29 câu hỏi trắc nghiệm về Truy vấn dữ liệu (Có đáp án)

docx 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 9493Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "29 câu hỏi trắc nghiệm về Truy vấn dữ liệu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
29 câu hỏi trắc nghiệm về Truy vấn dữ liệu (Có đáp án)
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU
Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. In dữ liệu                                                    C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
B. Cập nhật dữ liệu                                         D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 2: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tớimột bảng, ta có thể:
A. Thực hiệnthao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu        B. Sử dụng mẫu hỏi
C. A và B đều đúng                                                                            D.A và B đều sai
Câu 3: Nếu những bàitoán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:
A. Mẫu hỏi                              B.Bảng                       C. Báo cáo                              D.Biểu mẫu
Câu 4: Để hiển thị mộtsố bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
A. Mẫuhỏi                              B. Câuhỏi                   C. Liệt kê                                D. Trả lời
Câu 5: Trước khi tạomẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thựchiện thao tác nào?
A. Thực hiện gộp nhóm                                              B. Liên kết giữa cácbảng
C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show       D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 6: Mẫu hỏi thườngđược sử dụng để:
A. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiểnthị, thực hiện tính toán
B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện chotrước
C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảnghoặc mẫu hỏi khác
D. Cả A, B và C
Câu 7: Các chế độ làmviệc với mẫu hỏi là:
A. Mẫu hỏi                                                                  B.Mẫu hỏi và thiết kế                       
C. Trang dữ liệu và thiết kế                                        D. Trangdữ liệu và mẫu hỏi
Câu 8: Kết quả thựchiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:
A. Một bảng                B.Một biểu mẫu         C. Một báo cáo                       D. Một mẫu hỏi
Câu 9: Kết quả thựchiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay cáctrang khác
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo
D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
Câu 10: “ /” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán sosánh              B. Phép toán số học    C. Phép toán logic       D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 11: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán sosánh              B. Phép toán số học    C. Phép toán logic       D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 12: “ not” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán sosánh              B. Phép toán số học    C. Phép toán logic       D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 13: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?
A. Biểu thức sốhọc được sử dụng để mô tả các trường tính toán
B. Biểu thứclogic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc đểtạo mẫu hỏi
C. Hằng văn bảnđược viết trong cặp dấu nháy đơn
D. Hàm gộp nhómlà các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT
Câu 14: Để xem hay sửa đổi thiết kế của mẫu hỏi, trướctiên ta chọn mẫu hỏi rồi nháy nút:
A.                                   B.                 C.                      D. hoặc 
Câu 15: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phầnlà:
A. Phần trên (dữliệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE)
B. Phần địnhnghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường
C. Phần chứa dữliệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi
D. Phần tên vàphần tính chất
Câu 16: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắpxếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
A. Criteria                               B. Show                      C. Sort                         D.Field
Câu 17: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ởchế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Mô tả điềukiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi     
B. Xác định cáctrường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định cáctrường cần sắp xếp
D. Khai báo tên cáctrường được chọn
Câu 18: Bảng DIEM có các trườngMOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi họckỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sauđây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5                     B.[MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5                    D.[MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
Câu 19: Bảng DIEM có cáctrường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mớiTRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5          
B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5         
D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 20: Khi hai (hoặc nhiềuhơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:
A. Tiêu chuẩn đơn giản                                               B.Tiêu chuẩn phức hợp
C. Tiêu chuẩn mẫu                                                      D.Tiêu chuẩn kí tự
Câu 21: Để thêm hàng Totalvào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh:
A.                                   B.                        C.                      D.
Câu 22: Để thực hiện mẫu hỏi ( đưa ra kết quả của truyvấn) ta có thể sử dụng cách nào sau đây?
A. Nháy nút                                               C.  Nháy nút 
B. Chọn lệnh Viewà Datasheet View          D.  Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 23: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trongkhi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
A. Edità Delete                                                                     B. Queryà Remove Table
C. Chọn bảng cầnxóa rồi nhấn phím Backspace                    D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, tanháy nút lệnh:
A.                                   B.                        C.                      D.
Câu 25: Trong cửa sổ CSDLđang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện :
A.Queries/ Nháyđúp vào tên mẫu hỏi.                       B.Queries/nháy nút Design.
C.Queries/ Create Query by using Wizard                 D.Queries/Create Query in Design Wiew.
Câu 26: Trongcửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏimới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Chọn Tables /Create Table in Design View           B. Chọn Queries/Create Query by using wizard
C. ChọnQueries/Create Query in Design View         D. Chọn Forms/Create Formby using wizard
Câu 27: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tựthiết kế, biết:
            (1)Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
            (2) Nháy nút 
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (1) -> (3)-> (4) -> (5) ->(2)                                    B.(3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
C. (3) -> (1)-> (5) -> (4) ->(2)                                    D.(3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
Câu 28: Phát biểu nào sauđây là sai khi nói về mẫu hỏi?
A. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đếnmẫu hỏi
B. Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều được hiển thị
C. Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu hỏi
D. Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ liệu
Câu 29: Phát biểu nào sauđây là đúng khi nói về mẫu hỏi?
A. Lưới QBE là nơi người dùng chọn các trường để đưa vào mẫu hỏi,thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện
B. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total
C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần
D. Mỗi mẫu hỏi phải dùng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên
ĐÁP ÁN:
1C
2A
3A
4A
5B
6D
7C
8A
9C
10B
11A
12C
13C
14D
15A
16C
17A
18B
19A
20B
21D
22D
23A
24C
25A
26B
27B
28D
29A

Tài liệu đính kèm:

  • docxTrac_nghiem_bai_8.docx