30 câu hỏi trắc nghiệm về Dòng điện xoay chiều Vật lí lớp 12 (Có đáp án)

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 702Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "30 câu hỏi trắc nghiệm về Dòng điện xoay chiều Vật lí lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30 câu hỏi trắc nghiệm về Dòng điện xoay chiều Vật lí lớp 12 (Có đáp án)
Câu 1. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với một tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100 V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80 V. Dung kháng của tụ là: 
A. 40 Ω 
B. 50 Ω 
C. 60 Ω 
D. 80 Ω 
Câu 2. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 100sin100πt (V). Bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng bằng (A) và lệch pha π/3 so với điện áp trên đoạn mạch. Giá trị của R và C là: 
A. R = 50/ Ω và C = 10-4/π F 
B. R = 50Ω và C = 10-3/5π F 
C. R = 50Ω và C = 10-4/π F 
D. R = 50/ Ω và C = 10-3/5π F 
Câu 3. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. 
Để hiệu điện thế uAN lệch pha góc π/2 so với uMB , thì các giá trị R, ZL và ZC có liên hệ nhau bởi biểu thức: 
A. R2 = ZL/ZC 
B. R2 = ZLZC 
C. R2 = ZLZC/2 
D. R2 = ZC/ZL 
Câu 4. Mạch điện R,L,C mắc nối tiếp. Ký hiệu U0R, U0L, U0C lần lượt là điện áp cực đại trên hai đầu điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Biết 2U0R = U0L = 2U0C mối quan hệ giữa dòng điện và điện áp 
A. Điện áp nhanh pha π/3 (rad) so với dòng điện 
B. Điện áp nhanh pha π/4 (rad) so với dòng điện 
C. Điện áp chậm pha π/4 (rad) so với dòng điện 
D. Điện áp chậm pha π/3 (rad) so với dòng điện 
Câu 5. Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiép nhau, điểm M nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện trở R với tụ điện. Hiệu điện thế của mạch điện là: u = Ucos100πt (V). Cho biết R = 30 Ω, UAN = 75 V, UMB = 100 V; UAN lệch pha π/2 so với UMB. Cường độ dòng điện hiệu dụng là: 
A. 1 A 
B. 2 A 
C. 1,5 A 
D. 0,5 A 
Câu 6. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết R = 150 Ω, L = 2/π H, nếu cường độ dòng điện trong mạch có tần số ω = 100π rad/s và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/4 thì điện dung của tụ điện có giá trị là: 
A. C = 10-4/4π F 
B. C = 10-3/5π F 
C. C = 10-4/5π F 
D. C = 10-3/4π F 
Câu 7. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha cuả hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng √3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là: 
A. 0 
B. π/2 
C. π/3  
D. 2π/3
Câu 12. Ở mạch điện xoay chiều R = 80 Ω; C = 10-3/(16π) F, uAM = 120cos(100πt + π/6) V uAM lệch pha π/3 với i (M nằm giữa R và C) Biểu thức điện áp hai đầu mạch là: 
A. uAB = 240cos(100πt + π/3) V 
B. uAB = 120cos(100πt - π/2) V 
C. uAB = 240cos(100πt + π/2) V 
D. uAB = 120cos(100πt - 2π/3) V 
Câu 13. Đặt điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng trên điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện lần lượt là UR = 30 V, UL = 30 V, UC = 60 V. Nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng trên điện trở và cuộn cảm tương ứng là 
A. 60 V và 30 V. 
B. 30 V và 60 V. 
C. 60 V và 30 V. 
D. 30 V và 30 V. 
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung 10-4/π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng: 
A. 1/2π (H). 
B. 2/π (H). 
C. 1/5π (H). 
D. 10-2/2π (H). 
Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm các phần tử cuộn dây L thuần cảm, điện trở R, tụ điện C,điểm M là điểm nằm giữa L, R; điểm N nằm giữa R và C. Vôn kế (V1) được mắc vào 2 điểm AN, vôn kế (V2) được mắc vào 2 điểm MB. Số chỉ các vôn kế (V1), (V2) lần lượt là U1 = 80 V ; U2 = 60 V. Biết hiệu điện thế tức thời uAN biến thiên lệch pha π/2 với hiệu điện thế tức thời uMB. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R là: 
A. 96 V 
B. 140 V 
C. 48 V 
D. 100 V 
Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3. Điện áp giữa hai đầu tụ điện bằng √3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là 
A. 0 
B. π/2.     
C. π/3. 
D. 2 π/3.
Câu 17. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết dung kháng của tụ bằng 40 Ω, điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha π/3 so với dòng điện, còn điện áp giữa hai bản tụ lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện trở r của cuộn dây có giá trị bằng 
A. 30 Ω. 
B. 30 Ω. 
C. 10 Ω. 
D. 10 Ω. 
Câu 18. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240 V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau π/3, uAB và uMB lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là 
A. 80 (V). 
B. 80 (V). 
C. 60 (V). 
D. 60 (V). 
Câu 19. Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C nối tiếp thì dòng điện chạy qua mạch là i1 = I0cos(100πt + π/6) (A) và UR=100 V. Mắc nối tiếp thêm vào mạch trên cuộn cảm thuần L thì dòng qua mạch i2 = I0cos(100πt – π/3) (A). Biểu thức hiệu điện thế có dạng: 
A. u = 200cos(100πt – π/12) (V) 
B. u = 100cos(100πt - π/12) (V) 
C. u = 200cos(100πt – π/4) (V) 
D. u = 100cos(100πt - π/4) (V) 
Câu 20. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10-4/2π (F) một điện áp xoay chiều luôn có biêu thức u = U0cos(100πt – π/6)V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu mạch là 100 V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là : 
A. i = 2cos(100πt – π/6) (A) 
B. i = 2cos(100πt – π/2) (A) 
C. i = 2cos(100πt + π/3) (A) 
D. i = 2cos(100πt + π/6) (A) 
Câu 21. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 (Ω) mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch bằng : 
A. (A). 
B. 3 (A)  
C. 4 (A). 
D. 3 (A).
Câu 22. Đặt điện áp u = 220 cos100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2 π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng : 
A. 110 V 
B. 220 V 
C. 220/V 
D. 220 V 
Câu 23. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là: 
A. π/4 
B. 2π/3 
C. π/3 
D. π/2 
Câu 24. Đặt vào hai đầu AMNB của đoạn mạch RLC gồm nối tiếp. M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây thuần cảm, N là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở thuần. Khi đó biểu thức điện áp của hai đầu đoạn mạch NB là uNB = 60cos(100πt – π/3) V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB một góc π/3. Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch AB là : 
A. u = 60cos(100πt – π/6) V 
B. u = 40cos(100πt – π/6) V 
C. u = 40cos(100πt + π/6) V 
D. u = 60cos(100πt + π/6) V 
Câu 25. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn thuần cảm có cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C.Biết UL = 80 V, UC = 45 V và độ lệch pha giữa uLR và uRC là 900. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị hiệu dụng là: 
A. 35 V 
B. 69,5 V 
C. 100 V 
D. 60 V 
Câu 26. Cho mạch điện gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ C, đoạn MB gồm một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250 V thì UAM=150 V và UMB=200 V. Đoạn MB có: 
A. cuộn dây cảm thuần 
B. tụ điện 
C. cuộn dây có điện trở khác không 
D. điện trở thuần 
Câu 27. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa địên áp hai đâu cuộn dây so với cường độ dòng điện là trong mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng √3 lần điện áp hai hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là: 
A. π/2 
B. 0 
C. π/4 
D. 2π/3 
Câu 28. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = /2π H, đoạn mạch MN chứa điện trở thuần R = 50 Ω và đoạn mạch NB chứa tụ điện C = 2.10-4/π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 50sin(100πt+φ) V. Tại thời điểm mà uAN = 80√3 V thì uMB có độ lớn: 
A. 80 V 
B. 70 V 
C. 60 V 
D. 50 V 
Câu 29. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL1 = -20/3 V, uC1 = 20V, uR1 = 20 V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uL2 = 20 V, uC2 = -60 V, uR2 = 0 V. Tính biên độ điện áp đặt vào 2 đầu mạch? 
A. 60 V 
B. 50 V 
C. 40 V 
D. 40 V 
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C = 0,05/π (mF). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau π/3. Giá trị L bằng 
A. 2/π (H). 
B. 1/π (H). 
C. /π (H). 
D. 3/π (H). 
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:  A
Lúc này 
Câu 2: D
Cường độ dòng điện lệch pha so với điện áp trên đoạn mạch 
Câu 3: B
Để AN lệch pha so với MB
Vẽ giãn đồ vector : AM đi lên, MN rẽ ngang, NB đi xuống
Để AN vuông góc với MB thì 2 tam giác AMN và MNB đồng dạng
Câu 4:   B
Từ giả thiết điện áp nhanh pha so với dòng điện
Câu 5: B
Vẽ giãn đồ vector trượt
AM là cuộn cảm L, MN là điện trở R, NB kéo xuống là tụ điện
Từ giả thiết vuông góc AN, MN = 30 và 
Câu 6: B
Cương đô dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 
Câu 7:  D
Độ kệch pha của U dây so với cường độ trong mạch là 
Hiêu điện thế hai đầu tụ điện =lân cuộng dây 
Vậy 
=>U mạch chậm pha hơn i một góc 
Vậy U dây sớm pha hơn U mạch 
Câu 28:  C
Vẽ giản đồ ta thấy uAN sớm pha hơn uMB góc 
Cường độ dòng điện trong mạch 
Câu 29:  B
Thấy luôn vuông pha với hoặc. 
Xét thấy thời điểm nên giá trị tức thời của và khi này cũng chính là giá trị cực đại của chúng 
Tại thời điểm t1 thì 
Câu 30:  B
sdrtghsrghshs rtrg oiejrgvmioprth tvjioyophisrtmdhok,sdrgvbopkiopcfbjghbjkiopsdfmbzxcfgbfhxfgbhfgjdjhbSDgzsdgdfhjhfgbnhfghiopjiopgjsdiogvjniorjtopwemvkldfxjg90wekopfmsdiofg34rkl3w4nfviosdj-0gv34kl;rvwe4 kf-0qwe4kfiosdkl;fvdfoptkwel;mvopasdfkl;asdkwemsd,l;vbawekp[gvjsd[-0gvkSD
Weruiotfgaweiouvpsfcopwefv90igae90gvjsdr90bh,rpsdv,opbyjmhseopwe4tvw34ct,vimcr.aw340tvitttci.tv-0icr,awe-0ti,sdropk,c.ktvtvb6q234tb q3yrtghergviojsdfgiovjasdiopfjasdiopfjasdiofjqweiujr901234ri90wejfklsdcvl;zxqwevklzxdfniopgsda;vzxiopfkmfgviopfasdkljgp[-0itpg90asdridf0[qwemildASfjf4fasd641fvsd4t98q34fv awe9pcruw

Tài liệu đính kèm:

  • docDung_Gian_do_vecto_de_giai_toan_dien_xoay_chieu_De_1.doc