300 Câu hỏi trắc nghiệm học kì II môn Địa lí lớp 8

doc 28 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "300 Câu hỏi trắc nghiệm học kì II môn Địa lí lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
300 Câu hỏi trắc nghiệm học kì II môn Địa lí lớp 8
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 8 HỌC KỲ II
BÀI 14. ĐÔNG NAM Á – ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
Câu 1.1 Đông Nam Á là cầu nối giữa
A. Châu Á – Châu Âu	B. Châu Á – Châu Đại Dương
C. Châu Á – Châu Phi	D. Châu Á – Châu Mỹ
Câu 2.1 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên
A. bán đảo Trung Ấn	B. quần đảo Mã Lai
C. phần đất liền	D. phần hải đảo
Câu 3.1 Phần hải đảo của Đông Nam Á có tên chung là
A. bán đảo Trung Ấn	B. quần đảo Mã Lai
C. phần đất liền	D. phần hải đảo
Câu 4.1 Địa hình chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là
A. đồi núi	B. đồng bằng	
C. sơn nguyên	D. thung lũng
Câu 5.2 Các sông ở đảo thường có đặc điểm	
A. ngắn và dốc	B. ngắn và có chế độ nước điều hòa
B. nguồn nước dồi dào	D. phù sa lớn
Câu 6.2 Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng
A. động đất	B. núi lửa
C. động đất và núi lửa	D. sóng thần
Câu 7.2 Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?
A. sông Hồng	B. sông Mê Kông	
C. sông Trường Giang	D. sông A-ma – dôn
Câu 8.3 Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là bán đảo Trung Ấn là vì
A. cầu nối giữa Châu Á với Châu Phi	B. Nằm giữa hai nướcTrung Quốc và Ấn Độ
C. có trên một vạn đảo lớn nhỏ	D. có nhiều biển xen kẽ các đảo
Câu 9.3 Tên đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là 
A. Ca-li-man-tan	B. Gia-va	
C. Lu-xôn	D. Phú Quốc	
Câu 10. 4 Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Nam Á là nhờ
A. địa hình	B. sông ngòi
C. gió mùa	D. cảnh quan
BÀI 15. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
Câu 1. 1 Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?
A. 9 quốc gia	B. 10 quốc gia
C. 11 quốc gia	D. 12 quốc gia
Câu 2.1 Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là
A. tiếng Anh, Hoa, Việt	B. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai
C. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai	D. tiếng Mã Lai, Anh, Thái
Câu 3. 1 Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là
A. Bru-nây	B. Đông Timo
C. Xin-ga-po	D. Cam-pu-chia	
Câu 4.1 Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?
A. Việt Nam	B. Cam-pu-chia
C. Bru-nây	D. Thái Lan
Câu 5. 2 Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?
A. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có
B. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào
C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất
Câu 6. 2 Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, ba nước Cam-pu-chia, Lào và Việt Nam bị đế quốc nào xâm chiếm?
A. Anh	B. Nhật
C. Hoa Kỳ	D. Pháp
Câu 7. 2 Trong Chiến tranh thế giới thứ hai hầu hết các nước Đông Nam Á bị nước nào xâm chiếm?
A. Anh	B. Nhật
C. Hoa Kỳ	D. Pháp	
Câu 8. 3 Hiện nay đa số các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á theo chế độ
A. cộng hòa	B. chiếm hữu nô lệ
C. tư bản	D. phong kiến
Câu 9.3. Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là
A. dân số trẻ	B. nguồn lao động dồi dào
C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào	D. thị trường tiêu thụ lớn
Câu 10.4 Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo?
A. Thái Lan	B. Ma-lai-xi-a
C. In-đô-nê-xia-a	D. Lào
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
Câu 1.1: Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song:
A. chưa vững chắc B. vững chắc
C. rất vững chắc D. rất ổn định.
Câu 2.1: Nửa đầu thế kỉ XX, hầu hết các nước Đông Nam Á có nền kinh tế:
A. rất phát triển B. phát triển
C. đang phát triển D. lạc hậu.
Câu 3.1: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
A. khủng hoảng kinh tế thế giới B. khủng hoảng kinh tế ở châu Á
C. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan D. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a.
Câu 4.1: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang :
A. đẩy mạnh sản xuất lương thực B. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
C. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi D. tiến hành công nghiệp hóa.
Câu 5.2: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?
A. Nguồn nhân công dồi dào.
B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.
C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.
D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản
Câu 6.2: Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 là:
A. Việt Nam B. Xin-ga-po
C. Ma-lai-xi-a D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 7.2: Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng:
A. đồng bằng ven biển B. ven biển và trung du
C. trung du và miền núi D. miền núi và ven biển
Câu 8.3 :Việc bảo vệ môi trường của nhiều nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức trong quá trình phát triển kinh tế đã làm cho :
A. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại
C. thất nghiệp ngày càng tăng D. sản xuất công nghiệp bị trì tệ.
Câu 9.3 : Để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia Đông Nam Á đang tiến hành :
A. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ
B. giảm tỉ trong ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ
C. giảm tỉ trong ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp
D. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.
Câu 10.4 : Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ lệ % so với thế giới là :
Lãnh thổ
Lúa (triệu tấn)
Đông Nam Á
157
Châu Á
427
Thế giới
599
A. 16% B. 26% C. 36% D. 46%
BÀI 17: HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á ( ASEAN )
Câu 1.1. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm
A.1975
B. 1986
C. 1995
D.1999
Câu 2.1. Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) gồm có
A. 5 nước
B. 7 nước
C. 9 nước
D. 10 nước
Câu 3.1. Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước:
A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a
B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin
C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây
D. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po,Đông Ti- mo
Câu 4.1. Hiện nay , buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) chiếm
A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
Câu 5.2. Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.
B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.
D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.
Câu 6.2. Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á :
A. Cùng sử dụng lao động.
B. Cùng khai thác tài nguyên.
C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.
D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.
Câu 7.2. Biểu tượng của ASEAN là gì ?
A. Bó lúa với 10 rẻ lúa
B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn
C. Dàn khoan dầu ngoài biển
D. Nối vòng tay lớn
Câu 8.3. Việt Nam xuất khẩu lúa gạo sang các nước ASEAN tiêu biểu là:
A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.
B. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.
C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.
D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.
Câu 9.3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy cho biết GDP/người của Xin-ga-po cao hơn GDP/người của Việt Nam mấy lần.
Nước
GDP/người
Xin- ga-po
20.740
Việt Nam
415
A. 46,9 lần
B. 47,9 lần
C. 48,9 lần
D. 49,9 lần
Câu 10.4 Nhận xét về thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008.
Biểu đồ thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008.
A.Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.
B.Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất nhỏ giữa các nước.
C.Các quốc gia đều tăng,nhưng rất đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.
D.Các quốc gia không tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.
BÀI 18: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM- PU- CHIA
Câu 1.1 Nước Cam-pu- chia thuộc:
A.Khu vực Đông Nam Á
B.Khu vực Đông Á
C.Khu vực Tây Nam Á
D.Khu vực Nam Á
Câu 2.1 Cam-pu- chia giáp với những nước:
A.Việt Nam, Lào, Thái Lan
B.Việt Nam, Lào, Mi –an- ma
C. Việt Nam, Lào,Trung Quốc
D. Việt Nam, Lào,Ma-lai-si-a
Câu 3.1 Hồ lớn nhất Cam-pu-chia có tên là:
A.Mê Nam
B.Bai- can
C.Ban- Khát
D.Biển Hồ
Câu 4.1 Địa hình chiếm phần lớn diện tích của Cam- pu- chia là:
A.Núi cao 
B.Núi thấp
C.Đồng bằng
D.Cao nguyên
Câu 5.2 Kiểu khí hậu của Cam- pu- chia là:
A. Cận nhiệt lục địa
B. Cận xích đạo gió mùa
C. Cận nhiệt đới gió mùa
D. Cận nhiệt đới khô
Câu 6.2 Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là:
A.Thái 
B.Lào
C.Khơ- me
D. Mường
Câu 7.2 Địa hình chiếm phần lớn diện tích của Lào là:
A.Núi và cao nguyên
B.Núi và đồng bằng
C.Đồng bằng và núi thấp
D. Đồng bằng và cao nguyên
Câu 8.3 Lào là một quốc gia đặc biệt không giáp với biển nên gặp khó khăn về
A.Nông nghiệp
B.Công nghiệp
C. Xuất khẩu
D. Dịch vụ
Câu 9. 3 Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với :
A.Việt Nam, Cam- pu- chia, Thái Lan, Mi-an-ma, Trung Quốc
B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma-lai-si-a, Thái Lan, Trung Quốc
C. Việt Nam, Cam- pu- chia, In-do-nê-si-a, Mi-an-ma, Trung Quốc
D. Việt Nam, Cam- pu- chia, Thái Lan, Ma-lai-si-a, Trung Quốc
Câu 10.4 Hãy tính mật độ dân số Cam- pu- chia năm 2001.
Diện tích
Dân số
Mật độ dân số (người/km2)
181.000
12.300.000
?
A. 65 người/km2	
B. 66 người/km2	
C. 67 người/km2	
D. 68 người/km2
Bài 22: VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI.
Câu 1.1: Việt Nam thuộc khu vực nào sau đây:
tây á B. đông á
C. đông nam á D. nam á
Câu 2.1: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:
	A. đất liền và hải đảo ,vùng biển	B. vùng biển , vùng trời, đất liền	
	C. vùng trời , đất liền và hải đảo	D. đất liền và hải đảo ,vùng biển,vùng trời	 
Câu 3.1: Công cuộc đổi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm:
	A. 1945	B. 1975	C. 1986	D. 2000.
 Câu 4.1:Nước nào sau đây của khu vực Đông Nam Á là lá cờ đầu trong đấu tranh giải phóng dân tộc chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mĩ.
Lào B. Việt Nam
C. Campuchia D. Thái Lan
Câu 5.2: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào ?
Á và Thái Bình Dương B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương 
C. Âu và Thái Bình Dương D. Á –Âu và Thái Bình Dương ,Ấn Độ Dương 
Câu 6.2: Việt Nam là một trong những quốc gia của Đông Nam Á tiêu biểu cho bản sắc thiên nhiên mang tính chất :
Xích đạo B. nhiệt đới khô
C. nhiệt đới gió mùa ẩm C. cận nhiệt
Câu 7.2: VN đã gia nhập ASEAN vào năm nào? 
27/5/1995 B. 25/7/1995
C. 7/5/1995 C. 5/7/1995
Câu 8.3: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và trên biển với những quốc gia nào? 
Trung Quốc B. Lào
 B.Thái Lan D.Mianma
Câu 9.3: Quần Đảo Hoàng Sa của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây:
khánh hòa B. đà nẵng
C. bình thuận C. phú yên
Câu 10.4: Phần đất liền của Việt Nam không tiếp giáp quốc gia nào sau đây?
	A. Thái Lan	 B. Trung Quốc
	C. Lào	 D. Cam-pu-chia.
Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.
Câu 1.1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?
	A. 11	B. 13	C. 15	D. 17.
 Câu 2.1: Lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?
6 B. 5
7 D. 4
Câu 3.1: phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến :
8034’B - 23023’B B. 8030’N - 22022’B 
C. 8034’N - 22022’B D. 8030’B - 23023’B 
Câu 4.1: Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc -Nam Có chiều dài bao nhiêu?	
1560 km B. 1650 km
C . 1600 km D. 1500 km
Câu 5.2:Theo thống kê năm 2006 diện tích tự nhiên là bao nhiêu?
330.212 km2 B. 320.414 km2
C. 230.414 km2 D.331.212 km2 
Câu 6.2: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là:
	B. Biển Đông	B. Một bộ phận của biển Đông
	C. Một bộ phận của vịnh Thái Lan	D. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.
Câu 7.2: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam :
	A. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
	B. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
	C. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
	D.vị trí xích đạo.
Câu 8.3: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
	A. Móng Cái đến Vũng Tàu	B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
	C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên	 D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 9.3: Hình dạng lãnh thổ Việt Nam có thể phát triển mấy loại hình giao thông ?
3 B.4
C. 5 D.2
Câu 10.4: Thiên nhiên thường gây nhiều thiệt hại cho đời sống và sản xuất ở nước ta là:
A. Cháy rừng	 B. Động đất 	C. Hạn hán	 D. Bão lụt 
Bài 24. VÙNG BIỂN VIỆT NAM.
Câu 1.1: Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là:
	A. một biển lớn, tương đối kín.	
 B. tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
	C. một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
 D. một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
 Câu 2.1: Diện tích của biển Đông là bao nhiêu?
 A. 3.347.000 km2. B. 3.447.000 km2.
 C. 3.440.000 km2. D. 4.347.000 km2.
 Câu 3.1: Độ muối bình quân của Biển Đông là ?
 A. 30 – 33%0 B. 33 – 35%0 
 C. 28 – 30%0 D. 35 – 38%0 
Câu 4.1: Biển Đông thông với những đại dương nào?
 A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương	 B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
 C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương	 D. Thái Bình Dương. Bắc Băng Dương.
Câu 5.2:Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông :
	A. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam	B. Nóng quanh năm
	C. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền	D.lượng mưa lớn hơn đất liền
Câu 6.2: Đảo lớn nhất nước ta là:
 A . Phú quí B. Phú quốc 
 C.Cát bà D.Cồn cỏ
Câu 7.2: Quần đảo xa nhất nước ta:
Hoàng sa B. Trường sa
 C . Lý sơn D. Bạch long vĩ
Câu 8.3: Vùng Biển Việt Nam được cấu thành từ các bộ phận :
 A . 2 bộ phận B. 3 bộ phận
 C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận
Câu 9.3: Vịnh biển nào được UNESCO công nhận là một trong bảy kỳ quan di sản thiên nhiên thế giới?
 A.Hạ Long B. Cam Ranh
C. Vân Phong D. Dung Quất
Câu 10.4: Khoáng sản được khai thác nhiều nhất ở nước ta hiện nay là:
dầu mỏ B. muối
C. thủy tinh D. cát trắng 
BÀI 25: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TỰ NHIÊN VIỆT NAM
Câu 1.1 Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (vận động Hi-ma-lay-a) diễn ra cách ngày nay khoảng	
A. 25 triệu năm.	B. 35 triệu năm.	
C. 45 triệu năm.	D. 55 triệu năm.
Câu 2.1 Giai đoạn Tiền cambri kết thúc cách đây
A. 470 triệu năm	B. 542 triệu năm	
C. 670 triệu năm	D. 770 triệu năm
Câu 3.1 Giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ nước ta là
 A. Trung sinh.	B. Cổ kiến tạo	
C. Tiền Cambri.	D. Tân kiến tạo.
Câu 4.1 Các bể dầu khí ở thềm lục địa và ở đồng bằng châu thổ nước ta hình thành trong đại
A. Tiền sử.	B. Nguyên sinh.	
C. Trung sinh.	D. Tân sinh.
Câu 5.2 Đặc điểm nào sau đây không đúng với giai đoạn Tiền Cambri?
A. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta là nước biển.	B. Bầu khí quyển có rất ít oxi.
C. Các sinh vật còn rất ít và đơn giản.	D. Có rất nhiều cuộc vận động tạo núi lớn.
Câu 6.2 Vận động tạo núi nào sau đây không thuộc giai đoạn cổ kiến tạo?
A. Ca-lê-đô-ni.	B. In-đô-xi-ni.
C. Ki-mê-ri.	D. Hi-ma-lay-a.
Câu 7.2 Trước đại Trung sinh là đại
A. Tân sinh.	B. Cổ sinh.
C. Nguyên sinh.	D. Tiền sử.
Câu 8.3 Ở nước ta, các mỏ than đá hình thành trong giai đoạn Cổ kiến tạo, phân bố tập trung ở
A. Bắc Trung Bộ.	B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Bộ.	D. Nam Bộ.
Câu 9.3 Đường đứt gãy nào sâu nhất ở Việt Nam?
A. Kon Tum.	B. Điện Biên – Lai Châu.	
C. Đông Nam Bộ.	D. Hoàng Liên Sơn. 
Câu 10.4 Tại sao nói con người đã có mặt sớm tại Việt Nam?
A. Tìm được di chỉ Phùng Nguyên, cách đây khoảng 4000 năm.	
B. Tìm được di chỉ Đồng Dậu, cách đây khoảng 2000 năm.	
C. Tìm được di chỉ núi Đọ - Thanh Hóa, cách đây khoảng 10.000 năm.	
D. Tìm được di chỉ núi Đọ - Thanh Hóa, cách đây khoảng 200 đến 300 nghìn năm.
BÀI 26: ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
Câu 1.1 Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?
A. 3000	B. 4000
C. 5000	D. 6000
Câu 2.1 Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng
A. vừa và nhỏ.	B. lớn và vừa.
C. rất lớn và lớn.	D. vừa và rất nhỏ.
Câu 3.1 Hãy kể tên một số khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam?
A. Than, dầu khí.	B. Apatit, đá vôi.
C. Sắt, crôm, đồng, thiếc, bôxit.	D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 4.1 Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là
A. đá vôi.	B. bôxit.	
C. sắt.	D. đồng.
Câu 5.2 Các mỏ than đá của Việt Nam nằm ở địa phương nào?	
A. Trại Cau, Thạch Khê.	B. Tĩnh Túc, Bồng Miêu.
B. Bồng Miêu, Cẩm Phả.	D. Quỳ Hợp, Núi Chúa.
Câu 6.2 Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là
A. Thạch Khê (Hà tĩnh).	B. Bồng Miêu (Quảng Nam).
C. Mai Sơn (Hòa Bình).	D. Quỳ Châu (Nghệ An).
Câu 7.2 Các loại khoáng sản nào có trữ lượng nhiều nhất ở Việt Nam?
A. Than antraxit, bôxit, sắt, apatit.	B. Mangan, crôm, bôxit.	
C. Vàng, sắt, đồng.	D. Thiếc, dầu, đất hiếm.
Câu 8.3 Những loại khoáng sản nào có vai trò rất quan trọng trong đời sống và sự tiến hóa của nhân loại?
A. Đá, sắt, đồng.	B. vàng, bạc, đồng.
C. Dầu mỏ, than đá.	D. Thiếc, bôxit, mangan.
Câu 9.3 Dân tộc Việt Nam đạt đến đỉnh cao của nền văn minh thế giới với công cụ làm từ loại khoáng sản gì?
A. Nhôm.	B. Đồng.	
C. Vàng.	D. Đá.
Câu 10.4 Những vùng mỏ nào đã làm ô nhiễm môi trường sinh thái?
A. Quảng Ninh, Thái nguyên, Vũng Tàu.	B. Tây Nguyên, Thái Nguyên, Vũng Tàu.
C. Cao Bằng, Lào Cai, Quảng Ninh.	D. Cao Bằng, Lào Cai, Tây Nguyên.
BÀI 27: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM
Câu 1.1 Việt Nam có bao tỉnh thành giáp biến?
A. 28.	B. 38.
C. 48.	D. 58.
Câu 2.1 Điểm cực Bắc của tỉnh An Giang thuộc huyện
A. Thoại Sơn.	B. Chợ Mới.
C. An Phú.	D. Tri Tôn.
Câu 3.1 Trên đất liền, điểm cực Nam của Việt Nam nằm ở vĩ độ
A. 8034’B.	B. 8035’B.
C. 8036’B.	D. 8037’B.	
Câu 4.1 Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Lạng Sơn.	B. Hà Giang.
C. Cao bằng.	D. Lai Châu.
Câu 5.2 Dầu khí ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Đông Nam Bộ.	B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng.	D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6.2 “ Ngã ba Đông Dương” nằm ở tỉnh nào?
A. Kon Tum.	B. Đăk Lăk.
C. Tây Ninh.	D. Cà Mau.
Câu 7. 2 Lãnh thổ Việt Nam có hai nhóm đảo xa đất liền là quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa trực thuộc hành chính các tỉnh và thành phố:
A. Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng.	B. Quàng Ngãi và Quảng Nam.
C. Đà Nẵng và Khánh Hòa.	D. Bình Thuận và Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 8. 3 Than bùn nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Thái Nguyên.	B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.	D. Cà Mau.
Câu 9.3 Bô xít ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.	B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.	D. Tây Nguyên.
Câu 10.4 Ba tỉnh nào của Việt Nam nằm hoàn toàn giữa sông Tiền và sông Hậu?
A. Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang.	B. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long.	D. Kiên Giang, Sóc Trăng, Bến Tre.
Bài 28. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VIỆT NAM.
Câu 1.1: Bộ phận nổi bật, quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam là
 A. đồng bằng	
 B. đồi núi
	 C. bờ biển	 
 D. thềm lục địa.
Câu 2.2: Trên đất liền, đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ? 
A. 1/4 diện tích lãnh thổ	
 B. 2/3 diện tích lãnh thổ
	 C. 3/4 diện tích lãnh thổ	
 D. 1/2 diện tích lãnh thổ.
Câu 3.3: Phanxipăng – đỉnh núi cao nhất Việt Nam, nằm ở dãy núi nào? 
A. Trường Sơn Bắc	
 B. Trường Sơn Nam
	 C. Hoàng Liên Sơn	
 D. Hoành Sơn.
Câu 4.4: Địa hình núi cao trên 200m ở nước ta chiếm tỉ lệ là 
A. 1% diện tích 
B. 5% diện tích 
 C. 10% diện tích 
 D. 85% diện tích
Câu 5.1: Hai hướng núi chủ yếu của địa hình nước ta là hướng
A. tây - đông và vòng cung. 
 B. bắc – nam và vòng cung.
 C. đông bắc – tây nam và vòng cung. 
 D. tây bắc - đông nam và vòng cung.
Câu 6.2: địa hình nước ta thấp dần theo hướng
A. tây – đông.
 B. bắc – nam .
 C. tây nam và vòng cung. 
 D. tây bắc - đông nam 
Câu 7.3: Vận động tạo núi Himalaya có ảnh hưởng tới địa hình Việt Nam là
Làm cho địa hình thấp xuống 
B. Làm cho địa hình nâng cao, sông ngồi trẻ lại
 C. Tạo lên nhiều cao nguyên đá vôi ở bắc trung bộ
Bào mòn địa hình đồi núi và tao nên các đồng bằng
Câu 8.1: Nguyên nhân hình thành nên các dãy núi có hướng vòng cung ở phía bắc là do 
A. Khối nền cổ việt bắc khá lớn và có hình 

Tài liệu đính kèm:

  • doc300_CAU_HOI_TRAC_NGHIEM_DIA_LY_8_HOC_KY_2.doc