3 Đề kiểm tra định kỳ môn Đại số 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Khánh Bình

docx 11 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/11/2023 Lượt xem 221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra định kỳ môn Đại số 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Khánh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 Đề kiểm tra định kỳ môn Đại số 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Khánh Bình
Duyệt đề
 Trường thcs Khánh Bình KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 2016-2017
 MÔN : đại số 8
Mã đề:0 1
	 Thời gian: 45 phút 
I.TRẮC NGHIỆM:(3Đ) Hãy chọn đáp án đúng điền vào phiếu trắc nghiệm 
Câu 1. Phương trình 2x - 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. x - 2 = 0 	B.2x + 4 = 0	 C. 2 - 4x = 0 	 D. x = 4
Câu 2: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. 
A. 0x+3>0 
B. x2+1>0
C. <0 
D. <0
Câu 3.. Phương trình: 2(x - 4) +5x = 34 có nghiệm là:
A . x=4 	B. x = 	C. x = 6	D. Kết quả khác.
Câu 4: Các giá trị của x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x > 5
A. x = - 3
B. x = 3
C. x = 1
D. x = -2
Câu 5. Tập hợp nghiệm của phương trình =
A. {-1;1} 	B. {1} 	C.{3 }	D. {-3;3}.
Câu 6 :Cho bất phương trình: -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây là đúng. 
A. 5x > 10 
B. 5x > -10 
C. 5x < 10 
D. x < -10
Câu 7. Nghiệm của pt x2 - 9 =0 là:
	A.-3	B.+3 ; -3	C.3	D.9
Câu 8 : Bất phương trình 2 – 3x 0 có nghiệm là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9 : Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức cho . 
A. a + 2 > b + 2 
B. – 3a – 4 > - 3b – 4 
C. 3a + 1 < 3b + 1 
D. 5a + 3 < 5b + 3 
Câu 10. Phương trình bậc nhất 3x - 1 = 0 có hệ a, b là:
	A.a = -1; b = 3	B.a = 3; b = 1	C.a = 3; b = - 1 D. a = 3 ; b = 0
Câu 11: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào
////////////////////////
////////////////////////
////////////////////////
	0 6
A. x+1 7 
B. x+17
C. x+1 <7 
D. x+1>7
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x - 2) = 0 là:
A. S = 	B. S =	C.S = D. S =
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Bài 1 (1 điểm): Cho m < n. Hãy so sánh: 5m	 – 2 với 5n – 2.
Bài 2 (1 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3.(1 điểm): Tìm x sao cho:
 Giá trị của biểu thức: x + 1 lớn hơn giá trị của biểu thức: 
Bài 4:(4 điểm) Giải phương trình sau: 
 (2x - 10) (3x + 5)(4x + 4 ) = 0
 =
.
Duyệt đề
Trường thcs Khánh Bình KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 2016-2017
 MÔN : đại số 8
Mã đề:0 2
	 Thời gian: 45 phút 
I.TRẮC NGHIỆM:(3Đ) Hãy chọn đáp án đúng điền vào phiếu trắc nghiệm 
Câu 1: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào
////////////////////////
////////////////////////
////////////////////////
	0 6
A. x+1 7 
B. x+17
C. x+1 <7 
D. x+1>7
Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình =
A. {-1;1} 	B. {1} 	C.{3 }	D. {-3;3}.
Câu 3:Cho bất phương trình: -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây là đúng. 
A. 5x > 10 
B. 5x > -10 
C. 5x < 10 
D. x < -10
Câu 4. Nghiệm của pt x2 - 9 =0 là:
	A.-3	B.+3 ; -3	C.3	D.9
Câu 5: Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức cho . 
A. a + 2 > b + 2 
B. – 3a – 4 > - 3b – 4 
C. 3a + 1 < 3b + 1 
D. 5a + 3 < 5b + 3 
 Câu 6: Bất phương trình 2 – 3x 0 có nghiệm là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7. Phương trình bậc nhất 3x - 1 = 0 có hệ a, b là:
	A.a = -1; b = 3	B.a = 3; b = 1	C.a = 3; b = - 1 D. a = 3 ; b = 0
Câu 8: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. 
A. 0x+3>0 
B. x2+1>0
C. <0 
D. <0
 Câu 9. Phương trình 2x - 4 = 0 tương đương với phương trình:
	A. B. x - 2 = 0	B.2x + 4 = 0	C. 2 - 4x = 0	D. x = 4
 Câu 10. Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x - 2) = 0 là:
	A. S = 	B. S =	C.S = D. S =
Câu 11: Các giá trị của x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x > 5
A. x = - 3
B. x = 3
C. x = 1
D. x = -2
Câu 12.. Phương trình: 2(x - 4) +5x = 34 có nghiệm là:
A . x=4 	B. x = 	C. x = 6	D. Kết quả khác.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Bài 1: ( 1 điểm) Cho a < b, hãy so sánh: -3a + 1 và -3b + 1	
Bài 2: (1 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 < x + 1
Bài 3.(1 điểm) Tìm x sao cho: 
Giá trị của biểu thức: lớn hơn giá trị của biểu thức: 
Bài 4. (4 điểm) Giải phương trình sau: 
a).
 b) (x + 2)(x - 3) = 0
c) 
Duyệt đề
 Trường thcs Khánh Bình KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 2016-2017
 MÔN : đại số 8
Mã đề:0 3
	 Thời gian: 45 phút 
I.TRẮC NGHIỆM:(3Đ) Hãy chọn đáp án đúng điền vào phiếu trắc nghiệm 
Câu 1.. Phương trình: 2(x - 4) +5x = 34 có nghiệm là:
A . x=4 	B. x = 	C. x = 6	D. Kết quả khác.
Câu 2: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. 
A. 0x+3>0 
B. x2+1>0
C. <0 
D. <0
Câu 3. Nghiệm của pt x2 - 9 =0 là:
	A.-3	B.+3 ; -3	C.3	D.9
Câu 4 :Cho bất phương trình: -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây là đúng. 
A. 5x > 10 
B. 5x > -10 
C. 5x < 10 
D. x < -10
Câu 5 : Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào
////////////////////////
////////////////////////
////////////////////////
	0 6
A. x+1 7 
B. x+17
C. x+1 <7 
D. x+1>7
Câu 6: Bất phương trình 2 – 3x 0 có nghiệm là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7. Phương trình bậc nhất 3x - 1 = 0 có hệ a, b là:
	A.a = -1; b = 3	B.a = 3; b = 1	C.a = 3; b = - 1 D. a = 3 ; b = 0
 Câu 8: Các giá trị của x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x > 5
A. x = - 3
B. x = 3
C. x = 1
D. x = -2
Câu 9. Phương trình 2x - 4 = 0 tương đương với phương trình:
	A. B. x - 2 = 0	B.2x + 4 = 0	C. 2 - 4x = 0	D. x = 4
Câu 10. Tập hợp nghiệm của phương trình =
A. {-1;1} 	B. {1} 	C.{3 }	D. {-3;3}.
Câu 11 : Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức cho . 
A. a + 2 > b + 2 
B. – 3a – 4 > - 3b – 4 
C. 3a + 1 < 3b + 1 
D. 5a + 3 < 5b + 3 
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x - 2) = 0 là:
	A. S = 	B. S =	C.S = D. S =
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Bài 1 (1 điểm): Cho m < n. Hãy so sánh: 5m	 – 2 với 5n – 2.
Bài 2 (1 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3.(1 điểm): Tìm x sao cho:
 Giá trị của biểu thức: x + 1 lớn hơn giá trị của biểu thức: 
Bài 4:(4 điểm) Giải phương trình sau: 
 (2x - 10) (3x + 5)(4x + 4 ) = 0
 =
.
Duyệt đề
Trường thcs Khánh Bình KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 2016-2017
 MÔN : đại số 8
Mã đề:0 4
	 Thời gian: 45 phút 
I.TRẮC NGHIỆM:(3Đ) Hãy chọn đáp án đúng điền vào phiếu trắc nghiệm 
Câu 1. Phương trình bậc nhất 3x - 1 = 0 có hệ a, b là:
	A.a = -1; b = 3	B.a = 3; b = 1	C.a = 3; b = - 1 D. a = 3 ; b= 0
Câu 2: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào
////////////////////////
////////////////////////
////////////////////////
	0 6
A. x+1 7 
B. x+17
C. x+1 <7 
D. x+1>7
Câu 3: Bất phương trình 2 – 3x 0 có nghiệm là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Tập hợp nghiệm của phương trình =
A. {-1;1} 	B. {1} 	C.{3 }	D. {-3;3}.
Câu 5: Các giá trị của x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x > 5
A. x = - 3
B. x = 3
C. x = 1
D. x = -2
Câu 6: Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức cho . 
A. a + 2 > b + 2 
B. – 3a – 4 > - 3b – 4 
C. 3a + 1 < 3b + 1 
D. 5a + 3 < 5b + 3 
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x - 2) = 0 là:
A. S = B. S =	C.S = D. S =
Câu 8. Phương trình 2x - 4 = 0 tương đương với phương trình:
	A. B. x - 2 = 0	B.2x + 4 = 0	C. 2 - 4x = 0	D. x = 4
 Câu 9: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. 
A. 0x+3>0 
B. x2+1>0
C. <0 
D. <0
Câu 10. Nghiệm của pt x2 - 9 =0 là:
	A.-3	B.+3 ; -3	C.3	D.9
Câu 11.. Phương trình: 2(x - 4) +5x = 34 có nghiệm là:
A . x=4 	B. x = 	C. x = 6	D. Kết quả khác.
Câu 12 :Cho bất phương trình: -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây là đúng. 
A. 5x > 10 
B. 5x > -10 
C. 5x < 10 
D. x < -10
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Bài 1: ( 1 điểm)Cho a < b, hãy so sánh: -3a + 1 và -3b + 1	
Bài 2: (1 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 < x + 1
Bài 3.(1 điểm) Tìm x sao cho: 
Giá trị của biểu thức: lớn hơn giá trị của biểu thức: 
Bài 4. (4 điểm) Giải phương trình sau: 
a).
 b) (x + 2)(x - 3) = 0
c) 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề:
Bất đẳng thức
Bất đẳng thức
Số Bài hỏi:
Số điểm:
Tỷ lệ:
2
2
10%
2
2 
10%
Chủ đề:
Giải bất phương trình, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải bất phương trình, , bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số Bài hỏi:
Số điểm:
Tỷ lệ:
4
6 
30%
2
2 
20%
6
8 
50%
Chủ đề:
Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẩu
Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số Bài hỏi:
Số điểm:
Tỷ lệ:
4
4
40%
4
4 
40%
Tổng số Bài:
Tổng số điểm:
Tỷ lệ:
6
8
40%
6
6
60%
14
10 
100%
I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
Mã đề 01:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
D
B
B
C
C
B
A
A
C
B
A
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
ĐỀ 1:
Bài 1: ( 1 điểm)Cho a < b, hãy so sánh: 
-3a + 1 và -3b + 1
Ta có a < b	(0.25đ)
ó -3a > -3b	(0.5đ)
ó -3a + 1 > -3b + 1	 (0.5đ)
Bài 2: ( 1 điểm) Theo bài ra ta có: 
 < x + 1 (0.25đ)
 5x – 2 < 3x + 3 (0.25đ)
 2x < 5 (0.25đ)
 x < 2,5 (0.25đ)
Bài 3.(1 điểm) 
Theo bài ra ta có: > (0.25đ)
3x – 3 – 12 > 4x + 4 + 96 (0.25đ)
– x > 115 (0.25đ)
 x < – 115 (0.25đ)
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < – 115
Bài 4. (4 điểm) 
Giải phương trình sau: .
TH1: x – 5 ta có : x + 5 = 3x – 2 x = 3,5 ( nhận ) (0.5đ)
TH2: x < – 5 ta có : – x – 5 = 3x – 2 x = – 0, 75 (loại) (0.5đ)
Vậy tập nghiệm của pt là: S = 
b) (x + 2)(x - 3) = 0
 (0.5đ)
Vậy S = {- 2; 3} (0.5đ)
c) 
 ĐKXĐ: x -3 và x 1 (0.5đ)
- MTC: (x+3)(x-1) (0.5đ)
Ta có: 
 (0.5đ)
Suy ra: 5(x-1) = 3(x+3) 
5x – 5 = 3x + 9
 5x – 3x = 9 + 5
 2x = 14
 x = 7 (TMĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình trên là: S = {7} (0.5đ)
ĐỀ 2:
Bài 1: ( 1 điểm). Ta có m > n nên: 
 5m > 5n (Nhân 2 vế của bđt với 5) (0.5đ)
5m + (–2) > 5n + (–2) (Cộng 2 vế của bđt với –2) (0.5đ)
 5m – 2 > 5n – 2
Bài 2: ( 1 điểm).
2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) (0.5đ)
 4x + 4 < 12 + 3x – 6 
 4x – 3x < 12 – 6 – 4 	
 x < 2 (0.5đ)
Bài 3: ( 1 điểm).
 Theo bài ra ta có: < x + 1 
 5x – 2 < 3x + 3 (0.25đ)
 2x < 5 (0.25đ)
 x < 2,5 (0.25đ)
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < 2,5 (0.25đ)
Bài 4:(4 điểm)
 Giải phương trình sau: .
TH1: x – 5 ta có : x + 5 +2 = 3x x = 3,5 ( nhận ) (0.5đ)
TH2: x < – 5 ta có : – x – 5 + 2 = 3x x = – 0, 75 ( loại) (0.5đ)
Vậy tập nghiệm của pt là: S = 

Tài liệu đính kèm:

  • docx3_de_kiem_tra_dinh_ky_mon_dai_so_8_nam_hoc_2016_2017_truong.docx