23 Đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 3

doc 36 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "23 Đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
23 Đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 3
23 ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 3
Trường:........................................	 PHÒNG GIÁO DỤC – ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Ba ..	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NH 2010 – 2011
Họ và tên: ........................................	 MÔN TOÁN LỚP 3
	 Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
 Học sinh làm trực tiếp vào đề thi:
 I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số là :
 A. 10 B. 90 	C. 89 	D. 99
Bài 2: Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:
	 A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày 
 C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày
Bài 3: Một hình vuông có chu vi là 36m. Cạnh của hình vuông đó là:
	A. 18m	B. 12m	C. 8m	 D. 9m
Bài 4: Cha 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm : 16 , 22 , 28, .,  là:
 A. 34,40	B. 35,41	C. 35,40	D.36, 42
Bài 6 : Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.
	A. 51	B. 52	C. 53	D. 54
 II/ Phần tự luận:( 7 điểm)
 Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
 276 + 319	 756 - 392	 208 x 3	 536 : 8
 Bài 2: ( 1 điểm) Tìm y : 
 y : 7 = 9 ; 5 x y = 85
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	Bài 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 
 169 – 24 : 2 ; 123 x ( 83 – 80 )
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
 Bài 4:(1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
 giờ = ..phút ; 5m 8dm =..dm
 8 kg = g ; 7hm = .m
 Bài 5:(1 điểm) 
	 Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao 
 nhiêu viên bi?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 6: (1điểm) Có 52 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ và thừa bao nhiêu mét vải?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm tra định kì cuối học kì i
Môn: Toán - Lớp 3
Họ và tên:..................................................................
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 355 đọc là:
A. Ba năm năm.
B. Ba trăm năm lăm.
C. Ba trăm năm mươi năm.
B. Ba trăm năm mươi lăm.
2. Số cần điền vào chỗ ....là:
 phút = .....giây.
A. 60
B. 30
C. 15
D. 12 
3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng?
A. 50 lần
B. 20 lần
C. 10 lần
D. 5 lần
4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là:
A. 32 cm
B. 16 cm
C. 8 cm
D. 7 cm
5. Dấu cần điền vào chỗ ....là:
2 kg 3 m.......32 m
A. <
B. >
C. =
D. Không điền được
6. Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là
A. 159
B. 39
C. 29
Ii. tự luận (7 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
128 + 321
942 – 58
105 x 7
852 : 6
 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm):
456 - 34 + 56
84 + 645 : 5
175 - (104 : 8)
Câu 3. (2 điểm) Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt hết số người đó?
Câu 4. (1 điểm) Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô?
Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh:
(8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9)
phòng giáo dục & đào tạo ninh giang
trường tiểu học hưng thái
đề kiểm tra định kì cuối học kì i
Môn: Toán - Lớp 3
Họ và tên:..................................................................Lớp....................................
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là:
A. 752
B. 725
C. 700520
D. 7520
2. Dấu cần điền vào chỗ ....là:
4m 3 cm......430 cm
A. <
B. >
C. =
3. Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn?
A. 9 lần
B. 
C. 
D. 81 lần
4. giờ = ......phút. Số cần điền vào chỗ ....là:
A. 60
B. 30
C. 20
D. 15
5. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 32
B. 24 cm
C. 32 cm
D. 30
6. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 4 là
A. 20
B. 60
C. 38
Ii. tự luận (7 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
321 + 83
634 - 307
102 x 6
764 : 4
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm):
450 - 45 : 9
34 x (56 : 8)
471 + 83 - 71
................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Câu 3. (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng 123 lít dầu, thùng thứ hai đựng bằng thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. ( 1 điểm) Khối 3 của một trường Tiểu học có 72 học sinh được phân đều thành 3 lớp. Mỗi lớp được chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh:
1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:...................................................... Kiểm tra Định kì cuối kỳ I
 Lớp :3 năm học 2010 – 2011
Trường tiểu học
 Môn Toán lớp 3 ( Thời gian 60 phút)
Bài 1. ( 1.0 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm (.... )
 a, 72; 64; 56; ...; ....; .... ; ..... b, 26; 35 ; 44; .... ; .... ;....; .......
Câu 2: ( 0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a, 60 phút =.... giờ b, giờ = ....phút
Câu 3: ( 0.5 điểm) ( Khoanh vào chữ cái trước ý đúng)
Một hình chữ nhật có chiều dài 7mét, chiều rộng 5 mét. 
Chu vi là: A. 12 m ; B. 24 m ; C. 35 m
Câu 4: ( 1.0 điểm) Tích của hai số là 54. Biết rằng thừa số thứ nhất là 6 .Tìm thừa số thừa số thứ hai?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 5: ( 3.0 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a, 709 + 195 b, 659 – 92 c, 165 x 4 d, 285 : 7
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 : ( 2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
a, ( 23 + 46) x 7 b, 90 + 172 : 2
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: ( 2.0 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, phòng học của lớp đó được trang bị loại bàn ghế 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn ghế như thế?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường Tiểu học Trực Liêm Kiểm tra định kì Cuối học kì I
 Năm học 2009- 2010
 Môn: toán lớp 3
Phần I: (3 điểm) Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 1kg bằng: 
 A . 1000g B. 100g C. 10000g D. 10g
Câu 2: của 1 giờ bằng bao nhiêu phút?
 A. 6 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Câu 3: Số bé là 6, số lớn là 36. Số bé bằng một phần mấy số lớn: 
 A. B. C. D. 
Câu 4: Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là: 
 A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 15 cm
Phần II. (7 điểm) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
 54 x 3 309 x 2 
....
 75 : 5 845 : 7 ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức.
 42 + 24 : 8 71 – 13 x 4
.
 28 x 3 : 7 139 – ( 45 + 25)
....
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi của hình chữ nhật đó. 
Câu 4: Hình bên có bao nhêu tam giác, bao nhiêu tứ giác? 
 - Có tam giác.
 - Có  tứ giác. 
Trường TH Trung An
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: 3A . . . 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : Toán - Lớp : 3 
 Thời gian : 40 phút 
Bài 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm )
1. Dấu phải điền vào ô trống ở phép so sánh sau đây 6m 4 cm c 7 m là:
 A. > 	B. < C. = D. Không điền được dấu nào.
2. 1 giờ – 20 phút = 
 A. 40 phút 	B. 40 giờ C. 80 phút D. Không trừ được.
3. Phép tính nhân nào dưới đây có kết quả là 24 ?
 A. 6 x 9 	B. 7 x 5 C. 6 x 4 D. 7 x 6
4. Phép tính chia nào dưới đây có kết quả là 7 ?
 A. 28 : 7 	B. 48 : 6 C. 81 : 9 D. 56 : 8
Bài 2: Nối biểu thức ứng với giá trị đã cho? ( 2 điểm )
(100 + 11) x 6
375 – 10 x 3
201 + 39 : 3
100 + 11 x 6
666
452
345
166
214
Bài 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
26 x 7
213 x 4
246 : 6 
343 : 3
Bài 4: Viết vào ơ trống theo mẫu: (1 điểm )
Cạnh hình vuơng
7cm
21cm
35dm
Chu vi hình vuơng
7 x 4 = 28cm
Bài 5: ( 2 điểm ) 
 Một kho thóc có 180 bao thóc. Người ta đã bán hết số bao thóc trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bao thóc ? 
Tóm tắt 	Giải:
Bài 6: Đồng hồ hình bên chỉ mấy giờ ? (1 điểm )
	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường TiÓu häc Trà Nam ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 3 /... MÔN: TOÁN KHỐI 3
Họ và tên: ............................................. Năm học: 2011 – 2012
 Thời gian: 40 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Số liền trước của 160 là: 
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
 b)Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:
	 A.24m 	B.36 m C. 10 m D. 12 cm
 c ) 9m 8cm = . cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 
 A. 98 B. 908 C. 980 D .9080
 d )Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
 	 A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
*Giá trị của biểu thức 
2 + 8 x 5 = 50 
 32 : 4 + 4 = 12
Bài 3: Tính nhẩm
 7 x 6 = . 8 x 7 = .....
 63 : 9=. 64 : 8 =.
Bài 4: Đặt tính rồi tính
 487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7
 . . . 
 . . . .
 . . . .
Bài 5: Tìm x:
 X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
 . 
 . 
 Bài 6 : Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? 
ĐỀ KIÊM TRA MÔN TOÁN LỚP 3
Học kỳ I năm học 2011-2012.
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm).
63 : 7 = 
 35 : 5 = .
42 : 6 = ..
 56 : 7 = 
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2điểm):
 a) 235 2 = 
 b) 630 : 7 = 
Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).
 a) 205 + 60 +3 = ..
 b) 462 + 7 – 40 = .
 Câu 4: (3 điểm)
Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ?
Bài giải
Câu 5: 
	Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
 Bµi gi¶i
Bài kiểm tra học kì I
Môn thi: Toán - khối 3
Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề)
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.	Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
A.100	B.799	C.744	D. 689
2. 	Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
A.924	B. 304	C.6	D. 912
3. 	 7m 3 cm = ....... cm:
A. 73	B. 703	C. 10	D. 4
4. 	Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau? 
A. 75 quyển	B. 30 quyển	C. 6 0 quyển	D. 125 quyển
5. 	Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?
A.
1
B.
1
C.
1
D.
1
6
7

Tài liệu đính kèm:

  • doc23_de_thi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_3.doc