250 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM TỰ LUYỆN TẬP 3. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM LỚP 11 CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM 1 Mục lục Tổng hợp lần 1. CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM ......................................................... 2 BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM ............................................................... 2 BÀI 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM ...................................................................................... 3 BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ................................................................... 6 BÀI 4: VI PHÂN ............................................................................................................... 8 BÀI 5: ĐẠO HÀM CẤP CAO .............................................................................................. 9 Tổng hợp lần 2. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM ......................................................... 11 Tổng hợp lần 3. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM ......................................................... 24 2 Tổng hợp lần 1. CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục tại x0. Đạo hàm của f(x) tại x0 là: A. f(x0) B. h xfhxf )()( 00 C. 0 0 0 ( ) ( ) h f x h f x lim h (nếu tồn tại giới hạn) D. 0 0 0 ( ) ( ) h f x h f x h lim h (nếu tồn tại giới hạn) Câu 2. Cho hàm số f(x) là hàm số trên R định bởi f(x) = x2 và x0 R. Chọn câu đúng: A. f / (x0) = x0 B. f / (x0) = x0 2 C. f / (x0) = 2x0 D. f / (x0) không tồn tại. Câu 3. Cho hàm số f(x) xác định trên 0; bởi f(x) = 1 x . Đạo hàm của f(x) tại x0 = 2 là: A. 1 2 B– 1 2 C. 1 2 D. – 1 2 Câu 4. Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x+1)2(x–2) tại điểm có hoành độ x = 2 là: A. y = –8x + 4 B. y = –9x + 18 C. y = –4x + 4 D. y = –8x + 18 Câu 5. Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3–x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là A. y = –12x + 24 B. y = –12x + 26 C. y = 12x –24 D. y = 12x –26 Câu 6. Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là: A. M(1; –3), k = –3 B. M(1; 3), k = –3 C. M(1; –3), k = 3 D. M(–1; –3), k = –3 Câu 7. Cho hàm số y = 1 ax b x có đồ thị cắt trục tung tại A(0; –1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = –3. Các giá trị của a, b là: A. a = 1; b=1 B. a = 2; b=1 C. a = 1; b=2 D. a = 2; b=2 Câu 8. Cho hàm số y = 2 2 1 x mx m x . Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 9. Cho hàm số y = 2 3 1 2 x x x và xét các phƣơng trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của đồ thị hàm số là: A. y = 2x–1, y = 2x–3 B. y = 2x–5, y = 2x–3 C. y = 2x–1, y = 2x–5 D. y = 2x–1, y = 2x+5 Câu 10. Cho hàm số y = 2 3 3 2 x x x , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đƣờng thẳng 3y – x + 6 là: A. y = –3x – 3; y= –3x– 4 B. y = –3x – 3; y= –3x + 4 C. y = –3x + 3; y= –3x–4 D. y = –3x–3; y=3x– 4 3 Câu 11. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m – 1)x4 – m + 5 4 tại điểm có hoành độ x = –1 vuông góc với đƣờng thẳng 2x – y – 3 = 0 A. 2 3 B. 1 6 C. 1 6 D. 5 6 Câu 12. Cho hàm số 2 2 x y x , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm (–6; 4) là: A. y = –x–1, y = 1 7 4 2 x B. y= –x–1, y =– 1 7 4 2 x C. y = –x+1, y =– 1 7 4 2 x D. y= –x+1, y = 1 7 4 2 x Câu 13. Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2; 3) tới đồ thị hàm số 3 4 1 x y x là: A. y = 3x; y = x+1 B. y = –3x; y = x+1 C. y = 3; y = x–1 D. y = 3–x; y = x+1 Câu 14. Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 7x + 5 (C), trên (C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm nào bằng 2? A. (–1; –9); (3; –1) B. (1; 7); (3; –1) C. (1; 7); (–3; –97) D. (1; 7); (–1; –9) Câu 15. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = 4 : A. k = 1 B. k = 1 2 C. k = 2 2 D. 2 Câu 16. Cho đƣờng cong (C): y = x2. Phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(–1; 1) là: A. y = –2x + 1 B. y = 2x + 1 C. y = –2x – 1 D. y = 2x – 1 Câu 17. Cho hàm số 2 2 x x y x . Phƣơng trình tiếp tuyến tại A(1; –2) là: A. y = –4(x–1) – 2 B. y = –5(x–1) + 2 C. y = –5(x–1) – 2 D. y = –3(x–1) – 2 Câu 18. Cho hàm số y = 1 3 x 3 – 3x2 + 7x + 2. Phƣơng trình tiếp tuyến tại A(0; 2) là: A. y = 7x +2 B. y = 7x – 2 C. y = –7x + 2 D. y = –7x –2 Câu 19. Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 3. Phƣơng trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là: A. y = –x + 3 B. y = –x – 3 C. y = 4x – 1 D. y = 11x + 3 Câu 20. Đồ thị (C) của hàm số 3 1 1 x y x cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại A có phƣơng trình là: A. y = –4x – 1 B. y = 4x – 1 C. y = 5x –1 D. y = – 5x –1 Câu 21. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x4 + x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đƣờng thẳng d: x + 5y = 0 có phƣơng trình là: A. y = 5x – 3 B. y = 3x – 5 C. y = 2x – 3 D. y = x + 4 BÀI 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Câu 22. Cho hàm số 2 2 x x y x đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: A. y / (1) = –4 B. y/(1) = –5 C. y/(1) = –3 D. y/(1) = –2 4 Câu 23. Cho hàm số 24 x y x . y / (0) bằng: A. y / (0)= 1 2 B. y / (0)= 1 3 C. y / (0)=1 D. y / (0)=2 Câu 24. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x . Giá trị f/(0) bằng: A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại Câu 25. Đạo hàm cấp 1của hàm số y = (1–x3)5 là: A. y / = 5(1–x3)4 B. y/ = –15(1–x3)4 C. y/ = –3(1–x3)4 D. y/ = –5(1–x3)4 Câu 26. Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = –1 là: A. –32 B. 30 C. –64 D. 12 Câu 27. Hàm số 2 1 1 x y x có đạo hàm là: A. y / = 2 B. / 2 1 ( 1) y x C. / 2 3 ( 1) y x D. / 2 1 ( 1) y x Câu 28. Hàm số 3 1 3 x x có đạo hàm là: A. 2 / 2 2 (1 ) x x y x B. 2 / 2 2 (1 ) x x y x C. y / = –2(x – 2) D. 2 / 2 2 (1 ) x x y x Câu 29. Cho hàm số f(x) = 2 1 1 x x . Đạo hàm của hàm số f(x) là: A. / 3 2(1 ) ( ) (1 ) x f x x B. / 3 2(1 ) ( ) (1 ) x f x x x C. / 2 2(1 ) ( ) (1 ) x f x x x D. / 2(1 )( ) (1 ) x f x x Câu 30. Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phƣơng trình y/ = 0 có nghiệm là: A. {–1; 2} B. {–1; 3} C. {0; 4} D. {1; 2} Câu 31. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f/(–1) bằng: A. 2 B. 6 C. –6 D. 3 Câu 32. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) 3 x .Giá trị f/(–8) bằng: A. 1 12 B. – 1 12 C. 1 6 D. – 1 6 Câu 33. Cho hàm số f(x) xác định trên R \{1} bởi 2 ( ) 1 x f x x . Giá trị f/(–1) bằng: A. 1 2 B. – 1 2 C. –2 D. Không tồn tại 5 Câu 34. Cho hàm số f(x) xác định bởi 2 1 1 ( 0)( ) 0 ( 0) x xf x x x . Giá trị f/(0) bằng: A. 0 B. 1 C. 1 2 D. Không tồn tại. Câu 35. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = ax + b, với a, b là hai số thực đã cho. chọn câu đúng: A. f / (x) = a B. f / (x) = –a C. f/(x) = b D. f/(x) = –b Câu 36. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = –2x2 + 3x. Hàm số có đạo hàm f/(x) bằng: A. –4x – 3 B. –4x +3 C. 4x + 3 D. 4x – 3 Câu 37. Cho hàm số f(x) xác định trên 0;D cho bởi f(x) = x x có đạo hàm là: A. f / (x) = 1 2 x B. f/(x) = 3 2 x C. f/(x) = 1 2 x x D. f / (x) = 2 x x Câu 38. Cho hàm số f(x)= 3 ( )k x x k R . Để f/(1)= 3 2 thì ta chọn: A. k = 1 B. k = –3 C. k = 3 D. k = 9 2 Câu 39. Hàm số f(x) = 2 1 x x xác định trên 0;D . Có đạo hàm của f là: A. f / (x) = x + 1 x –2 B. f/(x) = x – 2 1 x C. f / (x) = 1 x x D. f/(x) = 1 + 2 1 x Câu 40. Hàm số f(x) = 3 1 x x xác định trên 0;D . Đạo hàm của hàm f(x) là: A. f / (x) = 2 3 1 1 1 2 x x x x x x B. f / (x) = 2 3 1 1 1 2 x x x x x x C. f / (x) = 2 3 1 1 1 2 x x x x x x D. f / (x) = 3 1 3x x x x x x Câu 41. Cho hàm số f(x) = –x4 + 4x3 – 3x2 + 2x + 1 xác định trên R. Giá trị f/(–1) bằng: A. 4 B. 14 C. 15 D. 24 Câu 42. Cho hàm số f(x) = 2 1 1 x x xác định R\{1}. Đạo hàm của hàm số f(x) là: A. f / (x) = 2 2 1x B. f / (x) = 2 3 1x C. f / (x) = 2 1 1x D. f / (x) = 2 1 1x Câu 43. Cho hàm số f(x) = 3 1 1 x xác định R*. Đạo hàm của hàm số f(x) là: A. f / (x) = 3 1 3 x x B. f/(x) = 3 1 3 x x C. f/(x) = 3 1 3x x D. f/(x) = 3 2 1 3x x Câu 44. Với 2 2 5 ( ) 1 x x f x x . f / (x) bằng: 6 A. 1 B. –3 C. –5 D. 0 Câu 45. Cho hàm số 2 ( ) 4 x y f x x . Tính y / (0) bằng: A. y / (0)= 1 2 B. y / (0)= 1 3 C. y / (0)=1 D. y / (0)=2 Câu 46. Cho hàm số y = 2 2 x x x , đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: A. y / (1)= –4 B. y/(1)= –3 C. y/(1)= –2 D. y/(1)= –5 BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Câu 47. Hàm số y = sinx có đạo hàm là: A. y / = cosx B. y / = – cosx C. y/ = – sinx D. / 1 cos y x Câu 48. Hàm số y = cosx có đạo hàm là: A. y / = sinx B. y / = – sinx C. y/ = – cosx D. / 1 sin y x Câu 49. Hàm số y = tanx có đạo hàm là: A. y / = cotx B. y / = 2 1 cos x C. y / = 2 1 sin x D. y / = 1 – tan2x Câu 50. Hàm số y = cotx có đạo hàm là: A. y / = – tanx B. y/ = – 2 1 cos x C. y / = – 2 1 sin x D. y / = 1 + cot 2 x Câu 51. Hàm số y = 1 2 (1+ tanx) 2 có đạo hàm là: A. y / = 1+ tanx B. y / = (1+tanx) 2 C. y / = (1+tanx)(1+tanx) 2 D. y / = 1+tan 2 x Câu 52. Hàm số y = sin2x.cosx có đạo hàm là: A. y / = sinx(3cos 2 x – 1) B. y/ = sinx(3cos2x + 1) C. y/ = sinx(cos2x + 1) D. y/ = sinx(cos2x – 1) Câu 53. Hàm số y = sin x x có đạo hàm là: A. / 2 cos sinx x x y x B. / 2 cos sinx x x y x C. / 2 sin cosx x x y x D. / 2 sin cosx x x y x Câu 54. Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là: A. y / = 2xcosx – x2sinx B. y/ = 2xcosx + x2sinx C. y/ = 2xsinx – x2cosx D. y/ = 2xsinx + x 2 cosx Câu 55. Hàm số y = tanx – cotx có đạo hàm là: A. y / = 2 1 cos 2x B. y / = 2 4 sin 2x C. y / = 2 4 cos 2x D. ) y / = 2 1 sin 2x 7 Câu 56. Hàm số y = 2 sin 2 cosx x có đạo hàm là: A. / 1 1 sin cos y x x B. / 1 1 sin cos y x x C. / cos sin sin cos x x y x x D. / cos sin sin cos x x y x x Câu 57. Hàm số y = f(x) = 2 cos( )x có f / (3) bằng: A. 2 B. 8 3 C. 4 3 3 D. 0 Câu 58. Hàm số y = tan2 2 x có đạo hàm là: A. / 2 sin 2 cos 2 x y x B. / 3 2sin 2 cos 2 x y x C. / 3 sin 2 2cos 2 x y x D. y/ = tan3 2 x Câu 59. Hàm số y = cot 2x có đạo hàm là: A. 2 / 1 cot 2 cot 2 x y x B. 2 / (1 cot 2 ) cot 2 x y x C. 2 / 1 tan 2 cot 2 x y x D. 2 / (1 tan 2 ) cot 2 x y x Câu 60. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. y/ 3 bằng: A. y / 3 = –1 B. y/ 3 = 1 C. y / 3 = – 1 2 D. y / 3 = 1 2 Câu 61. Cho hàm số y = cos 2 1 sin x x . y / 6 bằng: A. y / 6 = 1 B. y / 6 = –1 C. y/ 6 =2 D. y / 6 =–2 Câu 62. Xét hàm số f(x) = 3 cos2x . Chọn câu sai: A. 1 2 f B. / 3 2 2sin 2 ( ) 3 cos 2 x f x x C. / 1 2 f D. 3.y 2 .y / + 2sin2x = 0 Câu 63. Cho hàm số y = f(x) = sin cosx x . Giá trị 2 / 16 f bằng: A. 0 B. 2 C. 2 D. 2 2 Câu 64. Cho hàm số ( ) tan coty f x x x . Giá trị / 4 f bằng: 8 A. 2 B. 2 2 C. 0 D. 1 2 Câu 65. Cho hàm số 1 ( ) sin y f x x Giá trị / 2 f bằng: A. 1 B. 1 2 C. 0 D. Không tồn tại. Câu 66. Xét hàm số 5 ( ) 2sin 6 y f x x Giá trị / 6 f bằng: A. –1 B. 0 C. 2 D. –2 Câu 67. Cho hàm số 2 ( ) tan 3 y f x x Giá trị / 0f bằng: A. 4 B. 3 C. – 3 D. 3 Câu 68. Cho hàm số ( ) 2siny f x x . Đạo hàm của hàm số y là: A. / 2cosy x B. / 1 cosy x x C. / 1 2 cosy x x D. / 1 cos y x x Câu 69. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính / 3 y bằng: A. / 1 3 y B. / 1 3 2 y C. / 1 3 2 y D. / 1 3 y Câu 70. Cho hàm số cos ( ) 1 sin x y f x x Tính / 6 y bằng: A. / 6 y =1 B. / 6 y =–1 C. / 6 y =2 D. / 6 y =–2 BÀI 4: VI PHÂN Câu 71. Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)? A. dy = 2(x – 1)dx B. dy = (x–1)2dx C. dy = 2(x–1) D. dy = (x–1)dx Câu 72. Xét hàm số y = f(x) = 21 cos 2x . Chọn câu đúng: A. 2 sin 4 ( ) 2 1 cos 2 x df x dx x B. 2 sin 4 ( ) 1 cos 2 x df x dx x C. 2 cos2 ( ) 1 cos 2 x df x dx x D. 2 sin 2 ( ) 2 1 cos 2 x df x dx x Câu 73. Cho hàm số y = x3 – 5x + 6. Vi phân của hàm số là: A. dy = (3x 2 – 5)dx B. dy = –(3x2 – 5)dx C. dy = (3x2 + 5)dx D. dy = (–3x2 + 5)dx Câu 74. Cho hàm số y = 3 1 3x . Vi phân của hàm số là: A. 1 4 dy dx B. 4 1 dy dx x C. 4 1 dy dx x D. 4dy x dx 9 Câu 75. Cho hàm số y = 2 1 x x . Vi phân của hàm số là: A. 2 1 dx dy x B. 2 3 1 dx dy x C. 2 3 1 dx dy x D. 2 1 dx dy x Câu 76. Cho hàm số y = 2 1 1 x x x . Vi phân của hàm số là: A. 2 2 2 2 ( 1) x x dy dx x B. 2 2 1 ( 1) x dy dx x C. 2 2 1 ( 1) x dy dx x D. 2 2 2 2 ( 1) x x dy dx x Câu 77. Cho hàm số y = x3 – 9x2 + 12x–5. Vi phân của hàm số là: A. dy = (3x 2 – 18x+12)dx B. dy = (–3x2 – 18x+12)dx C. dy = –(3x2 – 18x+12)dx D. dy = (–3x2 + 18x–12)dx Câu 78. Cho hàm số y = sinx – 3cosx. Vi phân của hàm số là: A. dy = (–cosx+ 3sinx)dx B. dy = (–cosx–3sinx)dx C. dy = (cosx+ 3sinx)dx D. dy = –(cosx+ 3sinx)dx Câu 79. Cho hàm số y = sin2x. Vi phân của hàm số là: A. dy = –sin2xdx B. dy = sin2xdx C. dy = sinxdx D. dy = 2cosxdx Câu 80. Vi phân của hàm số tan x y x là: A. 2 2 4 cos x dy dx x x x B. 2 sin(2 ) 4 cos x dy dx x x x C. 2 2 sin(2 ) 4 cos x x dy dx x x x D. 2 2 sin(2 ) 4 cos x x dy dx x x x Câu 81. Hàm số y = xsinx + cosx có vi phân là: A. dy = (xcosx – sinx)dx B. dy = (xcosx)dx C. dy = (cosx – sinx)dx D. dy = (xsinx)dx Câu 82. Hàm số y = 2 1 x x . Có vi phân là: A. 2 2 2 1 ( 1) x dy dx x B. 2 2 ( 1) x dy dx x C. 2 2 1 ( 1) x dy dx x D. 2 2 1 ( 1) dy dx x BÀI 5: ĐẠO HÀM CẤP CAO Câu 83. Hàm số 2 x y x có đạo hàm cấp hai là: A. y // = 0 B. / / 2 1 2 y x C. / / 2 4 2 y x D. / / 2 4 2 y x Câu 84. Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là: A. y /// = 12(x 2 + 1) B. y /// = 24(x 2 + 1) C. y /// = 24(5x 2 + 3) D. y /// = –12(x2 + 1) 10 Câu 85. Hàm số y = 2 5x có đạo hàm cấp hai bằng: A. / / 1 (2 5) 2 5 y x x B. / / 1 2 5 y x C. / / 1 (2 5) 2 5 y x x D. / / 1 2 5 y x Câu 86. Hàm số y = 2 1 1 x x x có đạo hàm cấp 5 bằng: A. (5) 5 120 ( 1) y x B. (5) 5 120 ( 1) y x C. (5) 5 1 ( 1) y x D. (5) 5 1 ( 1) y x Câu 87. Hàm số y = 2 1x x có đạo hàm cấp hai bằng: A. 3 / / 2 2 2 3 1 1 x x y x x B. 2 / / 2 2 1 1 x y x C. 3 / / 2 2 2 3 1 1 x x y x x D. 2 / / 2 2 1 1 x y x Câu 88. Cho hàm số f(x) = (2x+5)5. Có đạo hàm cấp 3 bằng: A. f /// (x) = 80(2x+5) 3 B. f /// (x) = 480(2x+5) 2 C. f /// (x) = –480(2x+5)2 D. f///(x) = –80(2x+5)3 Câu 89. Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tanx bằng: A. / / 3 2sin cos x y x B. / / 2 1 cos y x C. / / 2 1 cos y x D. / / 3 2sin cos x y x Câu 90. Cho hàm số y = sinx. Chọn câu sai: A. / sin 2 y x B. / / siny x C. / / / 3 sin 2 y x D. (4) sin 2y x Câu 91. Cho hàm số y = f(x) = 22 3 1 x x x . Đạo hàm cấp 2 của f(x) là: A. / / 2 1 2 (1 ) y x B. / / 3 2 (1 ) y x C. / / 3 2 (1 ) y x D. / / 4 2 (1 ) y x Câu 92. Xét hàm số y = f(x) = cos 2 3 x . Phƣơng trình f(4)(x) = –8 có nghiệm x 0; 2 là: A. x = 2 B. x = 0 và x = 6 C. x = 0 và x = 3 D. x = 0 và x = 2 Câu 93. Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng: A. 4y – y// = 0 B. 4y + y// = 0 C. y = y/tan2x D. y2 = (y/)2 = 4 Câu 94. Cho hàm số y = f(x) = 1 x xét 2 mệnh đề: 11 (I): y // = f // (x) = 3 2 x (II): y /// = f /// (x) = 4 6 x . Mệnh đề nào đúng: A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai. Câu 95. Nếu / / 3 2sin ( ) cos x f x x , thì f(x) bằng: A. 1 cos x B. – 1 cos x C. cotx D. tanx Câu 96. Cho hàm số f(x) = 2 2 1 x x x xác định trên D = R\{1}. Xét 2 mệnh đề: (I): y / = f / (x) = 2 2 1 0, 1 ( 1) x x , (II): y// = f//(x) = 2 4 0, 1 ( 1) x x Chọn mệnh đề đúng: A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai. Câu 97. Cho hàm số f(x) = (x+1)3. Giá trị f//(0) bằng: A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 98. Với 3 2( ) sinf x x x thì / / 2 f bằng: A. 0 B. 1 C. –2 D. 5 Câu 99. Giả sử h(x) = 5(x+1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phƣơng trình h//(x) = 0 là: A. [–1; 2] B. (–; 0] C. {–1} D. Câu 100. Cho hàm số 1 3 y x . Tính 3 1y có kết quả bằng: A. 3 3(1) 8 y B. 3 1 (1) 8 y C. 3 3 (1) 8 y D. 3 1 (1) 4 y Câu 101. Cho hàm số y = f(x) = (ax+b)5 (a, b là tham số). Tính f(10)(1) A. f (10) (1)=0 B. f (10) (1) = 10a + b C. f (10) (1) = 5a D. f (10) (1)= 10a Câu 102. Cho hàm số y = sin2x.cosx. Tính y(4) 6 có kết quả là: A. 41 13 2 2 B. 41 13 2 2 C. 41 13 2 2 D. 41 13 2 2 Tổng hợp lần 2. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM Câu 1. Số gia của hàm số 2 2y x tại điểm 0 2x ứng với số gia 1x bằng bao nhiêu? A. 13 B. 9 C. 5 D. 2 Câu 2. Số gia của hàm số 2 1y x tại điểm 0 2x ứng với số gia 0,1x bằng bao nhiêu? A. – 0, 01 B. 0,21 C. 0,99 D. 11,1 Câu 3. Đạo hàm của hàm số 3 22 (4 3)y x x bằng biểu thức nào sau đây? A. 26 8 3x x . B. 26 8 3x x . C. 22(3x 4 )x . D. 22(3x 8 )x 12 Câu 4. Cho hàm số 3 2( ) 3f x x x x . Giá trị ( 1)f bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Câu 5. Cho hàm số 2 3 g( ) 9 2 x x x . Đạo hàm của hàm số g(x) dương trong trường hợp nào? A. 3x . B. 6x . C. 3x . D. 3x . Câu 6. Cho hàm số 3 2( ) 3 3f x x x . Đạo hàm của hàm số f(x) dương trong trường hợp nào? A. 0 1x x . B. 0 2x x . C. 0 2x . D. 1x . Câu 7. Cho hàm số 5 4 ( ) 6 5 f x x . Số nghiệm của phư
Tài liệu đính kèm: