GV: BÙI VĂN THANH (SĐT: 01689341114) 1 KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG I – ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số x y x 1 là đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; -1) và (-1; +). B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; -1) và (-1; +). C. Hàm số luôn nghịch biến trên . D. Hàm số luôn đồng biến trên . Câu 2. Tiệm cận của đồ thị của hàm số x y x 1 là: A. y = -1; x = -1 B. y = 1; x = -1 C. y = 1; x = 1 D. y = -1; x = 1 Câu 3. Đồ thị của hàm số x y x 1 là: A. x y 1 -4 -1 -2 -3 2O B. C. x y 1 2 2,5 3 3 2 -1 O 1 D. x y 1 -1 O 1 2 -2 0.5 Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x y x 1 tại điểm có hoành độ x 0 là: A. y = -x + 2 B. y x 1 C. y = x D. y 4x 2 Câu 5. Giá trị lớn nhất (M) và nhỏ nhất (m) của hàm số 3x 1 y x 3 trên 0;2 là: A. 1 M ;m 5 3 B. 1 M 5;m 3 C. 1 M ;m 5 3 D. 1 M 5;m 3 KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG I – ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Giá trị cực trị của hàm số 3 2y 2x 3x 1 là: A. yCĐ = 0; yCT = -1 B. yCĐ = 0; yCT = 1 C. yCĐ = -1; yCT = -1 D. yCĐ = -2; yCT = -1 Câu 2. Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số 3 2y 2x 3x 1 là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; 1),(0; ) , đồng biến trên khoảng ( 1;0) B. Hàm số luôn đồng biến trên . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 1),(0; ) , nghịch biến trên khoảng ( 1;0) D. Hàm số luôn nghịch biến trên . Câu 3. Đồ thị của hàm số 3 2y 2x 3x 1 là: A. x y 2 2 1 I O 1 B. x y 1 2 -1 O-1 C. x y 2 3 4 4 2O 1 D. Câu 4. Các giá trị của m để phương trình: 3 22x 3x m 0 có 2 nghiệm là: A. m 0 B. 0 m 1 C. m 1 D. m 0,m 1 Câu 5. Giá trị lớn nhất (M) và nhỏ nhất (m) của hàm số 3 2xy 2x 3x 4 3 trên 4;0 là: A. 16 M 4;m 3 B. 16 M ;m 4 3 C. 16 M 4;m 3 D. 16 M ;m 4 3 GV: BÙI VĂN THANH (SĐT: 01689341114) 2 KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG I – ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số 2x 1 y x 1 là đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; 1) và (1; +). B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; 1) và (1; +). C. Hàm số luôn nghịch biến trên . D. Hàm số luôn đồng biến trên . Câu 2. Tiệm cận của đồ thị của hàm số 2x 1 y x 1 là: A. y = 2; x = -1 B. y = -2; x = 1 C. y = -2; x = -1 D. y = 2; x = 1 Câu 3. Đồ thị của hàm số 2x 1 y x 1 là: A. x y 1 -4 -1 -2 -3 2O B. C. x y 1 2 2,5 3 3 2 -1 O 1 D. x y 1 -1 O 1 2 -2 0.5 Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2x 1 y x 1 tại điểm có hoành độ 1 x 2 là: A. y = -x + 2 B. y x 1 C. y = x D. y 4x 2 Câu 5. Giá trị lớn nhất (M) và nhỏ nhất (m) của hàm số x 1 y x 4 trên 1;10 là: A. 11 2 M ;m 4 5 B. 2 11 M ;m 5 4 C. 11 2 M ;m 4 5 D. 2 11 M ;m 5 4 KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG I – ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Giá trị cực trị của hàm số 4 2y x 4x 3 là: A. yCT = 1 B. yCĐ = 3; yCT = -1 C. yCĐ = -3 D. yCĐ = 1; yCT = -3 Câu 2. Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số 4 2y x 4x 3 là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) , nghịch biến trên khoảng ( ;0) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; ) , đồng biến trên khoảng ( ; 1) . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 2),(0; 2) , nghịch biến trên các khoảng ( 2;0),( 2; ) D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; 2),(0; 2) , đồng biến trên các khoảng ( 2;0),( 2; ) Câu 3. Đồ thị của hàm số 4 2y x 4x 3 là: A. B. C. D. Câu 4. Các giá trị của m để phương trình: 4 2x 4x m có 4 nghiệm là: A. 1 m 3 B. 4 m 0 C. 1 m 3 D. 4 m 0 Câu 5. Giá trị lớn nhất (M) và nhỏ nhất (m) của hàm số 4 2y 2x 4x 3 trên 0;2 là: A. M 5;m 13 B. M 13;m 5 C. M 13;m 5 D. M 5;m 13
Tài liệu đính kèm: