33 Câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "33 Câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
33 Câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân được hiểu là
A.Trong mọi trường hợp không ai có thể bị bắt
B.Chỉ được bắt người khi có lệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Công an có thể bắt người nếu nghi là tội phạm
D. Chỉ bắt người khi có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Câu 2: Trưởng công an xã bắt giam 2 công dân đánh nhau vào phòng kín 2 ngày không cho ăn uống gì. Ông ta đã vi phạm quyền nào sau đây?
A.Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 3: Khi nhìn thấy tội phạm truy nã được dán ảnh công khai , em sẽ làm gì
A. Báo cho công an nơi gần nhất C.Mặc kệ họ cứ làm việc của mình
B. Hô hoán cho mọi người xung quanh đuổi bắt D. Bí mật theo dõi
Câu 4: Ông A mất xe máy ,khẳng định là anh X lấy rồi báo cho công an xã.Ngay lập tức công an xã bắt anh X. Việc làm này của công an xã đã vi phạm quyền nào sau đây
A.Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 5: Anh Minh đánh bạn bị thương tích nặng phải đi viện. Anh Minh đã vi phạm quyền nào sau đây
A.Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 6: Xúc phạm người khác nơi đông người là hành vi xâm phạm quyền nào sau đây
A.Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 7: Xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe của người khác là:
A. Hành vi cố ý tổn hại tính mạng, sức khỏe người khác
B. Hành vi vô ý tổn hại tính mạng, sức khỏe người khác
C. Hành vi cố ý hoặc vô ý tổn hại tính mạng, sức khỏe người khác
D. Hành vi cố ý đánh người tổn hại tính mạng, sức khỏe người khác
Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng
A.Trong một vài trường hợp công an có quyền đánh người B. Công an có quyền đánh người
C. Cán bộ nhà nước có thẩm quyền có quyền đánh người D. Không ai được đánh người
Câu 9: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự ,nhân phẩm
A. Cố ý đánh người gây thương tích B. Bịa đạt điều xấu về người khác
C. chiếm đoạt tài sản về người khác D. Tự ý bắt người khi nghi ngờ phạm tội
Câu 10: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân được hiểu là
A. Không ai được phép tự ý vào chỗ ở của người khác C. Công an có quyền khám xét
B. Được phép tự ý vào chỗ ở người khác D. Được phép vào nhà người khác khám xét
Câu 11: Hành vi nào sau đây không vi phạm quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
A. Tự ý vào nhà người khác
B. Khám xét căn hộ chung cư của người khác
C. Đuổi người khác ra khỏi ngôi nhà đang tranh chấp
D. Đọc quyết định trước khi khám xét chỗ ở của công dân
Câu 12: Cơ quan nào sau đây được quyền ra lệnh khám xét chỗ ở của công dân
A. Tòa án nhân dân, cảnh sát điều tra B. Viện kiểm sát nhân dân
C. Ủy ban nhân dân các cấp D. Viện kiểm sát nhân dân, tòa án nhân dân
Câu 13: Khi khám xét chỗ ở của công dân mà chủ nhà cố tình vắng mặt thì việc khám xét chỗ ở của công dân cần có những người nào sau đây
A. Công an, hàng xóm láng giềng B. Chính quyền địa phương, công an
C. Họ hàng thân thích, công an D.Chính quyền địa phương, 2 người hàng xóm trên 18 tuổi
Câu 14: Việc khám xét chỗ ở của công dân không được tiến hành khi nào
A.Thấy chỗ ở đó có dấu hiệu phạm tội 
B. Địa điểm, chỗ ở đó có đồ vật, tài liệu liên quan đến vụ án
C. Nghi là có người phạm tội đang lẩn tránh ở đó
D. Khi cần bắt người đang bị truy nã
Câu 15: Hành vi nào sau đây không vi phạm quyền được đảm bảo an toàn , bí mật về thư tín , điện thoại , điện tín
A.Đọc trộm nhật kí của người khác B.Đăng ảnh nhạy cảm của người khác lên mạng
C. Trao đổi thông tin qua mạng internet D. Tự ý bóc mở thư của người khác
Câu 16: Hình thức xử phạt cao nhất khi vi phạm quyền được đảm bảo an toàn,bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín
A. Cảnh cáo B. Phạt hành chính C.Phạt tiền D. Truy cứu trách nhiệm hình sự
Câu 17: Quyền tự do ngôn luận được hiểu là
A. Công dân đưa thông tin lên các báo B.Công dân bày tỏ ý kiến với cán bộ
C.Công dân tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chung của đất nước
D. Công dân nêu lên quan điểm của mình về các vấn đề ở địa phương
Câu 18: Thư tín, điện thoại ,điện tín cần được đảm bảo an toàn, bí mật nhằm mục đích
A.Đảm bảo quyền dân chủ B. Đảm bảo hạnh phúc 
C.Đảm bảo tự do cá nhân D. Đảm bảo quyền công dân
Câu 19: Quyền tự do ngôn luận được thể hiện bằng mấy hình thức 
A .1 hình thức B. 2 hình thức C. 3 hình thức D. 4 hình thức
Câu 20: Việc làm nào sau đây của công dân không thể hiện các quyền tự do cơ bản
A. Phê phán, đấu tranh, tố cáo các hành vi vi phạm pháp luật
B. Học tập, tìm hiểu nâng cao kiến thức pháp luật
C. Không quan tâm tìm hiểu pháp luật
D.Tham gia giúp đỡ cán bộ nhà nước thi hành pháp luật
Câu 21: Không muốn An làm lớp trưởng, Hà đã bịa đặt nói xấu bạn; vậy Hà đã vi phạm quyền nào sau đây?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 22: Cho là bạn “nhìn đểu” mình và có ý với bạn gái mình đang thích,M đã cố tình gây sự,dùng dao đâm H bị thương phải đi bệnh viện. M đã vi phạm quyền nào sau đây?
A.Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 23: Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân; quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của công dân được quy định tại
A. Điều 71,Hiến pháp 1992 B. Điều 72, Hiến pháp 1992
C. Điều 73, hiến pháp 1992 D. Điều 74, Hiến pháp 1992
Câu 24: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân được quy định tại
A. Điều 71,Hiến pháp 1992 B. Điều 72, Hiến pháp 1992
C. Điều 73, hiến pháp 1992 D. Điều 74, Hiến pháp 1992
Câu 25: Sau khi xem xong thư của bạn, Hà đã tự ý đốt bức thư đó. Hà đã vi phạm quyền nào sau đây?
A.Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm
C. Quyền được đảm bảo an toàn, bí mật về thư tín, điện thoại , điện tín
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 27: Quyền được đảm bảo an toàn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín có ý nghĩa
A. Đảm bảo bí mật cho công dân
B. Không xâm phạm tới cá nhân
C. Đảm bảo cho công dân có cuộc sống riêng tư và tự do cá nhân
D. Giúp công dân có quyền tự do riêng tư
Câu 28: Việc công dân viết bài gửi lên báo về ô nhiễm môi trường ở địa phương là thể hiện quyền nào sau đây?
A.Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm
C. Quyền được đảm bảo an toàn, bí mật về thư tín, điện thoại , điện tín
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 29: Để nêu quan điểm của mình trong cuộc tiếp xúc cử tri của đại biểu quốc hội, công dân làm thế nào?
A. Nói chuyện với mọi người xung quanh B. Viết thư gửi lên đại biểu quốc hội
C. Cố tình nói to cho đại biểu quốc hội nghe thấy D.Giơ tay biểu quyết
Câu 30: Công dân không được sử dụng quyền tự do ngôn luận 1 cách tùy tiện vì:
A. Đảm bảo công bằng xã hội B. Đảm bảo pháp chế XHCN
C. Đảm bảo trật tự, kỉ cương xã hội D.Duy trì trật tự an ninh quốc gia
Câu 31: Việc làm nào sau đây của học sinh không thể hiện quyền tự do ngôn luận
A. Phát biểu trong sinh hoạt lớp B.Đề xuất ý kiến với giáo viên chủ nhiệm
C.Đọc tham luận trong đại hội chi đoàn D.Viết báo tường
Câu 32: H tung ảnh bạn gái lên mạng và giới thiệu là gái gọi. H sẽ bị xử lí theo
A. Luật hành chính B.Luật hình sự C.Luật dân sự C. Pháp luật lao động 
Câu 32: Hành vi nào sau đây không thực hiện trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện quyền tự do cơ bản
A. Học tập, tìm hiểu pháp luật B. Phê phán, tố cáo hành vi trái pháp luật
C. Không quan tâm đến pháp luật D. Giúp đỡ cán bộ thi hành pháp luật
Câu 33: An đang sử dụng máy tính thì có việc ra khỏi phòng, lúc đó M nhân viên cùng phòng An đã đọc email của An. việc làm của M đã vi phạm
A. Quyền tự do ngôn luận B. Quyền được đảm bảo an toàn bí mật về thư tín, điện thoại , điện tín C.Quyền tự do cá nhân D.Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

Tài liệu đính kèm:

  • docxCHUYE.docx