GV: Nguyễn Phan Bảo Khánh Nguyên – Trường Lý Tự Trọng – Nha Trang. 0914455164 Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 1 ĐỀ SỐ 01 Caâu 1 : Cho hàm số: 1 2sin 3cos 1 x y x x − = + + , TXĐ của hàm số là: A. ( 1;1)− B. ( 1;1]− C. [ ]1;1− D. R Caâu 2 : Tập xác định của hàm số 1 cos( ) x y x pi − = + là (với k∈Z): A.D= \ { } 4 2 k R pi pi + B.D= \ { } 2 R k pi pi+ C.D= \ { } 2 k R pi D.D= \ { } 4 k R pi Caâu 3 : Tìm tập xác định hàm số cos2 5y x= + : A. \ { } 4 2 k R pi pi + B. \ { } 2 R k pi pi+ C. R D. \ {5}R Caâu 4 : Tìm tập xác định hàm số tan2 cot 2y x x= + : A. \ { } 4 2 k R pi pi + B. R C. \ { } 2 k R pi D. \ { } 4 k R pi Caâu 5 : GTLN,GTNN của hàm số 2 cosy x= − là: A.2;-2 B.2;1 C.3;1 D.3;-1 Caâu 6 : Trong hình sau thì đường nét liền và nét đứt lần lượt là đồ thị của các hàm số nào : A. y = sinx,y=-sinx. B. y = - sinx , y= sinx. C. y = cosx,y=-cosx. D. y = -cosx,y=cosx. Caâu 7 : Phương trình 2sin 5 0x − = có các nghiệm là : A. 5 5 arcsin 2 ; arcsin 2 2 2 x k x kpi pi pi= + = − + B. 5 5 arcsin( ) 2 ; arcsin(- ) 2 2 2 x k x kpi pi pi= − + = − + C. 5 5 arcsin ; arcsin 2 2 x k x kpi pi pi= + = − + D. PT vô nghiệm Caâu 8 : Với xpi pi− < < thì số nghiệm của phươngng trình 1 sin 2 3 2 x pi + = là : A.2 B.3 C.4 D. 5 y x –2pi 3 2 pi − 3 2 pi 2pi 2 pi pi O −pi 2 pi − 1 –1 GV: Nguyễn Phan Bảo Khánh Nguyên – Trường Lý Tự Trọng – Nha Trang. 0914455164 Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 2 Caâu 9 : Trong nửa khoảng [ )0;2pi , phương trình cos2 sin 0x x+ = có tập nghiệm là: A. 5 ; ; 6 2 6 pi pi pi B. 7 11 ; ; ; 6 2 6 6 pi pi pi pi− C. 5 7 ; ; 6 6 6 pi pi pi D. 7 11 ; ; 2 6 6 pi pi pi Caâu 10 : Cho phương trình: tan2 cot 2 0x x+ = , nghiệm của pt (với k∈Z) là: A. 2 x k pi pi= + B. 2 4 x k pi pi= + C. Vô nghiệm D. 2 x k pi pi= ± + Caâu 11 : Cho phương trình: cos4 3cos2 2 0x x− + = , nghiệm của pt (với k∈Z) là: A. ; 2 2 x k x k pi pi pi= + = B. , 6 x k x k pi pi pi= = ± + C. 2 , 2 3 x k x k pi pi pi= ± + = D. 2 x k pi pi= + Caâu 12 : Định m để phương trình: 2sin 2 (2 3)sin2 3( 1) 0m x m x m− − − − = , có nghiệm thỏa / 2 / 2xpi pi− < < A. 3 3 4 2 m< < B. 3 0 2 m< ≤ C. 3 3 4 2 m< ≤ D. 30 4 m< < Caâu 13 : Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: s inx+cos 2x = A. 5 4 pi B. 3 4 pi C. 4 pi D. 3 4 pi − Caâu 14 : Trong mặt phẳng cho 10 đường thẳng cắt nhau từng đôi một, nhưng không có 3 đường nào đồng quy. Số giao điểm và số tam giác được tạo thành lần lượt là ? A.120 ; 45 B.45,120 C.90 ;720 D.720 ;90 Caâu 15 : Cho đa giác lồi có 12 cạnh . Số đường chéo của đa giác là : A.54 B.12 C.45 D.21 Caâu 16 : Nê u 1 2 3 26 6 9 14 n n n C C C n n+ + = − thi n bă ng : A. n=0, n=2 B. n=7 C. n=0,n=2,n=7 D.n=8,n=2 Caâu 17 : Hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển của nhị thức 10(3 1)x + là: A.61236 B.153090 C.183708 D.20412 Caâu 18 : Số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức 6 2 1 2x x − là: GV: Nguyễn Phan Bảo Khánh Nguyên – Trường Lý Tự Trọng – Nha Trang. 0914455164 Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 3 A.144 B.124 C.240 D.214 Caâu 19 : Cho biết tổng của 3 hệ số của 3 số hạng đầu tiên trong khai triển 2 2 n x x − là 97. Khi đó n bằng : A. 8 B.4 C.6 D.5 Caâu 20 : M= 0 1 2 2 15 15 15 15 15 15 6 6 ... 6C C C C+ + + + . Khi đó M bằng: A. 155 B. 156 C. 157 D. 155− Caâu 21 : Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố: “Tổng hai mặt xuất hiện của con súc sắc bằng 9” là: A. 1 3 B. 1 6 C. 1 4 D. 1 9 Caâu 22 : Một bình đựng 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ. Các viên bi này chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi cùng màu: A. 1 4 B. 1 5 C. 1 6 D. 2 3 Caâu 23 : Có hai hộp cùng chứa các viên bi. Hộp thứ nhất có 6 viên bi đỏ, 7 viên bi xanh. Hộp thứ hai 5 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi.Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra cùng màu xanh. A. 56 169 B. 35 169 C. 30 169 D. 8 13 Caâu 24 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm ( )1; 2M − . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ ( )3; 2v = − là: A. ( )' 4;4M B. ( )' 2;4M − C. ( )' 4; 4M − D. ( )' 2;0M − Caâu 25 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : 2 3 0x y∆ − + = . Ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến theo ( )2; 1u = − có phương trình là: A. 2 5 0x y− + = B. 2 2 0x y− − = C. 2 3 0x y− − = D. 2 1 0x y− − = Caâu 26 : Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng ? A.2 B.3 C.4 D.1 Caâu 27 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A.Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt cho trước B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 2 đường thẳng cắt nhau C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 1 đường thẳng và 1 điểm nằm ngoài đường thẳng đó. GV: Nguyễn Phan Bảo Khánh Nguyên – Trường Lý Tự Trọng – Nha Trang. 0914455164 Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 4 D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa. Caâu 28 : Cho a,b là 2 đường thẳng song song với nhau. Chọn khẳng định sai: A.Hai đường thẳng a và b cùng nằm trên một mặt phẳng. B.Nếu c là đường thẳng song song với a thì c song song hoặc trùng với b C.Mọi mặt phẳng cắt a đều cắt b D.Mọi đường thẳng cắt a đều cắt b Caâu 29 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. B.Ba mặt phẳng cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó đồng qui C.Cho 2 đường thẳng chéo nhau, không tồn tại mặt phẳng nào qua đường thẳng này song song với đường kia D.Cho 2 mặt phẳng song song đường thẳng nào cắt mặt phẳng này thì không cắt mặt phẳng kia Caâu 30 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Các đường thẳng chéo với AD là : A.BC,SA B.SB,SC C.SA,AD D.AB,CD Caâu 31 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là: A.SO B.Sx//AD//BC. C.SA D.SD Caâu 32 : Cho tứ diện ABCD.Trên cạnh AB,AC lấy điểm M,N sao cho MN cắt BC tai E và O là điểm bất kì trong tam giác BCD. Giao tuyến của (OMN) và (BCD) là: A.OC B.OB C.OD D.OE Caâu 33 : Cho tứ diện ABCD.Trên cạnh AB,AC lấy điểm M,N sao cho MN cắt BC tai E và O là điểm bất kì trong tam giác BCD. Kết luận nào sau đây đúng ? (I)Giao điểm của (OMN) và BC là điểm E (II) Giao điểm của (OMN) và BD là giao điểm của BD và OE (III) Giao điểm của (OMN) và CD là giao điểm của CD và ON A.Cả ba đều đúng B.Chỉ có (I) đúng C.Chỉ có (I) và (II) đúng D. Chỉ có (I) và (III) đúng Caâu 34 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm SC.Giao điểm I của AM và (SBD) là : A.Giao điểm của AM và SO B. Giao điểm của AM và SD C. Giao điểm của AM và SB D. Giao điểm của AM và BD Caâu 35 : Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD. Khi đó đoạn thẳng G1G2 bằng : GV: Nguyễn Phan Bảo Khánh Nguyên – Trường Lý Tự Trọng – Nha Trang. 0914455164 Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 5 A. 4 a B. 3 a C. 2 3 a D. 3 2 a Caâu 36 : Cho tứ diện SABC. Trên cạnh SA,SB và SC lần lượt lấy các ddierm D,E và F sao ch DE cắt AB tại I, EF cắt BC tại J , FD cắt AC tại K. Chọn khẳng định sai: A.(DEF) cắt BC tại J B.I,J,K thẳng hàng C.AB cắt (DEF) tại I D.SA,BC,CA đồng quy Caâu 37 : Cho tứ diện ABCD .Gọi P,Q,R,S lần lượt là các điểm trên cạnh AB,BC,CD và DA. Nếu 4 điểm P,Q,R,S đồng phẳng . Chọn khẳng định sai: A.PQ,SR và AC đồng qui hoặc song song B. PS,RQ và BD đồng qui hoặc song song C.PQ,RS và AC cắt nhau D.PQ thuộc mp(ABC) Caâu 38 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác, gọi O là giao điểm của AC và BD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (P) qua O song song SA và BC là: A.Một tam giác B. Một hình thang C.Một hình bình hành D.Một ngũ giác Caâu 39 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Trên AO lấy điểm I bất kì(I khác A và O). Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (P) qua I song song SA và BD là: A.Một tam giác B. Một hình thang C.Một hình bình hành D.Một ngũ giác Caâu 40 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mp(GAD) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích bằng : A. 2 2 4 a B. 2 2 6 a C. 2 3 4 a D. 2 3 2 a Caâu 41 : Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.Gọi M là trung điểm AB.MP (P) qua M song song với BC và CD cắt tứ diện theo 1 thiết diện là : A.Một tam giác cân B. Một tam giác đều C.Một hình bình hành D.Một tứ giác Caâu 42 : Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.Gọi I là trung điểm BC .MP (P) qua I song song với AB và CD cắt tứ diện theo 1 thiết diện có diện tích là : A. 2 2 a B. 2 6 a C. 2 4 a D. 2 3 2 a Caâu 43 : Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh a.Gọi I là trung điểm AB .MP (P) qua I song song với (BCD). Thiết diện của tứ diện cắt bởi (P) có diện tích là: GV: Nguyễn Phan Bảo Khánh Nguyên – Trường Lý Tự Trọng – Nha Trang. 0914455164 Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 6 A. 2 3 4 a B. 2 3 8 a C. 2 3 12 a D. 2 3 16 a Caâu 44 : Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J là trung điểm của AC và AD. Xét mệnh đề sau: (I) IJ//(BCD) (II) CD//(BCD) (III) Giao tuyến của (BCD) và (BIJ) là đường thẳng qua B song song với CD A.Không có mệnh đề nào đúng B.Chỉ có một mệnh đề đúng C.Có hai trong ba mệnh đề trên đúng D.Cả ba mệnh đề đều đúng Caâu 45 : Cho đường thẳng a và mp(P). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng A. ( ), / / / /( )b P b a a P⊂ ⇒ B.Giả sử a//(P) , khi đó nếu b//(P) thì a//b C. / /( ) / / , ( )a P a b b P⇒ ∀ ⊂ D.Nếu a//(P) thì tồn tại duy nhất một (Q) qua a //(P) Caâu 46 : Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J là trọng tâm tam giác ABC, ABD . Tìm khẳng định đúng: A.IJ // (ABD) B.IJ // (ACD) C.IJ // (ABC) D.IJ // (AEF) với E,F là trung điểm của BC và BD Caâu 47 : Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD .Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MB=2MC. Chọn khẳng định đúng: A.MG // (ABD) B.MG // (BCD) C.MG // (ADC) D.MG // (ABC) Caâu 48 : Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho 2SN NB= , O là giao điểm của AC và BD.Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau : A. MN và SO B. MN và SC C. SO và AD D. SA và BC Caâu 49 : Cho hình chóp SABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Cho AD = a; tam giác SAD là tam giác đều. Gọi I; G lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và SCD. Mặt phẳng (α) đi qua I và song song với SA, BC . Thiết diện tạo bởi hình chóp SABCD và (α) có chu vi là : A. 7 3 a B. 3 a C. 2 3 a D. 3 4 a Caâu 50 : Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành .Gọi M.N,Q lần lượt là trung điểm của BC,CD và SA.Thiết diện của mp(MNQ) với hình chóp là: A.Tam giác B.Tứ giác C.Ngũ giác D.Lục giác GV: Nguyễn Phan Bảo Khánh Nguyên – Trường Lý Tự Trọng – Nha Trang. 0914455164 Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 7 ĐỀ SỐ 02 Caâu 1 : Điều kiện xác định của hàm số 2sin 1 1 cos x y x + = − là : A. 2 x k pi pi≠ + B. 2x k pi≠ C. 2 2 x k pi pi≠ + D. x kpi≠ Caâu 2 : Điều kiện xác định của hàm số 2 1 sinx sin y x − = là: A. 2 x k pi pi≠ + B. 2x k pi≠ C. 2 2 x k pi pi≠ + D. x kpi≠ Caâu 3 : Tập giá trị của hàm số 2cos2 4sin 2y x x= + − là: A. [-2 ; 3] B. [-1 ; 1] C. [-2 ; 2] D. [-1 ; 3] Caâu 4 : Chọn phát biểu Sai. A. Các hàm số y = sinx, y = cosx tuần hoàn với chu kỳ 2pi B. Các hàm số y = tanx, y = cotx tuần hoàn với chu kỳ pi C. Hàm số y = sinx đồng biến trên ( )0;pi . D. Hàm số y = cosx nghịch biến trên ( )0;pi . Caâu 5 : M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số 5 5 4sin 3 os x- 4 4 y x c pi pi = − − . Khi đó : A. M = 5; m = - 5 B. M = 1; m = -1 C. M = 7; m = 1 D. M = 1; m = 7 Caâu 6 : Đồ thị hàm số tan 2y x= − đi qua A. O(0;0) B. ( ; 1) 4 M pi − C. (1; ) 4 N pi D. ( ;1) 4 P pi − Caâu 7 : Phương trình sin cosx x= có nghiệm là A. 2 4 x k pi pi= + B. 2 4 x k pi pi= ± + C. 5 2 2 4 4 x k x k pi pi pi pi= + ∨ = + D. Một kết quả khác Caâu 8 : Phương trình 22sin 1 0x − = có nghiệm là : A. 2 4 x k pi pi= + B. 4 x k pi pi= + C. 4 2 x k pi pi = + D. 4 4 x k pi pi = + GV: Nguyễn Phan Bảo Khánh Nguyên – Trường Lý Tự Trọng – Nha Trang. 0914455164 Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 8 Caâu 9 : Phương trình 22sin sin 3 0x x+ − = có nghiệm là : A. kpi B. 2 k pi pi+ C. 2 2 k pi pi+ D. 2 6 k pi pi− + Caâu 10 : Phương trình sin .cos .cos2 0x x x = có nghiệm là A. kpi B. 2 k pi C. 4 k pi D. 8 k pi Caâu 11 : Phương trình sin 3 cos 2x x+ = có nghiệm là: A. 2 6 k pi pi+ B. 6 k pi pi− + C. 5 2 6 k pi pi+ D. 5 6 k pi pi+ Caâu 12 : Phương trình tanx = cotx có nghiệm là : A. ( 1) 2 2 k pi pi + + B. 2 k pi pi+ C. 4 2 k pi pi + D. 2 k pi pi+ Caâu 13 : Phương trình 22cos 5sin 4x x+ = có nghiệm âm lớn nhất bằng: A. 7 6 pi − B. 5 6 pi − C. 11 6 pi − D. 6 pi − Caâu 14 : Một họa sĩ có 8 bức tranh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các bức tranh này theo một thứ tự nhất định: A.40 320 B.20 160 C. 360 D. 10 620 Caâu 15 : Một lớp học có 10 học sinh được chọn, bầu vào 3 chức vụ khác nhau: lớp trưởng, lớp phó, thư ký (không kiêm nhiệm). Số cách lựa chọn khác nhau là: A.30 B.1000 C.720 D.120 Caâu 16 : Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 cái cà vạt. Để chọn 1 quần, 1 áo, 1 cà vạt, thì số cách chọn khác nhau là: A.13 B.72 C. 12 D. 3 Caâu 17 : Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là : A.90 B. 45 C. 35 D.30 Caâu 18 : Nghiệm của phương trình 2 4 2 3 3 1 4 1 1 . x x x x x C A C xC − − + −= − là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Caâu 19 : Trong biểu thức khai triển của ( )61 x− , hệ số của số hạng chứa x3 là : A. – 6 B. – 20 C. – 8 D.20 Caâu 20 : Hệ số của x10y19 trong khai triểm (x – 2y)29 là : A. 19 10 29 2 C B. 19 10 29 2 C− C. 10 29 C D. 10 29 C− GV: Nguyễn Phan Bảo Khánh Nguyên – Trường Lý Tự Trọng – Nha Trang. 0914455164 Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 9 Caâu 21 : Tổng các hệ số trong khai triển 4 1 n x x + là 1024. Tìm hệ số chứa x5. A.120 B.210 C. 792 D. 972 Caâu 22 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 1 n x x − biết : 2 n-2 2 3 3 3 2 n n n n n n n C C C C C C −+ + =100 A.9 B. 8 C. 6 D. Đáp số khác Caâu 23 : Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố sau. A” Tổng số chấm suất hiện là 7”. C”Tích số chấm suất hiện là 12” A. 1 6 B. 30 36 C. 5 18 D. 1 9 Caâu 24 : Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp đó. Tính xắc suất để viên bi lấy ra có màu đỏ. A. 5 11 B. 1 3 C. 2 3 D. 3 4 Caâu 25 : Trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh của trường THPT có 10 học sinh đạt giải trong đó có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một nhóm 5 học sinh trong 10 học sinh trên để tham dự buổi lễ tuyên dương khen thưởng cuối học kỳ 1 năm học 2016 – 2017 do Tỉnh tổ chức. Tính xác suất để chọn được một nhóm gồm 5 học sinh mà có cả nam và nữ, biết số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ A. 2 3 B. 5 7 C. 2 3 D. 1 4 Caâu 26 : Cho X là tập hợp gồm 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ tập X ba số tự nhiên. Tính xác suất chọn được ba số tự nhiên có tích là một số chẵn. A. 5 6 B. 2 5 C. 2 7 D. 1 4 Caâu 27 : Một lớp có 20 hs, trong đó có 2 cán bộ lớp. Chọn ra 3 hs. Tính xs để có ít nhất 1 cán bộ lớp. A. 5 6 B. 2 5 C. 2 7 D. 27 95 Caâu 28 : Biết ( )' 3;2M − là ảnh của ( )1; 2M − qua uT , ( )'' 2;3M là ảnh của 'M qua vT . Tọa độ u v+ = GV: Nguyễn Phan Bảo Khánh Nguyên – Trường Lý Tự Trọng – Nha Trang. 0914455164 Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 10 A. ( )1;5 B. (1; -5) C. (-1;- 5) D. (-1; 5) Caâu 29 : Phép ( )0; 3V − biến đường tròn ( ) 2 2: 2 4 4 0C x y x y+ − + − = thành đường tròn có phương trình : ( ) ( )2 2. 3 6 9A x y+ + − = ( ) ( )2 2. 3 6 81B x y− + + = ( ) ( )2 2. 3 6 9C x y− + + = ( ) ( )2 2. 3 6 81D x y+ + − = Caâu 30 : Một phẳng được xác định bởi: A. Hai đường thẳng chéo nhau B. Hai đường không song song C. Ba điểm phân biệt D. Một điểm và một đường thẳng không đi qua điểm đó Caâu 31 : Cho hình chóp S.ABCD. Chọn khẳng định SAI A. A, B, C, D đồng phẳng B. S, B, C, D không đồng phẳng C. S không nằm trong mặt phẳng (ABCD) D. S, A, B, C đồng phẳng Caâu 32 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào ĐÚNG A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau Caâu 33 : Cho tứ diện ABCD. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI A. AB và CD chéo nhau B. A, B, C, D không đồng phẳng C. AD và BC không cắt nhau D. AC cắt BD Caâu 34 : Cho 2 đường thẳng a,b chéo nhau.Trên a lấy 2 điểm A,B. Trên b lấy 2 điểm C,D. Mệnh đề nào sau đây sai: A. AB,CD chéo nhau B. AC,BD chéo nhau C. AD,BC chéo nhau D. AC,BD cùng thuộc 1mp Caâu 35 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác lồi với AB và CD không song song. Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD. Gọi d là giao tuyến các mặt phẳng (SAB) và (SCD). Tìm d ? A. d ≡ SO . B. d ≡ AC. C. d ≡ BD. D. d ≡ SI. Caâu 36 : Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, sao cho MN không song song AB. Gọi đường thẳng a là giao tuyến các (SMN) và (SAB). Tìm a ? A. a ≡ SQ với Q là giao điểm của BH với MN, với H là điểm thuộc SA. GV: Nguyễn Phan Bảo Khánh Nguyên – Trường Lý Tự Trọng – Nha Trang. 0914455164 Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 11 B. a ≡ MI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB. C. a ≡ SO Với O là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN. D. a ≡ SI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB. Caâu 37 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB và CB. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với: A. BJ B. AD C. BI D. IJ Caâu 38 : Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P). Gọi M là điểm nằm giữa S và A; N là điểm nằm giữa S và B; giao điểm của hai đường thẳng AC và BD là O; giao điểm của hai đường thẳng CM và SO là I; giao điểm của hai đường thẳng NI và SD là J. Tìm giao điểm của mp(CMN) với đường thẳng SO là: A. A B. J C. I D. B Caâu 39 : Cho hình chóp S.ABCD như hình vẽ bên dưới. Có ABCD là tứ giác lồi. Với W là điểm thuộc vào các cạnh SD, X là giao điểm của hai đường thẳng AC với BD và Y là giao điểm hai đường thẳng SX với BW. Gọi P là giao điểm đường DY và (SAB). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. P là giao điểm của hai đường thẳng DY với SB. B. P là giao điểm của hai đường thẳng DY với SA. C. P là giao điểm của hai đường thẳng DY với AB. D. P là giao điểm của hai đường thẳng BW với SC Y X A D S C W B Caâu 40 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC; G là trọng tâm tam giác BCD. Khi đó giao điểm của đường thẳng MG và mp(ABC) là: A. Điểm C B. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN C. Điểm N D. Giao
Tài liệu đính kèm: