37 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 2

doc 45 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 269Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "37 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
37 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; .; .; ..; ; 94; 95
82; 84; 86;..;..;;;97; 98
 Bài 2: Tính nhẩm: (1điểm)
 	 a. 9 + 8 = .. c. 2 + 9 =
 	 b. 14 – 6 = . d. 17 – 8 =
 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: (1điểm)
	a. 8 + 9 =16	 b. 5 + 7 = 12	
 Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)	
a. 57 + 26 	 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 
 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a. 8 dm + 10 dm = .. dm
	A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm
b. Tìm x biết: X + 10=10
	A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
a.Cĩ bao nhiêu hình chữ nhật?
 A. 1 hình B. 2 hình	 C. 3 hình 	
b.Cĩ bao nhiêu hình tam giác?
 A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình 
Bài 7: (3 điểm )
 a. Nhà bạn Mai nuơi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuơi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuơi bao nhiêu con gà? 
.........................................................................
b.Em hái được 20 bơng hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bơng hoa .Hỏi chị hái được mấy bơng hoa ? 
..............................................................................................................
Bài 1: Số ?
10, 20, 30,.,,60, .,80,.,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ .. của từng phép tính
a, 12 - 8 = 5 . c, 17 - 8 = 9 
b, 24 -6 = 18 . d, 36 + 24 = 50...
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 
..................................
..................................................................
Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38
......................................
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
b, Quyển truyện cĩ 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm cịn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ?
	..........
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
 17 giờ hay.giờ chiều 24 giờ hay ..giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Tháng
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
-Ngày 19 - 5 là thứ ......... -Trong tháng 5 cĩ. ngàychủ nhật. Đĩ là những ngày ..
-Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày  . Tuần sau, thứ năm là ngày.
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày.
Bài 8: Viết phép trừ cĩ số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
..........................
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đĩ.
Bài 1. (2điểm) Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a/ 39 + 6 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 
b/ 17 – 9 = ?	 A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 
c/ 98 – 7 = ? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 
d/ 8 + 6 = ?	 A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)	
27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 
  .  
  . 
  . 
Bài 3: Tìm x: (1 điểm)
 x + 20 = 48 x – 22 = 49 
.. .............................  ...................... 
.............................. .......................
Bài 4: Điền dấu >; <; = ( 1 điểm)
13 + 29  28 + 14 97 – 58 .32 + 5
Bài 5: ( 1 điểm) 
a/ Xem lịch rồi cho biết: b. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
11
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
 7 14 21 28
 1 8 15 22 29 
 2 9 16 23 30
 3 10 17 24 
 4 11 18 25 
 5 12 19 26
 6 13 20 27
 - Tháng 11 cĩ  ngày.
 - Cĩ  ngày chủ nhật.
Bài 6. (2 điểm )
 a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
 Bài giải
...........................................................
b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải
.........................................................................
Bài 7: (1điểm)
Trong hình bên :
a/ Cĩ  hình tam giác.
b/ Cĩ ... hình tứ giác.
Bài 1: ( 1 điểm) Tính nhẩm: 
	16 + 3 = ..	14 – 8 = ..
	15 – 6 = ..	 9 + 7 = ..
Bài 2: ( 2 điểm)
	 Đặt tính rời tính : 
 a) 35 + 44 	 b) 46 + 25 c) 80 – 47 	 d) 39 – 16 
........................................................................
Bài 3: (1 điểm)
	 Số : ? 
	a) 16l+ 5 l – 10l = 	b) 24kg – 13kg + 4kg =
Bài 4: ( 2 điểm) 
	Tìm X biết: 
	a) X + 16 = 73	b) X – 27 = 57
	 ................................	 ..........................................
 ................................	 .........................................
Bài 5: ( 1 điểm)
	 Nhận dạng hình : 
	 Trong hình vẽ dưới đây:
Có  hình tam giác.
Có  hình tứ giác.
Bài 6: ( 1 điểm) 
	 Điền sớ thích hợp để được phép tính đúng :	
+
=
100
- 
=
50
Bài 7: ( 2 điểm)
	a) Mẹ 34 tuởi, Cha hơn Mẹ 6 tuởi . Hỏi Cha bao nhiêu tuởi ?
Bài giải
	............................................................
	b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilơgam ?
Bài giải
............................................................
Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính:
 	54 + 36 	 27 + 63 	 54 - 38 	 88 - 49
Bài 2) (2đ) Tìm X
	a) x - 36 = 52 	b) 92 - x = 45
Bài 3) (2đ) 
Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đĩ buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
	Bài giải
Bài 4) (2đ) Khoanh trịn vào chữ cái trước kết quả đúng
	a/ 28 + 36 + 14=?	b/ 76 - 22 - 38 = ?
	A. 68	A. 26
	B. 78	B. 15
	C. 79	C. 16
Bài 5 (1đ) Hình bên cĩ: 
	..tam giác
	..tứ giác
Bài 6 (1đ) Viết phép tính cĩ hiệu bằng số bị trừ
	 - =
Đề 1 Mơn tốn lớp 2 cuối kì 1( Thời gian làm bài 40 phút)
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây cĩ kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp số kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1, Cho hình vẽ:
a)Số hình vuơng cĩ trong hình vẽ là:
A. 4 B. 5 C. 6
b)Số hình tam giác cĩ trong hình vẽ là
 A. 4 B. 5 C. 6
2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là:
 A. 27 B. 17 C. 37
Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính
36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28
........................................................................
36 + 24 = 25 + 57 = 18 + 35 = 47 + 28 = 	.
 53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25
.......................................................................
53 – 28 =. 60 – 27 = 63 – 26 = 74 – 25 =
2, Tìm x:
x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63
.......................................................................
3. Giải bài tốn:
 Lan hái được 34 bơng hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bơng hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bơng hoa?
 Bài giải
.......................................................................
Mơn Tốn lớp 2( Thời gian làm bài 40 phút)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ 85 – 39 = ? 
A. 45 B. 46 C. 55 D. 56
b/ 29 – 5 + 15 = ?
A. 49 B. 39 C. 19 D. 9
Bài 2: Viết các số vào ơ trống
 Đọc
 Viết
 Tám mươi lăm 
Chín mươi chín
Bài 3: Đặt tính rồi tính
 43 + 57 92 – 75
............................................................
 43 + 57 = 92 – 75 = 
Bài 4: Tìm x
a/ x – 22 = 38 b/ x + 14 = 4
............................................................
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu ki lơ gam đường?
Bài 6: Hình vẽ bên cĩ mấy hình tam giác?
Hình vẽ trên cĩ. hình tam giác.
Họ và tên: .. 	BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MƠN: TỐN
Lớp: ...	Lớp 2 - Năm học: 2010 – 2011
(Thời gian làm bài 40 phút (khơng kể thời gian giao đề) 
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống
Số hạng
38
15
25
Số hạng
27
25
32
Tổng
60
82
Số bị trừ
11
64
90
Số trừ
4
34
Hiệu
15
34
38
Bài 2: Tính :
a) 72 – 36 + 24 = b) 36 + 24 - 18 =
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lơ gam?
 Bài giải
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Một ngày cĩ . giờ
15 giờ hay .giờ chiều
Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là . giờ.
Bài 6: Tính nhanh
 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
..................................................................................................................................................................
Họ và tên: .. 	BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MƠN: TỐN
Lớp: ...	Lớp 2 - Năm học: 2010 – 2011
(Thời gian làm bài 40 phút (khơng kể thời gian giao đề) 
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
57; 58; 59; ..; 64.
83; 84; 85; ..; 97.
Số hạng
8
8
Số hạng
7
8
Tổng
Bài 2	 a) 
Số bị trừ
13
15
Số trừ
6
7
Hiệu
	 b) 
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:
a) 9 + 8 = 17	b) 15 – 8 = 6	c) 16 – 9 = 8	 d) 6 + 8 = 14
Bài 4. 	a) 16l + 5l – 10l =	 l
	b) 24kg – 13kg + 4kg = 	 kg
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
 	46 + 35	53 – 28	 36 + 54	 80 – 47
Bài 6. Anh Hồng cân nặng 46kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hồng 18kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
Bài giải
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:	
Hình vẽ bên:
Cĩ  hình tam giác.
Cĩ  hình tứ giác.
I . trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Bài 1. Số liền trước 50 là
A. 49 B. 51 C. 48
Bài 2. Số lớn nhất cĩ hai chữ số là
: A. 88 B. 99 C. 90
Bài 3. Hình vẽ bên cĩ mấy hình tam giác?
 A. 3 B. 4 C. 5
Bài 4. Câu nào đúng?
 A.Một ngày cĩ 24 giờ B. Một ngày cĩ 12 giờ C. Một ngày cĩ 20 giờ 
Bài 5. Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17.
 A.56 B. 65 C. 45
Bài 6 .Tìm x : x + 16 = 30
 A.15 B. 16 C. 14
Bài 7 . Tính kết quả 86 - 6 - 9 = ?
 A.71 B. 70 C. 81
Bài 8 . Mẹ hái được 55 quả cam , mẹ biếu bà 20 quả cam . Hỏi mẹ cịn lại bao nhiêu quả cam?
 A .30 quả B. 35 quả C.25 quả
II. Trắc nghiệm tự luận : 
Bài 3. Đặt tính rồi tính :
 46 + 49 83 - 35 	 80 - 43 45 + 39 
 - 26
 + 15
 38
26kg
- 18kg
+ 9kg
Bài 2.
 Bài 3 . Một cửa hàng buổi sáng bán được 83 l dầu , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu . Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu l dầu? 
Bài giải
PHẦN 1: Khoanh trịn vào trước câu trả lời đúng nhất 	./	2 đ
 1. Anh nhiều hơn em 8 viên kẹo. Nếu anh cho em 4 viên kẹo thì ai cĩ kẹo nhiều hơn?
a. Anh 	 	b. Em 	c. Khơng ai nhiều hơn 
 2. Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
A
B
C
D
A
 a. Thứ năm b. Thứ tư 	 c. Thứ ba 	 
 3. Cĩ mấy đoạn thẳng ở hình bên ? 
 a. 6 đoạn thẳng 	 	 b. 5 đoạn thẳng c. 4 đoạn thẳng 
 4. ......9 < 89 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 a. 7	 	 	 b. 8	 c. 9	 	
PHẦN 2:	./	8 đ
Vào buổi chiều , hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ ?
Câu 1 (1 đ): 
	 Đồng hồ A và ................................
 Đồng hồ B và................................
 Đồng hồ C và ................................ 
Câu 2 (1 đ) Hình bên cĩ :
.................. hình tam giác 
 ....................hình tứ giác
Câu 3 (2 đ): Đặt tính và tính:
 a) 58 + 29	b) 91 - 89	 	 c) 52 + 15	 	 d) 100 - 71
Câu 4 (1 đ): Tính:
7 + 79 + 8 = ..................
79 – 21 – 35 = .
85 – 23 + 16 =  20 + 42 – 30 = ..
Câu 5 (1 đ): Tìm X biết a) 56 – x = 27	b) x + 18 = 71 -23 
....................................................................................................................................................................	
Câu 6 (2 đ): Đoạn thẳng thứ nhất dài 63 dm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14 dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét  ?
ĐỀ SỐ 12
I/Trắc nghiệm (3 ĐIỂM): Mỗi bài tập dưới đây cĩ 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng.
1. Số 59 đọc là: A. Năm chín	B. Năm mươi chín	 C. Chín năm	D. Chín mươi lăm
2. Ngày 22 tháng 12 năm 2008 là thứ Hai. Ngày đầu tiên của năm 2009 là thứ mấy? 	
A. Thứ Hai	B. Thứ Ba	C. Thứ Tư	 D. Thứ Năm
3. Số lớn nhất cĩ 2 chữ số khác nhau là:
A. 99 B. 89 C.98 D.100
4. 92 bằng tổng của hai số nào trong cỏc cặp số sau đây?
	A. 32 và 50	B. 55 và 47	C. 37 và 55	D. 55 và 47
5. Hình vẽ dưới đây cĩ bao nhiêu hình tứ giác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
6. An cĩ 8 viên bi. Hùng cĩ nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng cĩ bao nhiêu viên bi?
 A. 10 B. 10 viên bi C. 10 (viên bi) D. 6 viên bi 
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính
36 + 47
100 - 65 
47 + 37 
94 - 57 
37 + a = 81
63 - a = 25
Bài 3 (2 điểm): Một khu vườn cĩ 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn cịn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào?
Bài giải:
Bài 4 (1 điểm): 
Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để cĩ 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đĩ?
................................................................. ................................................................. ................................................................
................................................................. 
ĐỀ SỐ 13
1.(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 a/ 78 ; 79 ; 80 ; ..........................................................................................; 85
 b/ 76 ; 78 ; 80 ; ........................................................................................; 90
2.(1 điểm): Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho 
Số liền sau
.........................
25
.............................
..............................
90
..............................
3.(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:
a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6 
c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17
4.( 2 điểm): Đặt tính rời tính :
31 + 15
53 - 28
36 + 26
100 - 36
5.(1 điểm): Tìm x:
	 89 – x = 36 	 x + 6 = 45 	
	..................	..................
	..................	..................	
 6.(1điểm): Lớp 2A cĩ 26 học sinh, lớp 2B cĩ nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B cĩ bao nhiêu học sinh?
 Giải: ................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
 7.(2điểm): Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi :
Tháng
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Trong tháng 2:
 a. Cĩ ...... ngày thứ năm.
 b. Các ngày thứ năm là:.........................................................................................................
 c. Ngày 17 tháng hai là ngày thứ :.........................................................................................
 d. Cĩ tất cả ........................................ ngày.
8.(1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên :
a. Cĩ .............. hình tam giác
b. Cĩ .................. hình tứ giác
Bài 1: Tính: (2,5 điểm)
a/ 8 + 4 = .....	7 + 9 = 	 15 - 9 = 	 13 - 6 = 
b/ 16 + 5 - 10 = 	 24 – 13 + 4 = 	 51 - 19 - 5 = 
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
47 + 25	 93 - 28	 56 + 34	100 - 47
 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .
 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .
 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .
Bài 3: Tính x (1,5 điểm):
 x + 18 = 42	 x - 32 = 58	 60 - x = 16
..........................................	 ...............................................	..........................................
..........................................	 ...............................................	..........................................
Bài 4: Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
Tháng
6
7
8
9
10
11
12
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
a/ Cĩ .. ngày thứ bảy. Đĩ là các ngày 
b/ Ngày 23 tháng 12 là thứ ..
c/ Tháng 12 cĩ .. ngày.
Bài 5: a/ Một cửa hàng cĩ 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?(1 đ)
Bài giải
	 b/ Mẹ vắt được 67 lít sữa bị, chị vắt được 33 lít sữa bị. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bị? (1 đ)
Bài giải
ĐỀ SỐ 13
Câu1: (0,5 điểm )
 60  62  64 65    69 70
 Câu 2: ( 0,5 điểm)
Đọc số 
Viết số
Tám mươi tư 
76
Số
Câu 3: ? ( 1 điểm )
8
	+8	
6
19
	+ 8
17
 + 4 
	- 4
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: ( 1 điểm)
9 + 5 = 14
18 - 9 = 9	7 + 9 = 14	15 – 7 = 9	
Câu 5: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
46 + 28
...
...
...
72 - 36
..
..
..
46 + 34
..
.
.
90 - 47
..
..
.
 Câu 6: Tìm X ( 1 điểm )
X + 40 = 90
 ..
 ..
X - 16 = 58
 .
 .
Câu 7 : Giải tốn: ( 3 điểm ) 
 Quang cân nặng 38 kg. Minh cân nặng hơn Quang 6 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
b, Một cửa hàng cĩ 65 chiếc xe đạp, đã bán được 28 chiếc xe đạp . Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Câu 8: ( 1 điểm)
Hình bên cĩ:
- hình tứ giác.
- hình tam giác.
Bài 1 36, 38, , 42, , , .., 50.
6 + 9
17 - 9
6+ 7
9+7
8
13
15
16
Bài 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đĩ
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
 a ) 9 + 7 = 16 b )18 - 9= 13 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
 Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 28 + 4 = ? 
 A . 68 B . 23 C. 32 D. 32m
Bài 5: Đặt tính rồi tính
 26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43
   .
   .
   .
Bài 6 : Tìm x
 x + 17 = 24 45 – x = 19
  ................................
  ................................
  ................................
Bài 7 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 74 kilơ gam đường, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 15 kilơ gam đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu kilơ gam đường?
 Bài giải :
.................................
.................................
.................................. b . Bình nhỏ đựng 14lít nước, bình lớn đựng nhiều hơn bình nhỏ 6lít nước. Hỏi bình lớn đựng bao nhiêu lít nước ? Bài giải :
Tĩm tắt. ...................................
..................................
..................................
.................................
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ trống
 Hình vẽ bên
 a . Cĩ .. tam giác.
 b . Cĩ .. tứ giác
ĐỀ CHẴN
Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 67 + 26 là :
 A. 83 B. 93 C. 94 D. 95
b/ Phép trừ 100 - 57 cĩ kết quả là: 
 A. 53. B. 44 C. 43 D. 33
c/ Tổng nào dưới đây bé hơn 56?
 A. 50 + 8	 B. 49 + 7	 C. 36 + 29	 D. 48 + 6
d/ Số hình tam giác cĩ trong hình bên là: 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........55 b/ 100 - 67 ......... 43
c/ 8 giờ tối cịn gọi là ..... giờ. 
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đĩ là ngày ..... tháng .....
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 28 b/ 75 - 37 c/ 100 - 73 d/ 29 + 17
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính: 
a/ 48 + 25 - 38 b/ 100 - 38 + 15
................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc37_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2.doc