Cũng cĩ 1 chút kinh nghiệm về kỳ thi IELTS, nên hơm nay chia sẻ cùng mọi ngƣời. Muốn đạt điểm cao ở kỳ thi IELTS, cĩ 1 điểm rất quan trọng mà Bear nghĩ ai cũng biết: LUYỆN TẬP THƢỜNG XUYÊN. Tuy nhiên, cũng cĩ 1 điểm cực kỳ quan trọng mà đa số thƣờng khơng chú trọng lắm. Đĩ là phần từ vựng dạng ACADEMIC (học thuật). Nên để đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS, ơn luyện từ trong quyển 22.000 từ THI TOEFL/IELTS của Harold Levine là cực kỳ cần thiết. Mỗi ngày chỉ cần học 3 từ, thì lƣợng từ vựng của bạn sẽ tăng đáng kể. Số từ vựng này giúp bạn trong cả 4 phần thi LISTENING / SPEAKING / READING / WRITING. Ví dụ: Nếu bạn dùng từ: SIMULTANEOUSLY thay cho từ AT THE SAME TIME, hay PORTABLE thay cho từ EASY TO CARRY hay MITIGATE thay cho từ LESSEN trong phần WRITING và SPEAKING thì điểm của bạn sẽ cao chĩt vĩt khơng ngờ luơn đấy. Chƣa kể, nhất là trong phần READING, những từ trong quyển sách này xuất hiện nhiều lắm, và cả LISTENING nữa chứ. Sự lợi hại của quyển sách này, chắc chắn chỉ khi nào học rồi, bạn mới thấy rõ. Quyển này (nhà xuất bản TPHCM) đã hết bán rồi. Nên nếu bạn nào cần phơtơ thì liên lạc Uyên Uyên: UyenUyen@englishtime.us Tuy nhiên mỗi tuần Bear vẫn sẽ post lên đây 20 từ trong quyển sách đĩ, để nếu bạn nào ở xa, vẫn cĩ thể học đƣợc. Đƣơng nhiên mỗi ngƣời cĩ 1 cách học riêng và trí nhớ khác nhau. Cĩ ngƣời nhìn qua là nhớ liền, cĩ ngƣời nhìn hồi vẫn khơng nhớ, nên Bear suggest cách học này, bạn nào thấy thích hợp với mình thì áp dụng: 1/ Mỗi ngày học 3 từ: giống nhƣ ăn cơm vậy: sáng 1 từ, trƣa 1 từ, tối 1 từ. Vui lịng đừng thấy cuốn sách quá hay mà học 1 ngày vài ba chục từ rồi ngày mai nhìn lại thấy ngán.. rồi.. bỏ luơn quyển sách hay này nhé. 2/ Làm sao mà trƣớc khi đi ngủ, cĩ thể đọc (hoặc viết) ra 3 câu ví dụ cĩ chứa từ đĩ là xem nhƣ ok. Nhớ là đừng học kiểu: teacher : giáo viên, mà hãy cho nĩ vào câu hẳn hoi. Nên học câu ví dụ trong sách, (giúp mình biết thêm nhiều từ mới khác + quan sát từ loại, ngữ pháp của câu) chứ đừng học nghĩa tiếng Việt rồi tự đặt câu, cĩ khi lại sai ngữ pháp, sai luơn cả từ loại nữa ! 3/ Cĩ bạn hỏi Bear, nếu học hơm nay nhớ, ngày mai quên 3 từ đã học thì sao. Câu trả lời là: thì cứ việc quên thoải mái! Bộ não làm việc thì phải cho nĩ nghỉ ngơi, cĩ ra cĩ vơ chứ. Miễn sao, cuối ngày, bạn vẫn nhớ đƣợc 3 từ trong ngày bạn học là OK lắm rồi. Lâu lâu ơn đi ơn lại những từ đã học, thì sẽ nhớ dai thơi. 4/ 3 từ x 7 ngày = 21 từ. Nhƣng Bear chỉ post 20 vì.. tối chủ nhật nên thƣ giãn (đi ăn kem chẳng hạn) thì não sẽ hoạt động tốt hơn 5/ Giải thích: Concur / 28: => Tức là từ CONCUR này xuất hiện ở trang 28 của quyển sách. Agree, be of the same opinion => Từ đồng nghĩa. Ví dụ, ở phần READING, trong đoạn văn thì dùng từ CONCUR, đến lúc, câu hỏi, ngƣời ta dùng AGREE. Do đĩ, học luơn từ đồng nghĩa, sẽ giúp mình cĩ tiết kiệm thời gian và cĩ nhiều đáp án đúng trong lúc làm bài thi. Hoặc ở phần WRITING, để tránh lập lại từ AGREE, mình cĩ thể dùng CONCUR. Đồng ý, cùng 1 ý kiến => Nghĩa tiếng Việt Good sportsmanship requires you to accept the umpire‟s decision even if you do not concur with it. => Câu ví dụ, cĩ bối cảnh hẳn hoi, dễ hiểu. Tinh thần thể thao tốt địi hỏi bạn phải chấp nhận quyết định của trọng tài dù cho bạn khơng đồng ý với ơng ta. => Phần dịch tiếng Việt để bạn nào làm biếng tra từ (cĩ khi trong câu ví dụ, nĩ lại xuất hiên những từ mình khơng biết), vẫn cĩ thể hiểu đƣợc. 6/ Ghi chú: Cĩ nhiều bạn, muốn điểm cao, nhƣng lại làm biếng học từ vựng, thì vẫn cứ ở mãi trong cái vịng lẩn quẩn.. khơng thể nào thốt ra đƣợc. Lời khuyên chân thành của Bear là: ráng học từ vựng trong quyển này, sẽ cải thiện số điểm đáng kể! Sau đây là 20 từ cho tuần này: IELTS VOCABULARY – WEEK 1 1. Civilian / 28 : [ n, adj ] / sə'vɪliən / = A person who is not a member of the armed forces, or police, or fire-fighting forces. ( Ngƣời khơng phải là thành phần của các lực lƣợng vũ trang, hoặc cảnh sát, hoặc lực lƣợng cứu hỏa.) Ex: Eight of the passengers were soldiers, and one was a marine; the rest were civilians. ( Tám hành khách là lính, 1 ngƣời là lính thủy, số cịn lại là những thƣờng dân.) 2. Complicated/ 28: [ adj ] / 'kɒmplɪkeɪtɪd / = Not simple or easy; intricate ( Khơng đơn giản hoặc dễ dàng; tinh vi và phức tạp.) Ex: If some of the requirements for graduation seem complicated, see your guidance counselor. He will be glad to explain them to you. ( Nếu nhƣ 1 số điều kiện để tốt nghiệp cĩ vẻ phức tạp, bạn hãy đến gặp vị giáo sƣ hƣớng dẫn. Ơng ta sẽ vui vẻ giải thích cho bạn.) 3. Concur / 28: [ v ] / kən'kɜr / = Agree, be of the same opinion (Đồng ý, cùng 1 ý kiến) Ex: Good sportsmanship requires you to accept the umpire‟s decision even if you do not concur with it. ( Tinh thần thể thao tốt địi hỏi bạn phải chấp nhận quyết định của trọng tài dù cho bạn khơng đồng ý với ơng ta.) 4. Confirm / 28: [ v ] / kən'fɜrm / = State or prove the truth of; substantiate ( Xác nhận, chứng thực) Ex: My physician thought I had borken my wrist, and an X ray later confirmed his opinion. ( Vị bác sĩ của tơi nghĩ rằng tơi đã bị gãy cổ tay và việc chụp X quang sau đĩ đã xác nhận y kiến của ơng là đúng.) 5. Digress / 30: [ v ] / daɪ'gress / =Turn aside, get off the main subject in speaking or writing. ( Đi lệch, lạc khỏi chủ đề chính khi nĩi hoặc viết.) Ex: At one point in his talk, the speaker digressed to tell us of an incident in his childhood, but then he got right back to his topic. (Cĩ lúc trong cuộc nĩi chuyện, ngừơi diễn giả đã đi khỏi đề tài để kể cho chúng tơi nghe 1 sự việc trong thời trẻ thơ của ơng, nhƣng rồi sau đĩ, ơng đã trở lại với chủ đề.) 6. Fragile / 30: [ adj ] / 'frỉdʒaɪl / = Easily borken; breakable; weak; frail. (Dễ gãy; cĩ thể gãy, bẻ gãy; yếu; mảnh khảnh.) Ex: The handle is fragile; it will easily break if you use too much pressure. (Tay cầm ấy rất mỏng manh; nĩ sẽ dễ dàng bị gãy nếu nhƣ anh ấn xuống quá mạnh.) 7. Galore / 30: [ adj ] / gə'lɔ: / = Plentiful; abundant (galore always follows the word it modifies) ( Nhiều; phong phú (galore luơn luơn đi theo sau từ mà nĩ phẩm định) Ex: There were no failures on the final test, but on the midterm there were failures galore. (Khơng cĩ ai rớt trong kỳ thi trắc nghiệm cuối cùng, nhƣng vào giữa khĩa thì số ngƣời rớt nhiều.) 8. Genuine / 30: [ adj ] / 'dʒenjuɪn / = Actually being what it is claimed or seems to be; true; real; authentic. ( Thật sự đúng nhƣ tên gọi hoặc đúng nhƣ ngƣời ta thấy; thật; thật sự; đích thực.) Ex: Jane wore an imitation fur coat that every one thought it was made of genuine leopard skin. (Jane mặc 1 chiếc áo lơng thú giả mà mọi ngƣời nghĩ rằng nĩ làm bằng da báo thật.) 9. Hostile / 30 : [ adj, n ] / 'hɔstaɪl / = Of or relating to an enemy or enemies; unfriendly ( Thuộc hoặc cĩ liên quan đến kẻ thù; khơng thân hữu.) Ex: It was not immediately announced whether the submarine reported off our coast was of a friendly or a hostile nation. (Ngƣời ta khơng loan báo lập tức rằng chiếc tàu lặn đƣợc báo cáo xuất hiện ngịai khơi bờ biển của chúng ta là của 1 quốc gia bạn hay 1 quốc gia thù nghịch.) 10. Impatient / 30: [adj] / ɪm'peɪʃənt / = Not patient; not willing to bear delay; restless; anxious ( Khơng kiên nhẫn; khơng chịu đƣợc sự trì hỗn; bồn chồn; lo lắng.) Ex: Five minutes can seem like five hours when you are impatient. ( 5 phút cĩ thể xem nhƣ 5 giờ khi bạn nơn nĩng, khơng kiên nhẫn.) 11. Inter / 30: [ v ] / ɪn'tɜ: / = Put into the earth or in a grave; bury ( Chơn xuống đất hoặc trong huyệt mộ; chơn cất.) Ex: Many American heroes are interred in Arlington National Cemetery. (Nhiều anh hùng nƣớc Mỹ đƣợc an táng ở nghĩa trang quốc gia Arlington.) 12. Mitigate / 30: [ v ] / 'mɪtɪgeɪt / = Make less severe; lessen; soften; relieve. ( Làm giảm đi; giảm bớt; làm diụ; làm cho nhẹ nhỏm) Ex: With the help of novocaine, your dentist can greatly mitigate the pain of drilling. ( Nhờ sự trợ giúp của chất Novocaine, nha sĩ của anh cĩ thể làm giảm bớt cơn đau rất nhiều khi khoan răng.) 13. Novice / 30: [ n ] / 'nɒvɪs / = One who is new to a field or activity; beginner ( Ngƣời mới gia nhập 1 lĩnh vực hoạt động; ngƣời mới bắt đầu.) Ex: Our Dance Club has two groups; one for experienced dancers and one for novices. ( Câu lạc bộ khiêu vũ của chúng tơi cĩ 2 nhĩm; 1 nhĩm dành cho những ngƣời nhảy đã cĩ kinh nghiệm và 1 nhĩm dành cho ngƣời mới bắt đầu.) 14. Original / 32: [ adj, n ] / ə'rɪdʒənl / = A work created firsthand and from which copies are made ( 1 cơng trình gốc đuợc sáng tạo và từ đĩ cĩ thể sao chép ra các phiên bản.) = Belonging to the beginning; first; earliest. ( Thuộc về lúc bắt đầu; đầu tiên; sớm nhất.) Ex: Most of us can buy copies of a masterpiece, but few can afford the original. ( Phần đơng chúng ta cĩ thể mua phiên bản của các danh tác, nhƣng chỉ cĩ 1 số ít ngƣời là cĩ đủ tiền để cĩ thể mua nguyên bản.) Ex: Miles Standish was one of the original colonists of Massachusetts; he cam over on the „Mayflower‟. ( Miles Standich là 1 trong những ngƣời định cƣ nguyên thủy tại bang Massachusetts; ơng ta đến trên con tàu của Mayflower.) 15. Rarity / 32: [ n ] / 'reərəti / = Something uncommon, infrequent, or rare ( 1 điều gì đĩ khơng phổ biến, khơng thƣờng xuyên, hoặc hiếm) Ex: Rain in the Sahara Desert is a rarity. ( Mƣa ở sa mạc Sahara là 1 điều hiếm cĩ.) 16. Resume / 32: [ v, n ] / rɪ'zju:m / = Begin again Bắt đầu lại Ex: School closes for the Christmas recess on December 24 and resumes on January 3. ( Trƣờng học đĩng cửa vào kỳ nghỉ giáng sinh 24/12 và bắt đầu lại vào ngày 3/1.) 17. Shrink / 32: [ v ] / ʃrɪηk / = Draw back; recoil ( Thụt lùi; lùi lại vì sợ) Ex: Wendy shrank from the task of telling her parents about her low French mark, but she finally got the courage and told them. ( Wendy ngại khơng dám nĩi với cha mẹ cơ về điểm số thấp mơn Pháp văn của cơ, nhƣng cuối cùng cơ cố can đảm để nĩi.) 18. Sober / 32: [ adj ] / 'səʊbə / = Not drunk: khơng say = Serious; free from excitement or exaggeration: nghiêm túc; khơng bị kích động hoặc phĩng đại Ex1: Our driver had refused all strong drinks because he wanted to be sober for the trip home. ( Tài xế của chúng tơi đã từ chối mọi thức uống cĩ rƣợu mạnh bởi vì ơng ấy muốn đƣợc tỉnh táo trong chuyến đi về nhà.) Ex2: When he learned of his failure, George thought of quitting school. But after sober consideration, he realized that would be unwise. ( Khi biết rằng mình đã thi rớt, George đã nghĩ đến việc thơi học. Nhƣng sau khi suy nghĩ nghiêm túc, anh nhận thấy rằng điều đĩ là khơng khơn ngoan.) 19. Suffice / 32: [ v ] / sə'faɪs / = Be enough, adequate, or sufficient ( Đủ, tƣơng ứng, hoặc đầy đủ) Ex: I told Dad that $3 would suffice for my school supplies. As it turned out, it was not enough. ( Tơi nĩi với bố tơi rằng 3,5 đơ la thì đủ để mua những thứ cần thiết cho việc học của tơi. Sau đĩ hĩa ra số tiền ấy khơng đủ.) 20. Vacant / 32: [ adj ] / 'veɪkənt / = Empty; unoccupied; not being used ( Trống; bỏ trống; khơng đƣợc sử dụng) Ex: I had to stand for the first half of the performance because I could not find a vacant seat. ( Tơi phải đứng trong suốt nửa buổi trình diễn đầu tiên bởi vì tơi đã khơng tìm đƣợc ghế trống nào.) IELTS VOCABULARY – WEEK 2 1. Adjourn / 44: [ v ] / ə'dʒə:n / = Close a meeting; suspend the business of a meeting; disband. ( Kết thúc cuộc họp; ngƣng cơng việc trong 1 phiên họp, giải tán.) Ex: When we visited Washington, D.C., Congress was not in session; it had adjourned for the Thanksgiving weekend. ( Khi chúng tơi viếng thăm thủ đơ Washington D.C, Quốc hội khơng đang họp; quốc hội đã nghỉ lễ Tạ Ơn cuối tuần.) 2. Astute / 46: [ adj ] / əs'tju:t / = Shrewd; wise; crafty; cunning ( Tinh ranh; khơn; mƣu mơ; quỷ quyệt) Ex: The only one to solve the riddle before the five minutes were up was Joel; he is a very astute thinker. ( Ngƣời duy nhất giải đƣợc bài tốn đố trƣớc khi năm phút chấm dứt là Joel; anh ta là 1 ngƣời suy nghĩ tinh khơn). 3. Censure / 46: [ n, v ] = Act of blaming; expression of disapproval; hostile criticism; rebuke ( Hành động quở trách; bày tỏ sự khơng hài lịng.) Ex: Cathy was about to reach for a third slice of cake but was stopped by a look of censure in Mother‟s eyes. ( Cathy sắp sửa với tay lấy lát bánh thứ ba, nhƣng dừng lại vì cái nhìn quở trách trong đơi mắt mẹ cơ.) 4. Demolish / 46: [ v ] / dɪ'mɔlɪ∫/ = Tear down; destroy, raze ( Phá sập; hủy diệt, san bằng.) Ex: It took several days for the wrecking crew to demolish the old building. ( Phải tốn nhiều ngày để tĩan đập phá phá đổ và san bằng tịa nhà cũ.) 5. Discharge / 46: [ n, v ] / dɪs't∫ɑ : dʒ / = Unload ( Bốc; dỡ xuống) Ex: After discharging her cargo, the ship will go into dry dock for repairs. ( Sau khi bốc dỡ hàng hĩa xuống, chiếc tàu sẽ tiến vào ụ tàu khơ nƣớc để sửa chữa.) 6. Dissent / 46: [ n, v ] / dɪ'sent / = Differ in opinion; disagree; object. ( Khác y kiến; khơng đồng y; phản bác.) Ex: There was nearly complete agreement on Al‟s proposal to raise the dues. Enid and Alice were the only ones who dissented. (Gần nhƣ cĩ sự đồng ý hồn tịan về đề nghị tăng lệ phí của Al. Enid và Alice là những kẻ khơng đồng ý.) 7. Equitable / 46: [ adj ] / 'ekwɪtəbl / = Fair to all concerned; just. ( Tốt với mọi ngƣời; bình đẳng.) Ex: The only equitable way for the three partners to share the $60 profit is for each to receive $20. ( Cách cơng bằng duy nhất để 3 ngƣời tham dự chia nhau số lãi 60 đơ la là mỗi ngƣời lấy 20 đơ.) 8. Exonerate /46: [ v ] / ɪg'zɔnəreɪt / = Free from blame; clear from accusation. ( Làm cho khỏi bị khiển trách, làm cho khỏi bị kết tội.) Ex: The other driver exonerated Dad of any responsibility for the accident. ( Ngƣời tài xế khác đã giải trừ cha tơi khỏi trách nhiệm đối với tai nạn.) 9. Extemporaneous / 46: [ adj ] / eks,tempə'reɪnjəs / = Composed or spoken without preparation; off-hand; impromptu; improvised ( Thảo hoặc nĩi ra mà khơng chuẩn bị trƣớc; ứng khẩu, ứng chế; làm ra ngay mà khơng chuẩn bị.) Ex: It was easy to tell that the speaker‟s talk was memorized, though he tried to make it seem extemporaneous. ( Thật là dễ để nhận ra rằng bài nĩi chuyện của diễn giả đã đƣợc học thuộc lịng, tuy nhiên ơng ta cố gắng làm ra nhƣ thể là ứng khẩu.) 10. Extricate / 46: [ v ] / 'ekstrɪkeɪt / = Free from difficulties; disentangle. ( Vƣợt khỏi sự khĩ khăn; thốt ra đƣợc.) Ex: If you let your assignments pile up, you will get into a situation from which you will not be able to extricate yourself. ( Nếu bạn để cho bài làm của bạn chồng chất lên, bạn cĩ thể rơi vào tình trạng mà bạn khơng thể nào thốt ra đƣợc.) 11. Forfeit / 48: [ n, adj, v ] / 'fɔ:fɪt / = Lose or have to give up as a penalty for some error, neglect, or fault ( Mất hoặc phải chịu mất, bỏ qua.) Ex: Our neighbour gave a $20 deposit on an order of slipcovers. When they were delivered, she decided she didn‟t want them. Of course, she foreited her deposit. ( Ngƣời láng giềng của chúng tơi đặt 20 đơ la tiền cọc để đặt hàng mua các nắp rời. Khi hàng đƣợc giao, bà ấy quyết định là khơng cần nữa. Lẽ dĩ nhiên, bà chịu mất đi số tiền đặt cọc.) 12. Illegible / 48: [ adj ] / ɪ'ledʒəbl / = Not able to be read; very hard to read; not legible ( khơng thể đọc đƣợc; rất khĩ đọc.) Ex: Roger ought to type his reports because his handwriting is illegible. (Roger phải đánh máy bản cáo của ơng vì chữ viết tay của ơng khơng thể đọc đuợc.) 13. Inadvertently / 48: [ adv ] / ɪnəd'və:təntli / = Not done on purpose; unintentionally; thoughtlessly; accidentally. ( Khơng dụng tâm ; khơng chủ ; vơ ý ; ngẫu nhiên.) Ex: First I couldn‟t locate my math homework, but after a while, I found it in my English notebook. I must have put it there inadvertently. ( Trƣớc tiên tơi khơng thể nào xác định đƣợc bài tập tốn của tơi ở đâu; nhƣng sau 1 hồi, tơi tìm thấy nĩ trong vở ghi bài tiếng Anh. Hẳn là tơi đã vơ ý để nĩ rơi vào trong đĩ.) 14. Inappropriate / 48: [ adj ] / ɪnə'prəʊpriət / = Not fitting; unsuitable; unbecoming; not appropriate. ( Khơng thích hợp; khơng phù hợp; khơng khớp với.) Ex: Since I was the one who nominated Bruce, it would be inappropriate for me to vote for another candidate. ( Bởi vì tơi là ngƣời đã đề cử Bruce, nên việc tơi bầu cho 1 ứng cử viên khác là khơng thích hợp.) 15. Lucrative / 48: [ adj ] / 'lu:krətɪv / = Money-making; profitable. ( Làm ra tiền; cĩ lời.) Ex: This year‟s school dance was not so lucrative; we made only $17, compared to $41 last year. ( Buổi khiêu vũ trong trƣờng năm nay thì khơng lời lắm; chúng ta kiếm đƣợc cĩ 17 đơ la so với năm rồi là 42 đơ la.) 16. Permanent / 48: [ adj ] / 'pə:mənənt / = Lasting; enduring; intended to last; stable (antonyms: temporary; transient) ( Lâu dài; kéo dài; bền vững.) Ex: When my friend moved to San Francisco, he asked me to write to him at his temporary address, the Gateway Hotel. He promised to send me his permanent address as soon as his family could find an apartment. ( Khi bạn tơi chuyển đến San Francisco, anh ấy bảo tơi viết thƣ cho anh ta ở địa chỉ tạm thời là khách sạn Gateway. Anh ta hứa sẽ gửi cho tơi địa chỉ ổn định ngay khi gia đình anh cĩ thể tìm mua đƣợc 1 căn hộ.) 17. Prohibit / 48: [ v ] / prə'hɪbɪt / = Fobid; ban ( Cấm; khơng cho.) Ex: Our library‟s regulations prohibit the borrowing of more than four books at a time. ( Nội quy thƣ viện của chúng tơi cấm khơng cho mƣợn sách quá 4 quyển trong 1 lần.) 18. Punctual / 50: [ adj ] / 'pʌηkt∫uəl / = On time; prompt. ( Đúng giờ.) Ex: Be punctual. If you are late, we shall have to depart without you. ( Hãy đúng giờ. Nếu bạn đến trễ, chúng tơi sẽ phải khởi hành mà khơng cĩ bạn.) 19. Rebuke / 50: [ n, v ] / rɪ'bju:k / = Express diapproval of ; criticize sharply; censure severely; reprimand; reprove. ( Bày tỏ sự khơng hài lịng; phê bình mạnh mẽ; khiển trách nặng; quở trách, la mắng) Ex: Our coach rebuked the two players who were late for practice, but praised the rest of the team for being punctual. ( Huấn luyện viên của chúng tơi khiển trách 2 vận động viên đến thực tập trễ, nhƣng khen ngợi những ngƣời cịn lại đã đến đúng giờ.) 20. Transient / 50: [ adj, n ] / 'trỉnzɪənt / = Not lasting; passing soon; fleeting; short-lived; momentary ( Khơng tồn tại lâu; chĩng qua; thống qua; sống ngắn ngủi; chốc lát.) Ex1: It rained all day upstate,but here we had only a transient shower;it was over in minutes. (Trời mƣa cả ngày phía trên bang, nhƣng ở đây chúng tơi chỉ cĩ 1 cơn mƣa rào chĩng qua; nĩ chỉ trong 1 vài phút.) = Visitor or guest staying for only a short time. ( Khách viếng thăm trong 1 thời gian ngắn, khách vãng lai.) Ex2: The hotel‟s customers are mainly transients;only a few are permanent guests (Khách hàng của khách sạn chủ yếu là khách vãng lai; chỉ cĩ 1 vài ngƣời là khách thƣờng xuyên.) IELTS VOCABULARY – WEEK 3 1. Cache / 62: [n , v ] / kỉ∫/ = Hiding place to store something. ( Chỗ cất giấu, lƣu trữ.) Ex: After his confession, the robber led detectives to a cache of stolen gems in the basement. ( Sau khi thú nhận, tên cƣớp đã dẫn các thám tử đến nơi cất giấu các viên ngọc đƣợc đánh cắp trong tầng hầm.) 2. Commend / 62: [ v ] (ant. Censure, reprimand) /kə'mend / = Praise; mention favorably. ( Ca ngợi, đề cập đến 1 cách thuận lợi.) Ex: Our class was commended for having the best attendance for January. ( Lớp học tơi đƣợc khen ngợi vì đi học đều vào tháng giêng.) 3. Cur / 62 [ n ] /kə / = Worthless dog. ( Con chĩ vơ dụng.) Ex: Lassie is a kind
Tài liệu đính kèm: