30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Tin học (Có đáp án)

docx 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 946Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Tin học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Tin học (Có đáp án)
Dapan
Câu hỏi
Đoạn văn bản dưới đây nói đến khái niệm về các loại máy tính. Hãy đọc kỹ đoạn văn bản và chọn đáp án đúng về tên của các loại máy tính ở phía dưới.
(1)....là một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các chỉ thị (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong nó một cách tạm thời hay vĩnh viễn. 
(2). khác với các máy tính điện tử kiểu cũ là nó có khả năng tính toán cao hơn và kích cỡ của nó nhỏ hơn rất nhiều.
(3)....(PC) là loại máy vi tính được thiết kế cho một người sử dụng tại một thời điểm. Thiết bị này có thể được phân thành hai loại chính: 
+ Desktop computer (còn gọi là máy tính ..(4)....)
+ Laptop và Notebook computer (còn gọi là ...(5) và (6)...)
Tên của các loại máy tính trên lần lượt là:
A. 
(1): Máy tính cá nhân
(2): Máy tính để bàn 
(3): Máy vi tính
(4): Máy tính điện tử
(5): Máy tính xách tay
(6): Máy tính bảng
B.
(1): Máy vi tính
(2): Máy tính điện tử
(3): Máy tính để bàn
(4): Máy tính bảng
(5): Máy tính xách tay
(6): Máy tính để bàn
C. 
(1): Máy tính điện tử
(2): Máy vi tính
(3): Máy tính cá nhân
(4): Máy tính để bàn
(5): Máy tính xách tay
(6): Máy tính bảng
D.
(1): Máy tính để bàn
(2): Máy tính điện tử
(3): Máy tính cá nhân
(4): Máy tính bảng
(5): Máy tính xách tay
(6): Máy vi tính
C
Câu hỏi
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai:
A. Phần mềm hệ thống là các chương trình ứng dụng được thiết kế cho việc vận hành và điều khiển phần cứng máy tính và cung cấp một kiến trúc cho việc chạy phần mềm ứng dụng. 
B. Hệ điều hành Windows là một phần mềm thương mại, là phần mềm hệ thống thông dụng hiện nay.
C. MacOS, Linux, Ubuntu là các phần mềm ứng dụng đồ họa mã nguồn mở.
D. Internet Explorer là một phần mềm ứng dụng của Hệ điều hành Windows
C
Câu hỏi
Cho danh sách các thiết bị như sau:
1: CPU; 2: HDD; 3: RAM; 4:	Bảng mạch chính (Mainboard); 5: CD/DVD; 6: Máy in; 7: Bàn phím; 8: Chuột; 9: Máy scan; 10: Tai nghe;
Trong các thiết bị trên, thiết bị nào không phải là thành phần cơ bản của máy tính (thiếu nó máy tính vẫn hoạt động được)
A. Các thiết bị số: 2, 5, 8, 9 không phải là thành phần cơ bản của máy tính
B. Các thiết bị số: 5, 6, 9, 10 không phải là thành phần cơ bản của máy tính
C. Các thiết bị số: 4, 5, 9, 10 không phải là thành phần cơ bản của máy tính
D. Các thiết bị số: 7, 8, 9, 10 không phải là thành phần cơ bản của máy tính
B
Câu hỏi
Cho các phát biểu như sau:
1. Đĩa cứng trong là thiết bị bộ nhớ trong được lắp cố định bên trong vỏ máy, phân biệt với ổ cứng ngoài là thiết bị bộ nhớ ngoài, là thiết bị có thể dễ dàng tháo/lắp khỏi máy.
2. Đĩa cứng trong và CD, DVD là các thiết bị bộ nhớ trong, được lắp cố định bên trong vỏ máy.
3. Đĩa cứng, đĩa quang, ổ nhớ di động (usb), thẻ nhớ là các thiết bị bộ nhớ ngoài, được lắp cố định bên trong vỏ máy hoặc kết nối với máy tính thông qua các giao diện kết nối của máy tính.
4. Dữ liệu có thể lưu trữ bên trong các thiết bị bộ nhớ ngoài ngay cả khi không có điện.
Trong các phát biểu trên, phát biểu nào là phát biểu đúng:
A.
1, 3 là các phát biểu đúng
B.
2, 4 là các phát biểu đúng
C.
1,2 là các phát biểu đúng
D.
3, 4 là các phát biểu đúng
D
Câu hỏi
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai:
A. Bàn phím và chuột là các thiết bị có thể được kết nối với máy vi tính qua giao diện cổng nối tiếp (serial port) hoặc cổng PS/2, hoặc cổng USB.
B. Máy in là thiết bị kết nối với máy tính qua cổng song song và cổng PS/2.
C. Modem ADSL là thiết bị kết nối với máy tính qua cổng USB và cổng Ethernet.
D. Màn hình là thiết bị kết nối với máy tính qua cổng VGA hoặc cổng USB.
B
Câu hỏi
Giả sử máy tính của ban đang chạy cùng lúc nhiều chương trình ứng dụng như: nghe nhạc online, soạn thảo văn bản, xử lý ảnh,. Việc này có thể dẫn đến máy tính của bạn bị treo do bộ nhớ bị chiếm dụng tối đa. Để xử lý tình huống này, bạn thực hiện theo cách nào sau đây để tắt 1 ứng dụng bị treo một cách an toàn cho máy tính:
A.
Bấm nút tắt nguồn máy tính, đợi một lúc sau bật lại.
B.
Mở cửa sổ của từng chương trình ứng dụng, bấm nút thu nhỏ kích thước cửa sổ.
C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl+ Alt + Del, chọn Start Task Manager, sau đó chọn lần lượt từng chương trình ứng dụng đang bị treo, bấm chọn nút End Task.
D.
Bấm tổ hợp phím Ctrl+ Alt + Tab, chọn Start Task Manager, sau đó chọn lần lượt từng chương trình ứng dụng đang bị treo, bấm chọn nút End Task
C
Câu hỏi
Giả sử bạn đang soạn thảo văn bản trên máy tính và bỗng nhiên bàn phím của bạn gặp sự cố, không gõ được ký tự. Phát biểu nào dưới đây sẽ gợi ý cho bạn cách xử lý tình huống này?
A. Kích hoạt ứng dụng kiểm tra phần cứng máy tính
B. Kết nối máy tính với màn hình của máy tính khác để tiếp tục soạn thảo văn bản
C. Tìm và mở ứng dụng bàn phím ảo (On-Screen Keyboard) có sẵn của Hệ điều hành Windows để bật bàn phím ảo.
D. Cả 3 cách trên đều không đúng, phải thay bàn phím khác
C
Câu hỏi
Dưới đây là đoạn nội dung nói về một số thành phần cơ bản của Hệ điều hành Windows, hãy đọc kỹ nội dung và chọn đáp án đúng về tên gọi của một số thành phần trong Windows:
Các ứng dụng (chương trình/phần mềm) chạy trên hệ điều hành Windows thường được lưu trữ trong các ..(1) hoặc thậm chí chỉ chứa trong 1 (2).
Để chạy 1 ứng dụng, người sử dụng cần biết đường dẫn đến tập tin thực thi của ứng dụng đó. Tập tin này thường có phần mở rộng là ..(3).. Khi tìm thấy tệp tin này, người sử dụng chỉ cần bấm đúp chuột vào nó để thực hiện chương trình. Người sử dụng có thể đưa biểu tượng (4) của tệp tin thực thi chương trình này ra ngoài màn hình nền Desktop để dễ dàng truy cập lần sau. Biểu tượng của tệp tin trên đặt trên Desktop được gọi là (5)
A.
(1) File
(2) Folder
(3) .com
(4) Icon
(5) Shortcut 
B.
(1) Folder
(2) File
(3) .exe
(4) Icon
(5) Shortcut
C.
(1) File
(2) Folder
(3) .com
(4) Shortcut
(5) Icon
D.
(1) Folder
(2) File
(3) .dat
(4) Icon
(5) Shortcut
B
Câu hỏi
Trong các thao tác soạn thảo văn bản như sau:
1. Tạo lập 1 văn bản hoặc sửa đổi nội dung văn bản đã có sẵn
2. Tạo liên kết các mục của văn bản với 1 tệp tin chứa dữ liệu không phải là văn bản
3. Thêm vào văn bản các đối tượng đồ họa, hình vẽ, sơ đồ
4. Sao chép, nhân bản các nội dung của văn bản từ nơi này sang nơi khác
5. Sử dụng máy in để in văn bản
Bạn sẽ cần phải biết tối thiểu những thao tác nào để soạn thảo 1 văn bản hoàn chỉnh sau đó in ra theo yêu cầu:
A.	
Các thao tác số 1, 3, 4, 5
B.	
Các thao tác số 1, 2, 3, 4, 5
C.	
Các thao tác số 2, 3, 4
D.	
Các thao tác số 1, 2, 3, 5
A
Câu hỏi
Dưới đây là đoạn văn bản giới thiệu về phần mềm MS Word:
Khi sử dụng phần mềm MS Word để soạn thảo văn bản, theo mặc định, chương trình sẽ đặt tên các văn bản thành các file có phần mở rộng là (1) hoặc (2) và lưu trữ chúng vào 1 thư mục mặc định có tên là (3) Muốn lưu các văn bản vào một thư mục khác, người dùng cần phải thiết lập các thông số cho mục Save trong phần Word Option của mục (4)
Trong các đáp án sau, đáp án nào chứa các từ thích hợp để điền thông tin vào các ô trống phía trên:
A.
(1) .dot
(2) .docx
(3) Documents
(4) Home
B.
(1) .doc
(2) .docx
(3) Documents
(4) Office Button
C.
(1) .dot
(2) .docx
(3) Documents
(4) Insert
D.
(1) .doc
(2) .docx
(3) Documents
(4) View
B
Câu hỏi
Giả sử bạn đang soạn thảo một văn bản có chứa một số các ký hiệu tiền tệ như đồng euro (€); đồng yên (¥). Đây là các ký tự đặc biệt không có sẵn trên bàn phím. Để đưa các ký tự này vào văn bản, bạn thực hiện theo cách nào sau đây:
A. Vào menu File, chọn New, sau đó chọn 1 mẫu văn bản có chủ đề về tài chính
B. Vào menu Insert, chọn Equation, chọn dạng công thức có chứa các ký hiệu trên
C. Vào menu Insert, chọn Symbol, tìm các ký hiệu trên trong danh sách các symbol
D. Cả 3 cách trên đều đúng
C
Câu hỏi
Trong MS Word, ta đã biết các phím Page up, Page down có tác dụng đưa con trỏ soạn thảo lên/xuống 1 trang văn bản, nếu muốn đưa con trỏ soạn thảo đến 1 trang (page) bất kỳ, bạn chọn thao tác nào?
A.	
Ctrl + G
B.	
Ctrl + P
C.	
Ctrl + T
D.	
Ctrl + D
A
Câu hỏi
Giả sử bạn cần tìm kiếm cụm từ “bổ xung” và thay thế bởi từ “bổ sung” trong toàn bộ văn bản, thao tác nào dưới đây sẽ giúp bạn thực hiện việc đó:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Home để mở hộp thoại Find and Replace, ở tab Replace nhập từ “bổ xung” vào mục Find what; nhập từ “bổ sung” vào mục Replace with, sau đó bấm chọn nút Replace
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F để mở hộp thoại Find and Replace, ở tab Replace nhập từ “bổ xung” vào mục Find what; nhập từ “bổ sung” vào mục Replace with, sau đó bấm chọn nút Replace.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Home để mở hộp thoại Find and Replace, ở tab Replace nhập từ “bổ xung” vào mục Find what; nhập từ “bổ sung” vào mục Replace with, sau đó bấm chọn nút Replace All.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+H để mở hộp thoại Find and Replace, ở tab Replace nhập từ “bổ xung” vào mục Find what; nhập từ “bổ sung” vào mục Replace with, sau đó bấm chọn nút Replace All.
D
Câu hỏi
Trong MS Word, khi soạn thảo văn bản tiếng Việt, đôi khi bạn gặp phải tình huống chương trình tự động kích hoạt chức năng kiểm tra chính tả theo tiếng Anh nên các từ tiếng Việt đều bị đánh dấu bởi các đường sóng màu xanh, màu đỏ gạch dưới các từ. Để loại bỏ các đường sóng này, bạn cần phải tắt chức năng kiểm tra chính tả tự động trong tiếng Anh đi. Thao tác nào sau đây giúp bạn thực hiện việc này:
A. Chọn các từ bị gạch dưới bởi các đường sóng, vào menu Home, chọn mục Text Highlight color.
B. Vào menu Review, chọn mục Spelling and Grammar
C. Mở cửa sổ Word Option (thao tác bấm tổ hợp phím Alt + F, sau đó bấm phím T), chọn phần Proofing, bỏ đánh dấu mục có tên là Check spelling as you type, bấm OK.
D. Mở cửa sổ Word Option (thao tác bấm tổ hợp phím Alt + F, sau đó bấm phím T), chọn phần Display, bỏ đánh dấu mục có tên là Check spelling as you type, bấm OK.
C
Câu hỏi
Giả sử bạn vừa chọn (bôi đen) một đoạn văn bản, phông chữ Arial, cỡ 12. Phím tắt nào dưới đây sẽ làm tăng cỡ chữ của đoạn văn bản lên thành 13:
A.	
Ctrl + >
B.	
Ctrl + =
C.	
Ctrl + ]
D.	
Ctrl + A
C
Câu hỏi
Giả sử bạn muốn tăng khoảng cách giữa các đoạn (paragraph) trong 1 văn bản, bạn thực hiện thao tác nào sau đây?
Chọn (bôi đen) các đoạn muốn dãn cách, bấm chuột phải chọn Paragraph, chọn khoảng cách giữa các đoạn trong mục Line spacing.
Chọn (bôi đen) các đoạn muốn dãn cách, bấm chuột phải chọn Paragraph, chọn khoảng cách giữa các đoạn trong mục Spacing, Before và After
Chọn (bôi đen) các đoạn muốn dãn cách, bấm tổ hợp phím Ctrl+Backspace
Cả 3 cách trên đều cho 1 cùng 1 kết quả
B
Câu hỏi
Cho nội dung giới thiệu về phần mềm MS Excel: 
Trong MS Excel, dữ liệu được nhập vào các ô (cell) được xác định bởi chỉ số hàng (rows) và chỉ số cột (columns).
Một tập tin MS Excel thường có phần mở rộng là (1) Các tập tin này thường được gọi là ..(2) , chứa trong nó các sheet gọi là các (3)
Tìm đáp án chứa các từ thích hợp (điền vào ô trống):
A.
(1) *.xls; *.xlsx
(2) Bảng tính (Spreadsheet)
(3) Ô (Cell)
B.
(1) *.dot; *.xlt
(2) Bảng tính (Spreadsheet)
(3) Trang tính (Worksheet)
C.
(1) *.exls; *exlsx
(2) Bảng tính (Spreadsheet)
(3) Vùng (Range)
D.
(1) *.xls; *.xlsx
(2) Bảng tính (Spreadsheet)
(3) Trang tính (Worksheet)
D
Câu hỏi
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai khi nói về chức năng của phần mềm xử lý bảng tính:
A. Nhập và tính toán dữ liệu
B. Vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu
C. Tạo bảng chứa các dữ liệu
D. Tự động đánh hoa thị, đề mục cho các dòng chứa dữ liệu của bảng.
D
Câu hỏi
Bạn hãy cho biết, trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào sau đây không hợp lệ trong MS Excel:
A.	
A5
B.
ABB$4
C.
A1:A1$A
D.
A15:K$45
C
Câu hỏi
Giả sử tại ô E2 của bảng tính, bạn nhập vào nội dung như sau: (12345)
(chú ý: viết liền nhau, không có dấu cách phía trước và phía sau của dãy các số vừa nhập vào). Sau khi bấm Enter, nội dung của ô E2 sẽ là:
(12345)	B. -12345	C. 12345	D. #N/A
B
Câu hỏi
Giả sử bạn nhìn thấy trong 1 ô Excel có hiển thị nội dung như sau: ####
Theo bạn, nội dung đó là:
A. Một giá trị kiểu số hoặc ngày tháng, do độ rộng của ô quá nhỏ nên không hiển thị đủ giá trị.
B. Một dòng văn bản có nội dung không hiển thị đủ trong 1 ô.
C. Một công thức có chứa giá trị tuyệt đối
D. Một kiểu dữ liệu đặc biệt của Excel
A
Câu hỏi
Giả sử tại ô B2 của bảng tính, bạn nhập vào giá trị: 001235434567 (chú ý: viết liền nhau, không có dấu cách phía trước và phía sau của dãy các số vừa nhập vào). Sau khi bấm Enter, nội dung của ô B2 sẽ là:
0001235434567	B. 001235434567	C. 01235434567	D. 1235434567
D
Câu hỏi
Cho bảng tính lương như sau
A
B
C
D
E
F
G
1
STT
Họ và tên
Mã cán bộ
Hệ số lương
Phụ cấp
Lương chính
Thực lĩnh
2
1
A
01254
3.66
3
2
B
01025
4.74
0.5
4
3
C
01250
5.03
0.8
Biết rằng Lương chính = Hệ số lương x 1150000 + Phụ cấp x 1150000, hãy cho biết công thức phải nhập vào ô F2 để tính lương cho người A là công thức nào trong số các công thức sau đây?
=1150000*(D2+E2)
= D2*1150000 + E2*1150000
= D2*(1150000)+ 1150000*(E2)
Cả 3 công thức trên đều đúng
D
Câu hỏi
Cho bảng tính lương như sau
A
B
C
D
E
F
1
STT
Họ tên
Hệ số lương
Phụ cấp
Lương chính
Lương tối thiểu
2
1
A
3.66
1150000
3
2
B
4.74
0.5
4
3
C
5.03
0.8
Biết rằng Lương chính = Hệ số lương x Lương tối thiểu + Phụ cấp x Lương tối thiểu, biết rằng lương tối thiểu được cho trong ô F2; 
Bạn hãy cho biết công thức nào trong số các công thức sau đây được nhập vào ô E2 để tính lương chính cho người A, sau đó sao chép xuống các ô E3 và E4 để tính đúng Lương chính cho các người còn lại:
= C2*F$2+D2*$F2
= $F2*(C2+D$2)
= $F$2*(C2+D2)
Tất cả các công thức trên đều đúng
C
Câu hỏi
Cho bảng tính như sau
A
B
C
D
E
F
1
STT
Họ và tên
Mã cán bộ
Hệ số lương
Phụ cấp
Lương chính
2
1
A
1254
3.66
4209000
3
2
B
1025
4.74
0.5
6026000
4
3
C
1250
5.03
0.8
6704500
5
6
Lương cao nhât
7
Lương thấp nhất
8
Thu nhập trung bình
9
Tổng số cán bộ
Trong các công thức sau, công thức nào được dùng để nhập vào ô F8 để tính Thu nhập trung bình của cán bộ:
=SUM(F2:F3:F4)/4
=COUNT(F2:F3,$F4)
=ROUND($F$2:$F$4)
= AVERAGE(F2:F4)
D
Câu hỏi
Cho bảng tính như sau
A
B
C
D
E
F
1
STT
Họ và tên
Mã cán bộ
Hệ số lương
Phụ cấp
Lương chính
2
1
A
1254
3.66
4209000
3
2
B
1025
4.74
0.5
6026000
4
3
C
1250
5.03
0.8
6704500
5
6
Lương cao nhât
7
Lương thấp nhất
8
Thu nhập trung bình
9
Tổng số cán bộ
Trong các công thức sau, công thức nào được dùng để nhập vào ô F9 để tính Tổng số cán bộ:
=SUM(F2:F4)
=COUNT(E2:E4)
=COUNTA(B2:B4)
=ROUND(F2:F4)
C
Câu hỏi
Giả sử bảng tính có cột Chức vụ và PCCV (Phụ cấp chức vụ)
Theo đó, nếu chức vụ là TP thì PCCV = 0.5
nếu chức vụ là PP thì PCCV = 0.4
nếu chức vụ là KTT thì PCCV = 0.6
A
B
C
D
E
F
G
H
1
STT
Họ và tên
Mã cán bộ
Hệ số lương
Chức vụ
PCCV
Lương chính
BHXH
2
1
A
1254
3.66
KTT
3
2
B
1025
4.74
PP
4
3
C
1250
5.03
TP
Trong các công thức sau đây, công thức nào là đúng khi nhập vào ô F2 để tính PCCV cho cán bộ:
=IF(F2="KTT", 0.6 ,IF(F2="TP",0.5,0.4))
=IF(F2=’KTT’, 0.6 ,IF(F2=’TP’,0.5,0.4))
=IF(F$2="KTT$”, 0.6 ,IF(F$2="$TP",0.5,0.4))
=IF($F$2=’KTT’, 0.6 ,IF($F$2=’TP’,0.5,0.4))
A
Câu hỏi
Giả sử thông tin về hệ số phụ cấp chức vụ được cho trong bảng, các ô từ G6 đến H9
A
B
C
D
E
F
G
H
1
STT
Họ và tên
Mã cán bộ
Hệ số lương
Chức vụ
PCCV
Lương chính
BHXH
2
1
A
1254
3.66
KTT
3
2
B
1025
4.74
PP
4
3
C
1250
5.03
TP
5
6
Chức vụ
Hệ số
7
TP
0.5
8
PP
0.4
9
KTT
0.6
10
Trong số các công thức sau đây, công thức nào dùng để nhập vào ô F2, sao chép và tính đúng cho các ô F3, F4 để tính PCCV cho cán bộ:
VLOOKUP(E2, G6:H9, 2, 0)
VLOOKUP(E2, $G6:H$9, 2, 0)
VLOOKUP(E2, G7:$H9, 2, 0)
VLOOKUP(E2, $G$7:$H$9, 2, 0)
D
Câu hỏi
Giả sử thông tin về hệ số phụ cấp chức vụ được cho trong bảng, các ô từ B6 đến E7
A
B
C
D
E
F
G
1
STT
Họ và tên
Mã cán bộ
Hệ số lương
Chức vụ
PCCV
Lương chính
2
1
A
1254
3.66
KTT
3
2
B
1025
4.74
PP
4
3
C
1250
5.03
TP
5
6
Chức vụ
TP
PP
KTT
Chức vụ
7
Hệ số
0.5
0.4
0.6
TP
8
PP
9
KTT
10
Trong số các công thức sau đây, công thức nào dùng để nhập vào ô F2, sao chép và tính đúng cho các ô F3, F4 để tính PCCV cho cán bộ:
HLOOKUP(E2, B6:E7, 2, 0)
HLOOKUP(E2, $B6:E$7, 2, 0)
HLOOKUP(E2, $C6:$E7, 2, 0)
HLOOKUP(E2, $C$6:$E$7, 2, 0)
D
Câu hỏi
Cho bảng tính lương cán bộ như sau:
A
B
C
D
E
F
G
1
STT
Họ và tên
Mã cán bộ
Hệ số lương
Chức vụ
PCCV
Lương chính
2
1
A
1254
3.66
KTT
3
2
B
1025
4.74
PP
4
3
C
1250
5.03
TP
5
6
Chức vụ
TP
PP
KTT
Chức vụ
7
Hệ số
0.5
0.4
0.6
TP
8
PP
Giả sử bạn nhập một trong các công thức sau vào ô F2 để tính PCCV cho cán bộ:
HLOOKUP(E2, B6:E7, 2, 0)
HLOOKUP(E2, $B6:E$7, 2, 0)
HLOOKUP(E2, C$6:$E7, 2, 0)
HLOOKUP(E2, $C$6:$E$7, 2, 0)
Hãy cho biết khi sao chép các công thức này sang ô F3, công thức nào sẽ trả về kết quả là #N/A
Công thức số 1, 2
Công thức số 3, 4
Công thức số 1, 3
Công thức số 2, 4
A

Tài liệu đính kèm:

  • docxde-thi-ly-thuyet-.tin-hoc-06250854.docx