4 – 2x2 +5 nghịch biến trên khoảng
	A. (-∞;-1) và (0; 1) B. (-1;0) vàC.(-∞;0) và (1;+∞)	 D. (-1; 1)
Câu 17. Giá lớn nhất trị của hàm số y = là:
	A. 1 B. 3 C. 5	 D. 7	
Câu 18. Đồ thị của hai hàm số và tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là.
	A.x = - B.x = -1 C.x = 1	D. x =	
Câu 19. Đồ thị hàm số +3 cắt
	A. Đường thẳng y = 4 tại hai điểm.	B. Đường thẳng tại hai điểm.
	C. Đường thẳng y = 2 tại bađiểm.	D. Trục hoành tại ba điểm.
Câu 20. Tiếp tuyến của parabol y = 5- 2x2 tại điểm M(-1; 3)tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là: 
	A. B.	 C.	D. 
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: Cho hàm số y =- x3 + 3x - 2 (1).
	a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
	b/ Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình x3 – 3x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Bài 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = -4x + 2016.

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_mon_giai_tich_12.doc