36 Bài tập tự luận ADN và Protein

docx 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1815Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "36 Bài tập tự luận ADN và Protein", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
36 Bài tập tự luận ADN và Protein
BÀI TẬP TỰ LUẬN ARN- PROTEIN
Bài 1. một phân tử mARN trưởng thành của sinh vật nhân chuẩn có 1198 liên kết hóa trị giứa các ribonucleotit .
tính chiều dài của mARN ?
nếu số lượng ribonucleotit của các đoạn intron bằng 600. Tính :
a.1. chiều dài của gen cấu trúc ?
a.2. số lượng ribonucleotit cần cung cấp để tạo ra mARN trên?
 c) tính số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein?
Bài 2. một phân tử protein hoàn chỉnh có khối lượng phân tử 33000 đvc được tổng hợp từ một gen có cấu trúc xoắn kép của sinh vật trước nhân . Hãy tính : 
số liên kết peptit được hình thành khi tổng hợp protein trên ? biết rằng khối lượng phân tử của axit amin là 110 đvc .
chiều dài bậc một của protein hoàn chỉnh ? biết răng kích thước trung bình của một axit amin là 3A0 .
chiều dài của gen cấu trúc ?
Bài 3. một gen ở sinh vật nhân chuẩn có khối lượng phân tử 72.104 đvc. Hiệu số về số loại G với nucleotit trong gen bằng 380 . Trên mạch gốc của gen có T= 120 nu , trên mạch bổ sung có X=320 nu . Tìm :
a) số lượng nuclleotit mỗi loại trên gen và trên từng mạch đơn của gen ? 
b) số lượng nucleotit mỗi loại mà moi trường cần cung cấp để tạo ra 1 mARN?
c) số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein ? biết rằng số lượng ribonucleotit của các đoạn intron chiếm 1/4 tổng số ribonucleotit trong phân rử ARN chưa trưởng thành .
Bài 4. một gen có cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 5865A0 . Tỉ lệ các loaị nucleotit trên mạch mã gốc A:T:G:X bằng 2:3:1:4 . Sự tổng hợp một phân tử protein từ phân tử mARN nói trên cần phải điều đến 499 lượt tARN .
hãy tính số lượng nucleotit mỗi loại trên cấu trúc .
khi tổng hợp 1 phân tử mARN môi trường cần phải cung cấp mỗi loại ribonucleotit là bao nhiêu?
Tìm số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các doạn intron của phân tử mARN .
Bài 5. một phân tử mARN ở E.coli có 1199 liên kết hóa trị giữa các ribonucleotit .
tìm chiều dài của gen khi tổng hợp nên AND đó?
Nếu phân tử mARN có tỉ lệ cac loại ribonucleotit A:U:G:X= 1:3:5:7 , bộ ba kết thúc trên mARN là UAG. Tìm số lượng ribonucleotit mỗi loại của các phân tử tARN tham gia tổng hợp 1 protein?
Bài 6. một gen ở sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp 1 mARN cần cung cấp tới 2100 ribonucleotit . Trên ARN chưa trưởng thành có 3 đoạn intron , đoạn 1 có 150 ribonucleotit , đoạn 2 có 200 ribonucleotit , đoạn 3 có 250 ribonucleotit .
tìm chiều dài của gen cấu trúc tạo nên mARN ( không tính tới đoạn khởi đầu và đoạn kết thúc trên gen ).
Chiều dài của mARN thành thục ?
Nếu các intron không phải là các đoạn đầu tiên và cuối cùng của mARN chưa trưởng thành thì trên mARN trưởng thành gồm có bao nhiêu đoạn exon?
Để loại bỏ 1 đoạn intron cần tới 2 enzim cắt ghép . Vậy có bao nhiêu enzin cắt ghép tham gia vào việc hình thành mARN trưởng thành nói trên ?
Bài 7 : Một phân tử ARN có số riboNu loại X = 360 và chiếm 20% tổng số riboNu của phân tử.
a.Tìm số Nu của gen đã tổng hợp nên ARN đó?
b.Trên phân tử ARN có G – X = 180, A – U = 450. Tìm số lượng từng loại riboNu của ARN?
c.Tỷ lệ % từng loại Nu của gen?
Bài 8 : Các loại riboNu trên một phân tử ARN phân bố theo tỷ lệ như sau. A = 2U, G = 3X. Gen tổng hợp ARN này có chiều dài 0,51 micromet, mạch thứ nhất của nó có T = 40%, mạch hai của gen có T = 20%.
a.Tìm số liên kết hoá trị Đ – P của ARN?
b.Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen?
c.Tính số lượng từng loại riboNu của ARN?
Bài 9 : Một phân tử ARN có hiệu số giữa A với X là 10%, hiệu số giữa X và G là 20%. Mạch gốc của gen tổng hợp ARN này có hiệu số giữa G với A là 10% số Nu của mạch.
a.Tìm tỷ lệ % từng loại riboNu của ARN?
b.Khối lượng phân tử của ARN là 54.104 đvC, mỗi riboNu có khối lượng trung bình 300đvC. Tìm số lượng từng loại Nu của gen?
c.Trên ARN có 1 đoạn chứa các bộ mã sao là : AXX – GGA – XXA – GXG – XAX – UXG .
Cho biết đoạn gen tương ứng chứa các cặp Nu như thế nào?
Bài 10 : Một phân tử ARN gồm 6 loại bộ mã sao với số lượng như sau. 1 bộ AUG, 1 bộ UGA, 48 bộ UXX, 100 bộAGU, 150 bộ GUA, 200 bộ XGG.
a.Tìm chiều dài của phân tử ARN theo micromet?
b.Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại ribôNu của ARN?
c.Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại Nu của gen đã sinh ra phân tử ARN đó?
Bài 11 : Một phân tử ARN có chiều dài 0,306 micromet, ARN này có G =2/3X và A = 405. Gen tổng hợp ARN này có tổng % hai loại Nu là 40%.
a.Tính % và số lượng từng loại Nu của gen?
b.Tính số riboNu mỗi loại của ARN?
c.Tính số liên kết hoá trị Đ – P chứa trong gen và trong ARN?
Bài 12 : Một gen có 3420 liên kết hiđrô, gen này tổng hợp một phân tử mARN có khối lượng phân tử là 504000
đvC. Biết khối lượng phân tử của U = T = X = 300 đvC, A = G = 400 đvC và trong phân tử ARN có (U+X) gấp
16/9 tổng (A+G).
a.Tìm chiều dài của gen và số lượng từng loại Nu của gen?
b.Tìm số Nu tự do mỗi loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi 3 lần.
Bài 13 : Một gen có 120 chu kì xoắn, hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung bằng 20%. Phân tử ARN được tổng hợp từ gen này có Xm = 120, Am = 240.
a.Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen?
b.Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại riboNu của ARN?
c.Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen?
Bài 14 : Một gen có chiều dài 0,4284 micromet. Trong gen có T/X= 1,25.Khi gen phiên mã tạo phân tử ARN người ta thấy trong quá trình này số Gm = 25%, và Am – Um = 2Xm.
a.Tìm số lượng từng loại Nu của gen?
b.Số lượng từng loại riboNu của ARN?
c.Số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen?
Bài 15 : Một gen có (A+G) – (G+X) = 40%. Phân tử ARN do gen nói trên sinh ra dài 0,408 micromet và có Um =
240, Gm = 60.
a.Khi gen tự sao 3 lần liên tiếp thì môi trường cung cấp từng loại Nu tự do bằng bao nhiêu?
b.Nếu gen nói trên phiên mã 5 lần thì số lượng từng loại riboNu môi trường cung cấp bằng bao nhiêu?
Bài 16 : Bốn loại riboNu A, U, G, X của phân tử ARN lần lượt phân chia theo tỷ lệ 2: 4 : 3 : 6, số liên kết hoá trị
của ARN là 2999.
a.Tìm chiều dài của ARN?
b.Tìm số lượng từng loại riboNu của ARN từ đó suy ra số lượng từng loại Nu của gen?
c.Gen 2 có chiều dài bằng gen nói trên. Phân tử ARN được tổng hợp từ gen 2 có Am =1/4T của gen, Xm =1/3G của gen. Tìm số lượng từng loại riboNu của ARN được tổng hợp từ gen 2.
Bài 17 : Một gen có chiều dài 5100A0. Trong đó Nu loại A = 900. Xác định số lượng các loại riboNu có thể có trên phân tử ARN được tổng hợp từ gen đó. Biết rằng trong phân tử ARN về mặt số lượng riboNu thì Um là bội số của Am, Gm là bội số của Xm và đều là bội số của 100.
Bài 18 : Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC. Hiệu số giữa A với 1 loại Nu khác là 300. Số Nu loại T ở
mạch đơn 1 là 400 và bằng 2/3 số Nu loại G ở mạch đơn 2. Xác định số lượng riboNu trên phân tử ARN được tổng
hợp từ gen trên. Biết rằng trong quá trình phiên mã môi trường đã cung cấp 500 riboNu loại A.
Bài 19: Một đoạn phân tử protein có trình tự phân bố các axit amin như sau
Tirozin –Phenin alanin-Lơ xin-Va lin-Ti rozin-Va lin.
Tìm số cách mã hóa có thể có trên phân tử mARN cho đoạn phân tử protein nói trên. Biết rằng Phenin alanin được mã hóa bởi 2 bộ ba,Lơ xin 4 bộ ba, Va lin .3 bộ ba, Ti rozin.2 bộ ba.
a.222 b .244 c.226 d.288.
Bài 20: Một đoạn phân tử protein có trình tự phân bố các axit amin như sau
Phenin alanin-Va lin-Prolin – His tidin – His tidin.
Trong đó Phenin alanin và His tidin được mã hóa bởi 2 bộ ba,
 Va lin và Prolin được mã hóa bởi 4 bộ ba
Số cách mã hóa có thể có trên phân tử mARN cho đoạn phân tử protein nói trên là:
a.14 b.16 c.64 d.128.
Bài 21: Một gen dài 0,408μm có hiệu số giữa Ađênin với một loại nuclêôtit khác bằng 20% số nuclêôtit của gen. Trên mạch gốc (mạch 1) của gen có 350 Ađênin và 120 Guanin. Gen nhân đôi 3 đợt, mỗi gen con đều phiên mã 5 lần bằng nhau (giả sử chiều dài của gen bằng chiều dài của mARN).Tính :
1. Số lượng nuclêôtit mỗi loại trong cả gen và trên mỗi mạch đơn.
2. Số lượng nuclêôtit từng loại cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen.
3. Số lượng nuclêôtit từng loại cung cấp cho quá trình phiên mã của gen.
4. Số axit amin có trong phân tử prôtêin được tổng hợp từ gen.
Bài 22 : Một gen có tỷ lệ T/X = 3/7 và A = 450. Mạch 1 của gen có T1 + X1 = 900 và G1 – A1 = 300.
Trong quá trình phiên mã của gen trên, môi trường đã cung cấp 1350 rG để hình thành nên các mARN. Mỗi mARN đều có 4 riboxom tham gia dịch mã.
a) Khối lượng phân tử và chiều dài của gen.
b) Số lượng và tỷ lệ % từng loại nuclêôtit của phân tử mARN.
c) Tổng số axit amin được cung cấp cho một lần dịch mã và cả quá trình dịch mã.
Bài 23 : Một phân tử ARN có % từng loại Nu như sau: %Am = 36%, %Xm = 22%, %Um = 34%.
a.Xác định % từng loại Nu của gen đã tổng hợp ARN đó?
b.Nếu phân tử lượng của ARN là 45.104 đvC, thì số lượng từng loại riboNu của ARN là bao nhiêu? Suy ra số lượng từng loại Nu của gen. Biết phân tử lượng trung bình của 1 riboNu là 300 đvC.
Bài 24 : Một phân tử ARN có chứa 1199 liên kết hoá trị giữa đường và axit phophoric.
a.Tìm tổng số riboNu của ARN?
b.Tính chiều dài của ARN theo micromet?
Bài 25 : Bốn loại ribôNu A, U, G, X của một phân tử ARN lần lượt phân chia theo tỷ lệ 2: 4 : 3 : 6. Số liên kết hoá trịĐ - P của ARN là 2999.
a.Tìm chiều dài của ARN?
b.Tính số riboNu từng loại của ARN, suy ra số Nu mỗi loại của gen?
c.Gen thứ 2 có chiều dài và tỷ lệ từng loại Nu bằng chiều dài và tỷ lệ từng loại Nu của gen đã tổng hợp ARN nói trên. ARN tổng hợp từ gen thứ 2 này có A =1/4T vàX=1/3G.Hãy tính số lượng từng loại riboNu của ARN được tổng hợp từ gen thứ hai.
Bài 26 : Một phân tử ARN gồm 7 loại bộ 3 mã sao với số lượng từng loại như sau. 1 bộ GUG, 1 bộ UAG, 40 bộ XAX, 60 bộ XXA, 68 bộ GXG, 180 bộ GXA.
a.Tính chiều dài của ARN?
b.Tìm số lượng mỗi loại riboNu của ARN?
c.Gen đã tổng hợp ARN nói trên chứa từng loại Nu là bao nhiêu? Mạch gốc của nó gồm những bộ ba nào,
tỷ lệ mỗi loại là bao nhiêu?
Bài 27 : Một gen chứa 2025 liên kết hiđrô. ARN do gen đó tổng hợp có G – A = 125, X – U = 175.
a.Tìm số Nu từng loại của gen?
b.Được biết tất cả các Nu loại Timin của gen đều tập trung trên mạch gốc. Hãy xác định số riboNu từng loại
của ARN?
Bài 28 : Một phân tử ARN có số riboNu từng loại như sau. U = 150, G = 360, X = 165, A = 75.
a.Tìm tỷ lệ % từng loại riboNu của ARN?
b.Số liên kết hoá trị Đ – P của ARN ?
c.Số lượng và tỷ lệ % từng loại Nu của gen đã tổng hợp nên ARN đó?
Bài 29 : Chiều dài của một phân tử ARN là 0,408 micromet, trong đó có G = A + X. Gen tổng hợp ARN này có hiệu giữa G với 1 loại Nu khác là 15%, mạch gốc của gen có G = 25%.
a.Tìm số lượng từng loại Nu của gen?
b.Tìm tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen?
c.Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại riboNu của ARN?
Bài 30 : Mạch gốc của 1 gen có A = 15%, G = 35%, T = 30% số Nu của mạch và X = 300.
a.Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại riboNu của ARN do đó sinh ra?
b.Tìm chiều dài và số liên kết hoá trị Đ – P của ARN ?
c.Nếu phân tử lượng của 1 loại Nu loại A hoặc G là 400 đvC, của 1 loại X hoặc T là 300 đvC thì phân tử
lượng của gen là bao nhiêu?
31. Cao Đẳng Sư pHạm Nghệ An. 1997.
Một gen có số Nu loại X bằng 2/3 số Nu loại A. Khi gen đó tự nhân đôi 2 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 1800 Nu lọai G. 
Tính số lượng Nu từng loại của gen.
Tính chiều dài của gen.
Tính số liên kết Hidro của gen.
Tính số RiboNu mỗi loại của phân tử mARN do gen tổng hợp. Biết phân tử mARN có số RiboNu loại A = 20 % và loại X = 10 %. Số RiboNu của phân tử.
32. Cao Đẳng Sư Phạm HCM 1996:
Một gen dài 5100 Ao . Hiệu số % giữa A với 1 loại Nu khác bằng 10 % số Nu của gen. Trên phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có 150 Uraxin và 225 Guanin.
Tính số Nu mỗi loại của gen.
Tính số RiboNu mỗi loại của ARN.
Nếu gen đó tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con sinh ra đều sao mã 2 lần và để cho 4 Riboxom trượt qua không lặp lại thì tổng số axitamin mà môi trường cần cung cấp là bao nhiêu.
33. Đại Học Nông nghiệp I Hà Nội 1999:
Khối lượng 1 đợn ADN là 9.105 đvC. Đoạn ADN này gồm 2 gen cấu trúc.. Gen thứ nhất dài hơn gen thứ 2 là 1,102 Micromet. 
Biết khối lượng phân tử trung bình của 1 Nu là 300 đvC.
Xác định chiều dài mỗi gen.
Tính số axitamin của mỗi phân tử protein được tổng hợp từ các gen đó.
Nếu mỗi gen trên đều có 5 Riboxom trượt 1 lần thì số lượt ArN vận chuyển tham gia giải mã là bao nhiêu.
Bài 34. một phân tử protein hoàn chỉnh có khối lượng phân tử 54780 đvc . Tính :
Số lượng axit amin cần cung cấp để tạo nên protein nói trên ? biết rằng khối lượng phân tử của axit amin là 110 đvc .
chiều dài bậc một của phân tử protein , nếu cho rằng kích thước trung bình một axit amin là 3A0 .
số lượng liên kết peptit được hình thành để tạo nên protein ?
Bài 35. hai gen kế tiếp nhau tạo thành một phân tử AND của E.coli , gen A mã hóa được một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin . Phân tử ARN sinh ra từ gen này có tỉ lệ các loại ribonucleotit A:U:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4 . Gen B có chiều dài 5100A0 , có hiệu số A với một loại nucleotit khác bằng 20% . Phân tử ARN sinh ra từ gen B có A= 150N, G=240N .
tìm số lượng từng loại nucleotit của đoạn phân tử AND đó?
Số lượng ribonucleotit từng loại tên cả hai phân tử ARN ?
Số lượng axit amin có trong cả hai phân tử protein hoàn chỉnh. 
Số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các đối mã di truyền tham gia tổng hợp nên hai phân tử protein , biết rằng mã kết thúc UAG .
Bài 36. .một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn tự sao liên tiếp 4 lần đòi hỏi môi trường cung cấp 4500G . Tỉ lệ nucleotit G và nucleotit không bổ sung của gen bằng 1/4 . Mỗi gen con đều sao mã 2 lần .
tìm số lượng nucleotit mỗi loại của gen?
trong quá trình tự sao có bao nhiêu liên kết hidro bị phá vỡ , nếu không tính tới các liên kết hidro bị phá vỡ giữa các đoạn ARN mồi với các đoạn AND tổng hợp đoạn đoạn mồi?
số lượng ribonucleotit mỗi loại cần cung cấp cho các gen con tổng hợp mARN biết rằng trong phân tử mARN chưa trưởng thành có tỉ lệ A:U:G:X = 8:4:2:1 .
nếu mỗi mARN có 5 riboxom trượt qua 1 lần để tổng hợp protein , tìm số lượng axit amin cần cung cấp cho quá trình tổng hợp protein trên các mARN ? biết rằng trên mỗi phân tử mARN chưa trưởng thành tổng số ribonucleotit trên các intron là 300 .

Tài liệu đính kèm:

  • docxBAI_TAP_TU_LUAN_ARNPROTEIN.docx