PHềNG GD GIA VIỄN TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA SINH Đề kiểm tra khảo sỏt chất lượng HS giỏi NĂM HỌC 2010 – 2011 Mụn thi: Toỏn lớp 2 ( Thời gian HS làm bài : 40 phỳt) MễN TOÁN: 2 Bài 1: (2 điểm) - Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả cỏc số cú 2 chữ số. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. - Viết tất cả cỏc số cú 2 chữ số mà chữ số hàng chục kộm chữ số hàng đơn vị là 2. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 2: a) Điền dấu + ; - vào ụ vuụng (2 điểm) 90 80 30 40 20 = 100 16 24 20 = 20 b) Tớnh nhanh 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 27 + 45 – 27 – 45 Bài 3: ( 3 điểm) Tỡm 1 số biết rằng số đú cộng với 28 rồi cộng với 17 thỡ được kết quả là 82 .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 4: (2 điểm) Điền số thớch hợp vào sao cho tổng số ở 3 ụ liền nhau = 49 25 8 Bài 5: Hỡnh bờn cú (1 điểm) hỡnh tam giỏc hỡnh tứ giỏc PHềNG GD GIA VIỄN TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA SINH Đề kiểm tra khảo sỏt chất lượng HS giỏi NĂM HỌC 2010 - 2011 Mụn thi: Toỏn lớp 2 (Thời gian HS làm bài : 40 phỳt ) Họ và tờn....................................................Lớp.........................SBD............. Bài 1: (4đ) a). Viết cỏc số cú 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: ..................................................................................................................... b) Tớnh tổng của số lớn nhất và số bộ nhất trong cỏc số vừa viết: ..................................................................................................................... c) Viết tiếp 3 số vào dóy: 19, 16, 13, ......., ........., ......... Bài 2: ( 4đ) a) Số bộ nhất cú 3 chữ số khỏc nhau là: ............... b) Điền số thớch hợp vào ụ trống: 6 + = 25 80 - = 5 6 - 9 + = 92 Bài 3: (3đ) a. Em học bài lỳc 7 giờ tối.Lỳc đú là ..................giờ trong ngày. b.Một thỏng nào đú cú ngày chủ nhật là 17. Vậy ngày chủ nhật đầu tiờn của thỏng đú là ngày.............. Bài 4:(3đ): An và Bỡnh chia nhau 18 nhón vở.An lấy số nhón vở nhiều hơn Bỡnh và số nhón vở của An nhỏ hơn 11. Vậy An đó lấy ....... nhón vở Bỡnh đó lấy ........ nhón vở Bài 5: (4đ): Lan và Hà đi cõu cỏ.Lan cõu được số cỏ bằng số liền sau số bộ nhất cú1 chữ số. Tổng số cỏ của hai bạn là số lớn nhất cú 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn cõu được mấy con cỏ? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .......................................................................... Bài 6 : (2đ) Kẻ thờm 3 đoạn thẳng để hỡnh vẽ cú thờm 4 hỡnh tam giỏc. ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2 MễN : TOÁN Năm học : 2010 - 2011 ( Thời gian học sinh làm bài 40 phỳt ) Bài 1 : 1, Viết tất cả cỏc số cú hai chữ số mà hiệu hai chữ số là:........................................ ................................................................................................................................. 2, Viết cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 :................ ................................................................................................................................. 3, Tỡm 2 số cú tớch bằng 12 và số bộ bằng 3 1 số lớn : Hai số đú là : ......................................................................................................... Bài 2 : 1, Điền số thớch hợp vào ụ trống : 9 11 14 18 44 2, Tỡm x biết : 38 < x + 31 - 6 < 44 . x = .................... 3, Điền số thớch hợp vào ụ trống : 2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 . Bài 3 : 1, Đụi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu cú đụi tai thỏ, chõn thỏ . 2, Mai cú 1 tỏ bỳt chỡ, Mai cú ớt hơn Lan 2 cỏi. Nga cú nhiều hơn Mai nhưng ớt hơn Lan. Hỏi ba bạn cú bao nhiờu bỳt chỡ ? Túm tắt Bài giải .................................................................. .................................................................. ................................................................. .................................................................. ................................................................. ................................................................ ................................................................. .......................................................... ......................................................... ............................................................ ........................................................... ................................................................ ..................................................... ......................................................... Bài 4 : Hỡnh vẽ bờn cú : B C hỡnh tam giỏc. E A D G hỡnh tứ giỏc. Tờn cỏc hỡnh tứ giỏc là : ................................. ........................................................................ PHềNG GIÁO DỤC GIA VIỄN Trường Tiểu học Gia Sinh ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI Mụn: Toỏn lớp 2 Năm học 2006 – 2007 ( Thời gian học sinh làm bài 40 phỳt) Họ và tờn: Số bỏo danh: Bài 1: ( 5Đ) a, Viết tiếp 3 số vào dóy số sau: 3, 6, 9, 12..........,......,............, 40, 36, 32, 28..........,......,............, b, Điền số vào ụ trống để khi cộng 4 với ụ liền nhau bất kỳ đều cú kết quả bằng 30. 5 4 12 Bài2: ( 4đ) a, Viết 10 số lẻ liờn tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100. ........................................................................................................................... b, Tớnh hiệu số cuối và số đầu trong cỏc số vừa viết: ........................................................................................................................... Bài 3: ( 4đ) a, Khoanh trũn vào chữ cỏi ( a, b, c) trước cõu trả lời đỳng. 1 3 C ủ a 2 1 c o n g à l à : 1 5 C ủ a 4 5 b ô n g h o a l à : a, 5 con gà a, 5 bụng hoa b, 7 con gà b, 6 bụng hoa c, 8 con gà c, 7 bụng hoa d, 6 con gà d, 9 bụng hoa b, Thứ sỏu tuần này là ngày 20 vậy: - Thứ sỏu tuần trước là ngày:............ - Thứ sỏu tuần sau là ngày:............... Bài 4: (4đ) a. Hà cú 40 viờn bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tỳ 14 viờn bi xanh thỡ Hà cũn 12 viờn bi xanh. Hỏi Hà cú bao nhiờu viờn bi đỏ? Túm tắt: ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... Bài giải ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... B à i 5 : ( 3 đ ) H ì n h d ư ớ i đ â y c ó : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đ o ạ n t h ẳ n g . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h ì n h t a m g i á c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h ì n h t ứ g i á c ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 2 ( Thời gian làm bài: 40 phỳt). Bài 1: Cho cỏc chữ số 0, 1, 5, 6. a) Hóy lập cỏc số cú 2 chữ số khỏc nhau từ cỏc số đó cho. Cỏc số đú là:........................................................................................................................ b) Tớnh hiệu giữa số lớn nhất, số bộ nhất. ................................................................................................................................... c) Viết số nhỏ nhất cú hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị: Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống: 111, 222, 333, , , + 25 : 8 x 7 - 19 Bài 3: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 thỏng 3. Thứ hai tuần trước là ngày Thứ ba tuần sau là ngày ... b) Thầy giỏo cú 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giỏo cũn lại bao nhiờu quyển vở? Túm tắt Bài giải ...... ... . .. . . . . . . Bài 4: Hỡnh bờn cú: a) ....... hỡnh tam giỏc b) ....... hỡnh tứ giỏc. PHềNG GIÁO DỤC HUYỆN GIA VIỄN TRƯỜNG TIỂU GIA SINH === === ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI Mụn Toỏn – Lớp 2 Năm học: 2006 – 2007 Bài 1: (5 điểm)1. Cho cỏc số 0; 2; 4 a) Lập cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau từ cỏc số trờn là:.................................. b) Trong cỏc số vừa lập được cú số trũn chục nhỏ nhất là: .............................. c) Viết số đú thành tớch của hai thừa số liền nhau là:....................................... 2. Viết số thớch hợp vào ụ trống để khi cộng 4 số ở 4 ụ liền nhau bất kỡ đều cú kết quả là 50. 15 17 6 Bài 2: (6 điểm) 1. Tỡm x : a) x - 25 = 75 b) x : 3 = 3 3 c) x - 15 < 3 .......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................. 2. Hỡnh tam giỏc ABC cú chu vi là 24dm. Độ dài hai cạnh AB và BC bằng 18dm. Hỏi cạnh AC dài bao nhiờu đề-xi-một? .......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................... Bài 3: (5 điểm) Tựng cú 18 viờn bi, Toàn cú 15 viờn bi. Nam cú số bi hơn Toàn và ớt bi hơn Tựng. Hỏi Nam cú bao nhiờu viờn bi? ..................Túm..tắt.........................................................Bài...giải.............................................. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................... Bài 4: (4 điểm) Hỡnh vẽ bờn cú tam giỏc cú hỡnh chữ nhật ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MễN TOÁN – LỚP 2 ( Năm học 2010 – 2011) (Thời gian học sinh làm bài 40 phỳt) ĐỀ BÀI Bài 1: Cho cỏc số: 0, 1, 3, 5 a. Lập cỏc số cú 2 chữ số khỏc nhau từ cỏc số đó cho. b. Tớnh tổng cỏc số chẵn lập được ở trờn. Bài 2: Viết số thớch hợp vào a. 1, 3, 4, 7, 11, , , b x 3 + 6 : 4 - 2 7 Bài 3: a. An sinh nhật ngày nào ? mà cứ 4 năm mới được tổ chức sinh nhật 1 lần ? b. Nếu Nam cho Hà 4 viờn bi thỡ số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn cú 18 viờn bi. Hỏi trước khi cho Nam cú bao nhiờu viờn bi ? Hà cú bao nhiờu viờn bi ? Bài 4: Hỡnh vẽ bờn - Cú ...........hỡnh tam giỏc - Cú ........... hỡnh tứ giỏc Bài 5: Trong một phộp trừ cú hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiờu ? Hóy viết phộp trừ đú ? Đề thi học sinh giỏi Mụn Toỏn – Lớp 2 Năm học: 2010 – 2011 Bài 1(6 điểm). 1. Viết số chẵn lớn nhất cú hai chữ số mà tổng hai chữ số là 13:.......................................... 2. Viết số lẻ nhỏ nhất cú hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị:... 3. Viết tiếp vào ụ trống: 0,1,1,2,4,7, , , Bài 2: (4 điểm) Cho cỏc chữ số: 0,1,2,3; 1. Viết cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau từ cỏc số trờn và sắp xếp cỏc số đú theo thứ tự lớn dần: ...................... . ...................... . 2. Viết số lớn nhất ở trờn dưới dạng tớch của một số với 4: ...................... . Bài 3: (3 điểm). 1. Từ 10 giờ sỏng đến 2 giờ chiều, kim dài và kim ngắn của đồng hồ gặp nhau.. lần. 2. Hụm nay là thứ hai, ngày 14 thỏng 4. Cũn 8 ngày nữa là sinh nhật của Lan. Vậy Lan sinh nhật vào thứ ngày..thỏng 4. Bài 4: (4 điểm). Tổng số tuổi của mẹ và con nhiều hơn tuổi con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Tớnh số tuổi của mỗi người. Túm tắt Bài giải Bài 5: ( 3 điểm). Hỡnh vẽ bờn cú: .hỡnh tam giỏc. .hỡnh tứ giỏc. TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA SINH ---***--- ĐỀ KHẢO SÁT HSG MễN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2010 - 2011 (THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT) HỌ VÀ TấN :... .............................. LỚP .. SBD... Bài 1 ( 4 điểm) : Điền số thớch hợp vào 13 + 4 = - 13 - 7 - 1 > 10 12 + 24 < - 13 < 88 - 50 87 - 7 - = 40 Bài 2 (3 điểm): Khoanh trũn những số cú thể điền vào 3 + 12 - 4 < - 5 < 15 cỏc số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18. 13 + 6 < + 11 cỏc số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10. Bài 3 ( 3 điểm ) a, Viết cỏc số cú 2 chữ số mà hàng đơn vị là số liền sau của số chục. b, Viết cỏc số cú 2 chữ số mà tổng là số bộ nhất cú hai chữ số . Bài 4 (3 điểm): Thỏng này Bỡnh được rất nhiều điểm 10. Bỡnh khoe với mẹ, nếu con cố gắng thờm 5 điểm mười nữa thỡ con sẽ được 30 điểm mười. Hỏi Bỡnh được mấy điểm mười? Túm tắt Bài giải .. .. . ... Bài 5 ( 2 điểm ) : Mai làm bài và học bài lỳc kim giờ chỉ vào số 7. Mai học xong và đi ngủ sau 2 giờ. Hỏi lỳc Mai đi ngủ kim giờ chỉ vào số mấy ? Túm tắt Bài giải .. .. . ... Bài 6 ( 4điểm ) Hỡnh bờn cú : A B - ....... hỡnh tam giỏc - ....... đoạn thẳng. Kể tờn cỏc đoạn thẳng C D Đề thi khảo sỏt HS giỏi bậc Tiểu Học Năm học 2010 – 2011 Mụn Toỏn lớp 2 Thời gian làm bài : 40 phỳt Bài 1: Cho cỏc số 1, 0, 4 - Viết cỏc số cú 2 chữ số từ cỏc chữ số trờn. .................................................................................................................................... - Xếp cỏc số vừa viết được theo thứ tự bộ dần. ......................................................................................................................................... Bài 2:Điền dấu +, - vào 11 2 9 10 = 10 18 9 3 5 = 1 Bài 3: Điền cỏc số vào ụ trống sao cho tổng 3 ụ liền nhau bằng 70. 16 25 Bài 4: Khoanh trũn vào cỏc số cú thể điền vào thoả món 17 + 5< 7 + + 5 < 90 – 65 Cỏc số là : 10, 11, 12, 13. Bài 5: a/ Tỡm x X + 15 = 39 + 41 b/ Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất cú 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số.Tỡm số bị trừ. Bài 6: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất cú 2 chữ số giồng nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất cú 2 chữ số. Hỏi Lan cũn bao nhiờu cỏi kẹo? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Bài 7: Kẻ thờm 1 đoạn thẳng để hỡnh dưới cú 3 tam giỏc, 3 tứ giỏc. Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Năm học 2010-2011 Mụn Toỏn lớp 2 (Thời gian học sinh làm bài 40 phỳt) Bài 1: 1/ Cho cỏc số : 3,0,5,2 a/ lập cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau b/Tớnh tổng cỏc số chẵn chục vừa lập được ở trờn 2/ Điền cỏc số thớch hợp vào ụ trống sao cho tổng cỏc số ở ba ụ liền nhau đều bằng 100 23 31 Bài 2: 1/ Tỡm x biết x là số cú một chữ số. a/ 2 + x > 8 b/ 7 – x < 3 2/ Điền số vào chỗ chấm. a/ 4 x .... = 32 b/ .... : 2 + .... = 36 c/ 17 < .... x 2 < 19 +-+ - Bài 3: Dũng cú 18 viờn bi gồm cỏc loại: xanh, đỏ, tớm, vàng. Trong đú bi xanh, bi đỏ, bi tớm mỗi loại cú 4 viờn, cũn lại là bi vàng. Hỏi Dũng cú mấy viờn bi vàng ? Bài 4: Thứ hai tuần này là ngày 12 thỏng 3 vậy a/ Thứ hai tuần sau là ngày mấy? b/ Thứ hai tuần trước là ngày mấy ? Bài 5: Cho hỡnh vẽ bờn, hóy kẻ thờm một đoạn thẳng để cú một hỡnh chữ nhật và 4 hỡnh tam giỏc. ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Năm học: 2010-2011 Mụn: Toỏn (Thời gian học sinh làm bài: 40 phỳt) Họ và tờn: ................................................. Lớp: ............................................................ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------- Bài 1: (4 đ). 1, Viết số bộ nhất cú 3 chữ số. 2, Viết số lớn nhỏt cú 3 chữ số. 3, Viết số cú 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục. Bài 2 (5 đ) a, Điền chữ số thớch hợp vào ụ trống: 1 2 7 4 3 Số phỏch Số phỏch 6 3 4 2 3 7 3 8 8 6 1 4 b, Điền số? x 2 + 6 : 3 - 5 Bài 3(3đ) a, Lan sinh vào ngày nào mà cứ 4 năm Lan mới được sinh nhật đỳng ngày một lần ? b, Thứ hai tuần này là ngày 2 thỏng 4. Hỏi thứ năm tuần sau nữa là ngày nào ? Bài 4(5đ) Lan và Hà cú một số que tớnh. Lan cho Hà 5 que tớnh nờn số que tớnh của hai bạn bằng nhau và mỗi bạn cú 20 que tớnh. Hỏi trước khi cho, mỗi bạn cú bao nhiờu que tớnh ? Túm tắt Bài giải ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ............................
Tài liệu đính kèm: