ĐỀ 1 Exercise 1: Chọn từ khác nhóm và khoanh vào mỗi câu A. Hi B. Nice C. Hello A. Fine B. Meet C. Read A. How B. What C. See A. David B. I C. You A. Bye B. Goodbye C. Later A. Book B. New C. Pen A. Rubber B. Small C. Big A. Ruler B. Pencil C. My A. Library B. Fine C. Classroom A. Open B. Close C. Please Exercise 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh Your/ what/ is/ name? To/ you/ nice/ meet. Are/ how/ you? Fine/ thank/ you/ I’m. My/ is/ she/ friend. Is/ this/ new/ my/ school. Your/ is/ book/ small. Out/ may/ go/ I? Your/ close/ please/ book. Please/ and/ your/ open/ book. Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa lại This is Minh. It is my friend. .. Nice too meet you. ... Sit up, please. Who is she? He is Lan. .. May I come out? .. Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống A: Hi. My name. Lan. What is your? B: .. I’m Hoa. How .you? A: I’m fine, . Nice to you. B: nice to ..you, too. Exercise 5: Chọn và khoanh tròn từ trả lời đúng: I go out? My B. May C. Can .. is Linda. He B. It C. She Lan is my friend,.. That B. Thanks C. Too What is name? It B. Its C. She Sit .., please. Down B. Up C. On It Sao Mai school. Is B. Are C. Am Exercise 6: Trả lời các câu hỏi How are you? Who is she? (Mai) What is its name? (Le Loi) Is your pen small? Good afternoon, Lan. ĐỀ 2 Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất , Nam. Hello B. Cat C. Lan D. Your Hello, ..! Joln B. John C. Is D. Jhno Hi, my . Is Scott This B. Your C. Name D. I Hello, I .Lisa Is B. Am C. My D. Name your name? My name is John. What’s B. What C. Name D. Hi What is . Name? My name’s Kate. Your B. My C. Am D. You My name .. Jenny. Are B. Is C. Am D. I’m What is your name? . Name is Chi. My B. Your C. You D. I’m What is your name? . Mai My name’s B. My name C. I D. You Hi! What’s your name? .! My name’s Kate. Hello B. Who C. What D. Name Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất a: Hello! What’s your name? b: .. He is Andy C. My name’s Andy I Andy D. My name Andy Câu nào sau đây là đúng Am hello Andy I C. Hello I Andy am Hello Andy I am D. Hello, I am Andy Câu nào sau đây là đúng What is your name? C. What your name? Name your whats D. whats your name? Câu nào sau đây là đúng Is name John my C. My name John My name is John D. My name John is Let’s .. Name B. John C. Andy D. Go .. go! Let B. Lets C. Let’ D. Let’s Khi tan học em chào cô giáo như thế nào? Good B. Hello C. Hi D. Goodbye Khi gặp bạn Lisa em chào như thế nào? Lisa! B. Hi, Lisa C. Bye Lisa D. Hello Muốn biết tên bạn nào đó em hỏi như thế nào? What’s your name? C. What your name? What is you name? D. Whats your name? Khi một bạn nói “rất vui được gặp bạn” thì em trả lời như thế nào? Nice to meet you, to C. Nice too meet you, too Nice to met you, too D. Nice to meet you, too ĐỀ 3 Exercise 1: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất Một cái bàn viết như thế nào? A desk B. a cat C. a book D. an desk Một quyển sách viết như thế nào? An pen B. books C. a pen D. a book Một cái bút chì viết như thế nào? A book B. a pen C. a pencil D. chairs Một cục tẩy viết như thế nào? A eraser B. erasers C. an eraser D. a cat Một cái bút mực viết như thế nào? Book B. a pencil C. a pen D. a ruler Một cái ghế viết như thế nào? A desk B. a pen C. a book D. a pencil Một cặp sách viết như thế nào? A bag B. a pen C. a pens D. book Một cái thước kẻ như thế nào? A ruler B. rulers C. a book D. a pen Từ con mèo viết như thế nào? A chair B. a cat C. a ruler D. desk Từ xin chào viết như thế nào? Goodbye B. hello C. a book D. a pen Exercise 2: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất What is this? a ruler. It B. it isn’t C. It’s D. I .. is this? What B. what’s C. it D. it’s What .. this? Is B. a C. an D. am What is this? It’s A books B. an book C. a book D. an books Let’s . Book B. ruler C. learn D. let Lan: goodbye, teacher! Mrs Giang: .. Hi! B. hello C. goodbye D. ok What’s this? It’s eraser. The B. an C. a D. no Từ nào sau đây nghĩa là của bạn? My B. your C. You D. I Từ nào sau đây nghĩa là của tôi? My B. your C. you D. I Từ nào sau đây nghĩa là tạm biệt? Hello B. hi C. goodbye D. good ĐỀ 4 Exercise 1: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất “isn’t” là viết tắt của những từ nào dưới đây? I is B. I am C. it is D. is not “It’s” là viết tắt của từ nào dưới đây? It is B. I am C. it am D. it an . This a book? It B. I C. what D. is Yes, it .. Is B. it C. not D. isn’t Is this a ruler? .. No, it is B. no, isn’t C. no, it isn’t D. no, it not Is this pencil? An B. a C. the D. the Is this a chair? .. Yes, it isn’t B. yes, it not C. yes, it is D. yes, isn’t Từ “chair” nghĩa là gì? Cái cặp sách B. cái thước kẻ C. cái bút chì D. cái ghế Từ “pencil” nghĩa là gì? Cái bút chì B. cái bàn C. con mèo D. quyển sách Từ “pencil case” nghĩa là gì? Cái gọt bút chì B. cái hộp bút C. cái thước kẻ D. cái cặp sách Exercise 2: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất ! My name is Lisa Name B. goodbye C. hi D. what What’s your name? . I am is Lisa B. I name is Lisa C. my name Lisa D. my name is Lisa Is this a desk? Yes, it is B. yes, it is not C. no, it is D. not it’s is not I .. football. Name B. is C. am D. like Trong bảng chữ cái tiếng anh có bao nhiêu chữ cái? 29 B. 27 C. 24 D. 26 Từ nào sau đây nghĩa là “nó”? Name B. what C. it D. I Từ nào sau đây nghĩa là “của tớ”? Name B. your C. its D. I Từ nào sau đây nghĩa là “vâng”? No B. not C. yes D. like Từ nào sau đây nghĩa là “thích” English B. like C. what D. live Từ nào sau đây nghĩa là “tiếng anh”? Pencil B. listen C. English D. like ĐỀ 5 Exercise : hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất Be quiet, . Pleas B. please C. sit D. plise Come Here B. her C. there D. these Open . Book. Your B. yours C. I D. you Close your . Hat B. hello C. hi D. book May I water? Listen B. drink C. go D. come sit down Be B. please C. am D. what up, please Sit B. stand C. go D. come .. I go out? What B. may C. please D. be Từ nào sau đây nghĩa là “nghe” Point B. listen C. stand D. sit Từ nào sau đây nghĩa là “ngồi”? Sit B. down C. stand D. up What’s this? It a ruler B. it’s ruler C. It’s a ruler D. it’s an ruler .? It’s a bag. What this? B. what is bag? C. what’s this D. what’s your name? What this? It’s a bag. Is B. stand C. are D. am .? My name’s John. What’s name? B. what name? C. what your name? D. what’s your name? ? Yes, it is. It’s a pen. Is it an pen? B. is this pen? C. is pen this? D. is this a pen? .? No, it isn’t. it is a desk This is a desk? B. is this desk? C. is this a chair? D. is this a desk? “Mở sách” nói như thế nào? Open your book B. close your book C. stand up, please D. open your bag “ mời ngồi” nói như thế nào? Stand up, please B. sit down, please C. sit down, pleas D. sit up, please Xin ra ngoài nói như thế nào? May I come out? B. may I come in? C. may I go out? D. may I come in? “Trật tự” nói như thế nào? Be quite B. be quiet C. don’t quiet D. be talk ĐỀ 6 Hãy khoanh tròn môt đáp án đúng nhất are you? What B. is C. how D. this I’m .. thanks. Am B. fine C. what D. are How . You? Is B. am C. what D. are I am fine, thank. You B. your C. yours D. yous I.. fine, thanks. Is B. am C. name D. a Từ nào sau đây có nghĩa là khỏe? Am B. fine C. five D. are Từ “I’m” là viết tắt của những từ nào sau đây? It is B. is not C. I am D. I is “bạn có khỏe không?” hỏi như thế nào? How you? B. how’s you? C. how am you? D. how are you? “Mình khỏe, cảm ơn!” nói thế nào? I’m fine, thanks B. I’m thanks you C. I fine, thank you D. I’m fine, thanks you Từ nào sau đây có nghĩa là “cảm ơn”? Thanks B. thanks you C. thank D. fine .! How are you? Book B. pen C. hello D. goodbye .? I’m fine, thank you. How you? B. how are you? C. how are I ? D. how are yours? Bảng chữ cái tiếng anh bắt đầu bằng chữ cái nào? O B. C C. A D. E Bảng chữ cái tiếng anh kết thúc bằng chữ cái nào? Z B. Y C. X D. W How are you? . Yes, fine. B. no, thanks C. yes, thank D. I’m fine, thanks. Những chữ cái nào sau đây không có trong tiếng anh? A, ă, ô, ơ, o, u, ư B. ê, đ, d C. a, ă, ơ, e D. ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư Những chữ cái nào không có trong tiếng việt? F, j, w, z B. f, e, c C. j, k, p D. f, j, w, y name? what your B. what’s your C. what’s you D. what you .spell your name? How are you B. how do you C. what are you D. what do you What’s your name? Lan. My name’s B. my name C. your name D. you name ĐỀ 7 Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất This is my., Lan Book B. pen C. bag D. friend This is my .., Mr Nam Teacher B. desk C. table D. board Is . Your friend? Yes, it is. This B. these C. the D. they This is ruler. I B. my C. the D. you What’s this? It’s a desk B. this is my friend C. it’s red D. this is my teacher. . Is this? It’s my friend, Minh. What B. who C. how D. what’s Is this. friend, Mai? yes, she is My B. I C. you D. your that Linh? Yes, it is Is B. am C. are D. who .. this his friend? No it isn’t. Am B. are C. is D. what Are they your friends? Yes, it is B. yes they are C. yes it isn’t D. no, it is Em nói như thế nào khi muốn rủ bạn đi chơi? Let’s play B. let’s read C. let’s sing D. let’s sleep Em nói thế nào khi muốn hỏi thăm sức khỏe ai đó? How are you? B. what’s this? C. who’s that? D. what’s your name? Em nói thế nào khi muốn giới thiệu bạn mình? This is a table B. this is my book C. it’s red D. this is my friend, Lan Khi muốn hỏi màu sắc em nói như thế nào? What’s this? B. how are you? C. what color this? D. what colour is this? Muốn hỏi thăm sức khỏe cô giáo Na em nói như thế nào? How are you, Na? B. are you Na? C. how’s you? D. how are you, Ms Na? Khi muốn giới thiệu cô giáo em nói như thế nào? This is my friend B. this is teacher C. this is my ruler D. this is my teacher. Is this your friend? . Yes, I am B. yes, they are C. yes, you are D. yes, it is What’s this? . It’s pink B. it’s a bag C. it’s green D. yes, it is are my friends. This B. that C. these D. what This .. my pencil. Is B. are C. am D. that ĐỀ 8 Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất .. is this? it’s a pencil case. Where B. how C. what D. what color What are these? markers. It is B. I’m C. they’re D. you’re . this your crayon? No, it isn’t. Is B. am C. are D. what these your crayons? No, they aren’t. Is B. am C. are D. what Em nói thế nào khi muốn hỏi vật gì đó mà em không biết? What’s your name? C. what color is this? What is this? C. what is those? Em hỏi thế nào khi không biết chính xác đó có phải là một quyển vở không? Are you fine? C. is that a notebook? Are these notebooks? D. is this brown? What are these? .. are tables. They B. you C. they’re D. you’re Are pens? Yes, they are These B. this C. you D. the .. are the crayons? They are yellow. What B. what color C. what’s D. how Are these pencil cases? .... Yes, it is B. yes, I am C. yes, we are D. yes, they are “đây có phải là những chiếc bút màu của bạn không?” Is this a crayon? C. are these your notebooks? Are these your crayons? D. are those your crayons? “Đây là những cái gì?” What is this? C. what are these? What is your name? D. what color is this? They are.. Crayon B. table C. pens D. book What color . your pens? They are blue. Is B. color C. colors D. are What .. these? They are correction pens. Is B. am C. are D. color This is my Teacher B. friends C. cats D. desks These are my Bag B. erasers C. pencil case D. book . are pencil case. You B. they C. it D. I This is .. Notebook B. a desk C. name D. friend “ đây có phải cô giáo của bạn không?” nói như thế nào? Is this your friend? C. is this your notebook? Is this your teacher? D. is this your cats? ĐỀ 9 Exercise 1: Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất How .are you? Are B. is C. am D. I What these? They are crayons. Am B. is C. are D. my What is this? a desk. I’m B. it’s C. you’re D. they’re How are you? I’m fine, . Thanks B. thank C. thanks you D. name Come . Thanks B. here C. the D. out How many ..? two tables. Tables B. book C. pen D. pencils How many books? One .. Notebook B. table C. desk D. book How many teachers? ..teachers On B. a C. an D. two .. are you? I’m fine, thanks. How B. how many C. how old D. what Dịch sang tiếng anh “ có bao nhiêu chiếc bút màu? Có 10 chiếc” How many crayon? Ten crayon. C. how many crayons? Ten crayons. How many crayon? Ten crayons D. how many crayons? Ten crayons. Exercise 2: chọn đáp án đúng What .. her name? (am, is, are) There’re ..beds in the bedroom (a, an, two) This is living room (my, this, I ) How old ? He’s 10 years old (are you, he is, is he) There are 2 .. in the room. (bed, chairs, table) They . big. (am, is, are) What’s name? I’m Nam. (your, you, my) This is my school. .is nice. (they, it, he) The man is father. (I, she, her) This is my father. .. name is Hung. (his, her, my) Exercise 3: điền từ vào chỗ chấm Bedroom, chairs, TV, small, house This is my (1).. This is the living room. There is a (2). And there is a table in this room. There are four (3) this is my (4). It is (5). Exercise 4: sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh Is / the / that / bathroom. .... There / a / is / in / lamp / room / the. Your / what / father’s name / is? Old / years / he / 9 / is. Bed / my / small / is. ĐỀ 10 Exercise 1: Chọn câu trả lời đúng are my books. (this / these / that) Are there your notebooks? Yes, .. (it is / they aren’t / they are) What is ..name? (you / your / he) This is my friend. is Lan (her / she / it) your book, please. (close / is / are) Exercise 2: Đọc và tìm đáp án đúng Hi! My name is Ba. These are my friends. They are Nam, Hoa and Lien. I like football, but I don’t like skipping. Nam likes basketball, but he doesn’t like table tennis. Lien and Hoa like blind man’s bluff, but they don’t like baseball. We all like hide and seek. It’s our favorite game. Ba likes skipping T F Nam doesn’t like table tennis T F Lien and Hoa like baseball T F Nam likes basketball T F Ba, Nam, Hoa, Lien like hide and seek T F Exercise 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ chấm H, I’m Lili 4. Nce to me.t you. Hell., my nme is Lan 5. Ho are you? H is Peter. 6. She is m. frind. Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm. Hello, Hung. (1)are you? Hi, Mai. I’m (2), thanks. How are (3)..? I’m fine, (3) Exercise 5: Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại .. I’m fine, thanks. .. Hi, Alan I’m fine, thank you. And you? Hello, Nam. How are you? ĐỀ 11 Exercise 1: Tìm từ khác loại so với các từ còn lại A. Alan B. Hi C. Mai A. Fine B. how C. what A. Are B. you C. am A. she B. My C. He A. his B. her C. you Exercise 2: Đọc và nối câu I am A. you? How are B. Mai. This is C. is Peter My name D. my friend Nice to E. meet you. Exercise 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm Hello. (1). name is Hung. (2) . is your name? Hi, Hung. My name is Phong. This is Mai. (3)is my (4) .. Hi, Mai. Exercise 4: Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh Mai/ she / is. Is / friend / he / my. My / is / friend / Lili. Too / Linda / friend / my / is. My / this / is / school. Book / is / a / this? Please / open / book / your. Later / see / you. . Your / close / book. . Be / please / quiet. .. Desk / is / a / this?........................................................................................................... ĐỀ 12 Exercise 1: Hãy khoanh tròn các từ khác loại A. I B. she C. nice A. what B. my C. where A. bye B. hi C. hello A. book B. big C. pencil Classroom B. library C. dad Exercise 2: Hãy khoanh tròn đáp án đúng . Your name? What’s B. what C. how My .. Alan. Name B. name’s C. name’s is This is my friend. is Lan. It B. she C. this is my friend. He B. they C. what your book, please. Close B. what C. cloes Exercise 3: Hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B A B May I go out? A. that is a table. How are you? B. yes, you can. What’s that? C. it’s Thang Long school. Is your school big? D. I’m fine, thank you. What’s its name? E. yes, it is. Exercise 4: Hoàn thành những từ còn thiếu. St. up, please. Good b. Good mor.. Sit do, please That’s a ru Exercise 5: Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh .. Miss Lan, this is Nam. He’s my friend. .. Good morning Hoa. ..Nice to meet you, too. .. Good morning Miss Lan. Nice to meet you Nam. ĐỀ 13 Exercise 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống _ell_ , Alan 4. W_at’s _ _urnam_? H_wa_e _ou? 5. I’m _ _, tha_ _ you. S _ _ you l_ _er. Exercise 2: Chọn từ khác với những từ còn lại A. Hello B. How C. What A. Nice B. Fine C. I A. Are B. You C. Am Meet B. See C. me Thanks B. goodbye C. Bye Exercise 3: Chọn đáp án đúng Hi! I’m Peter. I’m fine, thank you. B. Goodbye C. Hello, I’m Linda What is your name? My name is Nga B. Nice to meet you. C. See you later. How are you? Fine, thanks B. Bye, see you later. C. My name is Lili Nice to meet you. I am Quang. B. Nice to meet you, too C. See you later. Goodbye, Minh. Bye. See you later. B. Nice to meet you C. hi. My name is Li Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào đoạn hội thoại A: Hi, Linda. ______are you? 2. A: What’s your_______? B: I’m fine, _______you. And you? B: I’m Hoa. What’s your ______? A: ___________, thanks. A: _________ name is Thuy. ĐỀ 14 Exercise 1: Dùng các từ sau để điền vào chỗ trống“ What, your, am, is” I ________ Andy. 3. Open ___________book. _________is this? It’s a ruler. 4. Is this a book? Yes, it _______ Exercise 2: Khoanh tròn câu trả lời đúng ___________ name is kate My B. I C. You It __________ a pencil. Is B. am C. are Sit __________, please. Up B. Down C. on It is ________ eraser. Am B. A C. An Are they your friends? _____________________. Yes, they are not. B. yes, they are C. no, they are. Exercise 3: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh Your/ please / close / book! Be / please / quiet. Desk / this / is / a? Water / drink / I / may / please? Out / may / go / I ? . Exercise 4: Dịch sang tiếngAnh. Xin chào! Tên tôi là Lili. Đây là những con mèo của tôi. Kia có phải là cái bút chì của bạn không? Đây là bức tranh về gia đình tôi. .. Bố tô ithì 35 tuổi và mẹ tôi thì 32 tuổi. ... Có 5 quyển sách và 2 quyển vở ở trên bàn học. ĐỀ 15 Exercise 1: hãy sắp xếp các từ sau theo đúng chủ đề House, family, father, living room, mother, bedroom, bathroom, sister, kitchen, brother Gia đình: Ngôi nhà: Exercise 2: thực hiện các phép tính sau One + three = 6. Seventy five – thirty seven = Thirteen + seven = 7. Sixteen x eight = Sixty five + fourteen =. 8. Twelve x five = Eighty – twenty three = 9. Forty five : nine = Ninety six – fifty two = . 10. Sixty nine : three = Exercise 3: khoanh tròn từ khác loại A. apple B. pencil C. crayon D. pen A. blue B. green C. small D. yellow A. crayon B. ruler C. desks D. table A. Mother B. father C. sister D. kitchen A. father B. grandfather C. brother D. sister A. bird B. cat C. fish D. chair A. nine B. ten C. fine D. three A. is B. are C. play D. am A. close B. are C. sit D. stand A. your B. he C. I D. she ĐỀ 16 Exercise 1: đặt câu hỏi cho câu trả lời sau They are blue. Two living rooms .. My pencil is green ... She is my teacher .. No, it isn’t. it’ s a table. ... Yes, it is a book. .. I’m fine. Thank you. .. My name’s John. He is my brother. That’s my friend. Exercise 2: khoanh tròn đáp
Tài liệu đính kèm: