2150 Câu hỏi trắc nghiệm môn Giải tích Lớp 12 (Có đáp án)

pdf 313 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 318Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "2150 Câu hỏi trắc nghiệm môn Giải tích Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2150 Câu hỏi trắc nghiệm môn Giải tích Lớp 12 (Có đáp án)
1 
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 1
ĐỀ SỐ 01
C©u 1 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2y x 3x 9x 35 trên đoạn 4;4 lần lượt 
là: 
A. 20; 2 B. 10; 11 C. 40; 41 D. 40; 31
C©u 2 : Cho hàm số y = x4 + 2x2 – 2017. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ? 
A. Đồ thị của hàm số f(x) có đúng 1 điểm uốn
B.    lim va lim
x x
f x f x
 
   
C. Đồ thị hàm số qua A(0;-2017) D. Hàm số y = f(x) có 1 cực tiểu 
C©u 3 : Hàm số 
4 2y x 2x 1 đồng biến trên các khoảng nào? 
A. 1;0 B. 
1;0 và 
1;
C. 1; D. x
C©u 4 : 
Tìm m lớn nhất để hàm số 
3 21 (4 3) 2016
3
y x mx m x     đồng biến trên tập xác định của nó. 
A. Đáp án khác. B. m  3 C. m  1 D. m  2
C©u 5 : Xác định m để phương trình 3x 3mx 2 0 có một nghiệm duy nhất: 
A. m 1 B. m 2 C. m 1 D. m 2
C©u 6 : 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
24y x x   . 
A.    1
;3
3
1
f 4 ln 2
2  
 
  Max x f B.    1
;3
3
1
f 1 ln 2
2  
 
  Max x f
C.    1
;3
3
193
f 2
100  
 
 Max x f D.    1
;3
3
1
f 1
5  
 
 Max x f
C©u 7 : Cho các dạng đồ thị của hàm số 3 2y ax bx cx d    như sau: 
 2 
 A B 
 C D 
Và các điều kiện: 
1. 
2
a 0
b 3ac 0


 
 2. 
2
a 0
b 3ac 0


 
3. 
2
a 0
b 3ac 0


 
 4. 
2
a 0
b 3ac 0


 
Hãy chọn sự tương ứng đúng giữa các dạng đồ thị và điều kiện. 
A. A 2;B 4;C 1;D 3    B. A 3;B 4;C 2;D 1    
C. A 1;B 3;C 2;D 4    D. A 1;B 2;C 3;D 4    
C©u 8 : 
Tìm m để đường thẳng :d y x m cắt đồ thị hàm số 
2
1
x
y
x
 tại hai điểm phân biệt. 
A. 
3 3 2
3 3 2
m
m
 B. 
3 2 2
3 2 2
m
m
 C. 
1 2 3
1 2 3
m
m
 D. 
4 2 2
4 2 2
m
m
C©u 9 : Tìm GTLN của hàm số 22 5 y x x   
A. 5 B. 2 5 C. 6 D. Đáp án khác
C©u 10 : 
Cho hàm số 3 2
1 2
3 3
y x mx x m     (Cm). Tìm m để (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có 
4
2
2
4
2
2
4
6
4
2
2
2
4
6
 3 
hoành độ x1 ; x2 ; x3 thỏa x1
2
 + x2
2
 + x3
2
 > 15? 
A. m 1 B. m 0 D. m > 1
C©u 11 : Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 4 2 22( 1) 1    y x m x có 3 điểm cực trị thỏa mãn 
giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất. 
A. m  1 B. m  0 C. m  3 D. m  1 
C©u 12 : Họ đường cong (Cm) : y = mx
3
 – 3mx2 + 2(m-1)x + 1 đi qua những điểm cố định nào? 
A. A(0;1) ; B(1;-1) ; C(2;-3) B. A(0;1) ; B(1;-1) ; C(-2;3) 
C. A(-1;1) ; B(2;0) ; C(3;-2) D. Đáp án khác 
C©u 13 : 
Hàm số 
3 2xy ax b cx d    đạt cực trị tại 
1 2
x ,x nằm hai phía trục tung khi và chỉ khi: 
A. a 0, 0,c 0b   B. 2 12a 0b c  C. a và c trái dấu D. 2 12a 0b c  
C©u 14 : 
Hàm số 
mx 1
y
x m



 đồng biến trên khoảng (1; ) khi: 
A. 1 m 1   B. m 1 C. m \[ 1;1]  D. m 1 
C©u 15 : 
Hàm số 3
1
y x m 1 x 7
3
 nghịch biến trên thì điều kiện của m là: 
A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 2 
C©u 16 : 
Đồ thị của hàm số 
2
2x 1
1
y
x x


 
 có bao nhiêu đường tiệm cận: 
A. 0
B. 1
C. 2 D. 3
C©u 17 : Hàm số 4 2y ax bx c   đạt cực đại tại (0; 3)A  và đạt cực tiểu tại ( 1; 5)B   
Khi đó giá trị của a, b, c lần lượt là: 
A. 2; 4; -3 B. -3; -1; -5 C. -2; 4; -3 D. 2; -4; -3 
C©u 18 : Cho đồ thị (C) : y = ax4 + bx2 + c . Xác định dấu của a ; b ; c biết hình dạng đồ thị như sau : 
 4 
A. a > 0 và b 0 B. a > 0 và b > 0 và c > 0 
C. Đáp án khác D. a > 0 và b > 0 và c < 0 
C©u 19 : Tìm tất cả các giá trị của tham số k để phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt 
 2 24 1 1x x k   . 
A. 0 2 k B. 0 1 k C. 1 1  k D. 3k 
C©u 20 : 
Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số 
3 2( ) 2 4f x x x x    tại giao điểm của đồ thị 
hàm số với trục hoành. 
A. 2 1 y x B. 8 8 y x C. 1y D. 7 y x 
C©u 21 : 
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
1 3 1. 3y x x x x       
A. 2 2 1 Miny B. 2 2 2 Miny C. 
9
10
Miny D. 
8
10
Miny 
C©u 22 : 
Hàm số 
3
23 5 2
3
x
y x x    nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? 
A.  2;3 B. R C.    ;1 v 5;a  D.  1;6 
C©u 23 : 
 Chọn đáp án đúng. Cho hàm số 
2x 1
2
y
x



 , khi đó hàm số: 
A. Nghịch biến trên  2; B. Đồng biến trên  \ 2R 
C. Đồng biến trên  2; D. Nghịch biến trên  \ 2R 
C©u 24 : Cho hàm số ( )f x x x 3 23 , tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc k= -3 là 
10
8
6
4
2
2
4
6
5 5 10 15 20
 5 
A. ( )y x   2 3 1 0 B. ( )y x   3 1 2 C. ( )y x   2 3 1 D. ( )y x   2 3 1 
C©u 25 : 
Tìm cận ngang của đồ thị hàm số 
2
x 3
y
x 1
A. y 3 B. y 2 C. y 1;y 1 D. y 1 
C©u 26 : 
Đồ thị hàm số 
2x 1
y
x 1
 là C . Viết phương trình tiếp tuyết của C biết tiếp tuyến đó song 
song với đường thẳng d : y 3x 15 
A. y 3x 1 B. y 3x 11 
C. y 3x 11; y 3x 1 D. y 3x 11 
C©u 27 : 
Cho hàm số 
2 1
( )
1
x
y C
x



. Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai 
đường tiệm cận là nhỏ nhất 
A. M(0;1) ; M(-2;3) B. Đáp án khác
C. M(3;2) ; M(1;-1)
D. M(0;1)
C©u 28 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của 4 22 3y x x   trên  0;2 : 
A. 11, 2M m  B. 3, 2M m  C. 5, 2M m  D. 11, 3M m  
C©u 29 : 
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số  
3
21 5
3
x
y m x mx     có 2 điểm cực trị. 
A. m 
1
3
 B. m 
1
2
 C. m 3 2 D. m  1 
C©u 30 : Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 + 5 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến qua 
19
( ;4)
12
A và tiếp xúc với (C) tại điểm có hoành độ lớn hơn 1 
A. y = 12x - 15 B. y = 4 C. y = 
21 645
32 128
x  D. Cả ba đáp án trên 
C©u 31 : Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 23x 9x 1y x    là : 
A. ( 1;6)I  B. (3; 28)I C. (1; 4)I D. ( 1;12)I  
C©u 32 : 
Định m để hàm số 
3 2 1
3 2 3
x mx
y    đạt cực tiểu tại 2x  . 
A. m  3 B. m  2 C. Đáp án khác. D. m  1 
 6 
C©u 33 : Tìm số cực trị của hàm số sau: ( )f x x x  4 22 1 
A. 
Cả ba đáp án A, B, 
C 
B. y=1; y= 0
C. x=0; x=1; x= -1
D. 3
C©u 34 : 
Với giá trị nào của m thì hàm số y sin3x msinx đạt cực đại tại điểm x
3
? 
A. m 5 B. 6 C. 6 D. 5 
C©u 35 : 
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
2x 1
1
y
x



 là: 
A. y 3  B. x 1 C. 
1
x
2
  D. y 2 
C©u 36 : 
Tìm tiêm cận đứng của đồ thị hàm số sau: ( )
x x
f x
x x
 

  
2
2
5 2
4 3
A. y= -1 B. y=1; x=3 C. x=1; x= 3 D. ;x x   1 3 
C©u 37 : Điều kiện cần và đủ để 2 4 3y x x m    xác định với mọi :x 
A. 7m  B. 7m  C. 7m  D. 7m  
C©u 38 : Phát biểu nào sau đây là đúng: 
1. Hàm số ( )y f x đạt cực đại tại 
0
x khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua 
0
x . 
2. Hàm số ( )y f x đạt cực trị tại 
0
x khi và chỉ khi 
0
x là nghiệm của đạo hàm. 
3. Nếu '( ) 0
o
f x  và  0'' 0f x  thì 0x không phải là cực trị của hàm số ( )y f x đã cho. 
Nếu '( ) 0
o
f x  và  0'' 0f x  thì hàm số đạt cực đại tại 0x . 
A. 1,3,4 . B. 1, 2, 4 C. 1 D. Tất cả đều đúng 
C©u 39 : 
Tìm số tiệm cận của hàm số sau: ( )
x x
f x
x x
 

 
2
2
3 1
3 4
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
C©u 40 : 
Cho hàm số 
24 42 xxy  . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau: 
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  1; và  1;0 . 
B. Trên các khoảng  1; và  1;0 , 0'y nên hàm số nghịch biến. 
 7 
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  1; và  ;1 . 
D. Trên các khoảng  0;1 và  ;1 , 0'y nên hàm số đồng biến. 
C©u 41 : 
Xác định k để phương trình 
3 23 12 3 1
2 2 2
k
x x x     có 4 nghiệm phân biệt. 
A. 
3 19
2; ;7
4 4
   
      
   
k B. 
3 19
2; ;6
4 4
k
   
      
   
C. 
3 19
5; ;6
4 4
   
      
   
k D.    3; 1 1;2   k 
C©u 42 : Hàm số 
3y x 3mx 5 nghịch biến trong khoảng 1;1 thì m bằng: 
A. 3 B. 1 C. 2 D. 1 
C©u 43 : 
Cho hàm số 3 2
1 1
3 2
y x x mx   . Định m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm có hoành 
độ lớn hơn m? 
A. 2m   B. m > 2 C. m = 2 D. 2m   
C©u 44 : 
Cho hàm số 
x 8
x-2m
m
y

 , hàm số đồng biến trên  3; khi: 
A. 2 2m   B. 2 2m   C. 
3
2
2
m   D. 
3
2
2
m   
C©u 45 : 
Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
2
3
1
x
y
x



A. 1y   B. y = -1 C. x = 1 D. y = 1
C©u 46 : Từ đồ thị C của hàm số 3y x 3x 2 . Xác định m để phương trình 3x 3x 1 m có 3 
nghiệm thực phân biệt. 
A. 0 m 4 B. 1 m 2 C. 1 m 3 D. 1 m 7 
C©u 47 : Tìm khoảng đồng biến của hàm số sau: ( )y f x x x    4 218 8 
A.    ; ; 3 0 3 B.    ; ;  3 3 3 
C.    ; ;  3 0 D.    ; ; 3 0 3 
C©u 48 : 
Cho hàm số 4 2
1 1
2 2
y x x    . Khi đó: 
 8 
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0x , giá trị cực tiểu của hàm số là 0)0( y . 
B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm 1x , giá trị cực tiểu của hàm số là 1)1( y . 
C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm 1x , giá trị cực đại của hàm số là 1)1( y 
D. 
Hàm số đạt cực đại tại điểm 0x , giá trị cực đại của hàm số là 2
1
)0( y
. 
C©u 49 : 
Cho hàm số 
x 2
y
x 2



 có I là giao điểm của hai tiệm cận. Giả sử điểm M thuộc đồ thị sao cho tiếp 
tuyến tại M vuông góc với IM. Khi đó điểm M có tọa độ là: 
A. M(0; 1);M( 4;3)  B. 
M( 1; 2);M( 3;5)  
C. M(0; 1) D. M(0;1);M( 4;3) 
C©u 50 : Cho hàm số 3 2y 2x 3 m 1 x 6 m 2 x 1 . Xác định m để hàm số có điểm cực đại và 
cực tiểu nằm trong khoảng 2;3 
A. m 1;3 B. m 3;4 C. 
m 1;3 3;4
D. m 1;4 
.HẾT 
1 
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 1
ĐỀ SỐ 02
C©u 1 : Đồ thị hàm số nào sau đây không có điểm uốn 
A. 
3y x x  B. 4( 1)y x  C. 4 2y x x  D. 3( 1)y x 
C©u 2 : Miền giá trị của 2 6 1y x x   là: 
A.  10;T    B.  ; 10T    C.  ; 10T    D.  10;T   
C©u 3 : 
Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số  3 2 2( ) 3 3 2 5f x x x m m x      đồng biến trên (0; 2) 
A. 1 2m  B. 1 2m m   C. 1 2m  D. 1 2m m  
C©u 4 : Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 22xy x m   với trục hoành là 02 khi và chỉ khi 
A. 0m B. 0m C. 
0
1
m
m



D. 
0
1
m
m


 
C©u 5 : 
Cho hàm số 
35 2
6 3
x m
y mx   (C). Định m để từ 
2
,0
3
A
 
 
 
kẻ đến đồ thị hàm số (C) hai tiếp tuyến 
vuông góc nhau. 
A. 
1
2
m   hoặc 2m  B. 1
2
m  hoặc 2m 
C. 
1
2
m  hoặc 2m   D. 
1
2
m   hoặc 2m  
C©u 6 : 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
x+2
1
y
x


tại giao điểm với trục tung cắt trục hoành tại điểm có hoành 
độ là 
A. 2x   B. 2x  C. 1x  D. 1x  
C©u 7 : Tìm m để f(x) có ba cực trị biết ( )f x x mx   4 22 1
A. m  0 B. m > 0 C. m < 0 D. m  0
 2 
C©u 8 : Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số  4 2 2( ) 1 2f x mx m x m     đạt cực tiểu tại 
 x =1. 
A. 
1
3
m   B. 1m   C. 1m  D. 
1
3
m  
C©u 9 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau: ( )f x x x x x    2 22 8 4 2 
A. 2 B. - 1 C. 1
D. 0 
C©u 10 : Cho 4 3 24 6 1 ( )y x x x C    . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. (C) luôn lõm B. (C) có điểm uốn  1;4 
C. (C) luôn lồi D. (C) có 1 khoảng lồi và 2 khoảng lõm 
C©u 11 : Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 23 6y x x   
A. 0 1x  B. 0 3x  C. 0 2x  D. 0 0x  
C©u 12 : 
Cho hàm số 
2 6
4
x
y
x



 có đồ thị (C). Phương trình đường thẳng qua  0,1M cắt đồ thị hàm số tại 
A và B sao cho độ dài AB là ngắn nhất. Hãy tìm độ dài AB. 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
C©u 13 : Giá trị lớn nhất của hàm số 2+6xy x trên đoạn [ 4;1] là 
A. 7 B. 8 C. 9
D. 12
C©u 14 : Cho hàm số 3 2y x 3x 4   có hai cực trị là A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB là : 
A. 2 B. 4 C. 2 5 D. 8 
C©u 15 : 
Đường thẳng qua hai cực trị của hàm số 
2 3 1
( )
2
x x
f x
x
 


 song song với: 
A. 2 3y x   B. 
1
2
2
y x  C. 2 2y x   D. 
1 1
2 2
y x  
C©u 16 : Tìm m để f(x) có một cực trị biết ( )f x x mx   4 2 1 
A. m 0 D. m  0 
C©u 17 : Với giá trị a bao nhiêu thì  2 2 1 0 1x a x a x       . 
A. Không tồn tại a thỏa mãn điều kiện trên B. a tùy ý. 
 3 
C. 4 2 2a   D. 4 2 2a   
C©u 18 : Đạo hàm của hàm số y x tại điểm 0x  là 
A. 0 B. Không tồn tại
 C. 1 D. 1 
C©u 19 : 
Đồ thị f(x) có bao nhiêu điểm có tọa độ là cặp số nguyên ( )
x x
f x
x
 


2 2
1
A. 3 B. 6 C. Không có
D. Vô số
C©u 20 : 
Cho hàm số 
2x m
y (C)
x 1



 và đường thẳng y x 1(d)  . Đường thẳng d cắt đồ thị (C) khi: 
A. m 2  B. m 2  C. m 2 D. m 2;m 1    
C©u 21 : Cho đồ thị (C): 3 3y x x   . Tiếp tuyến tại N(1; 3) cắt (C) tại điểm thứ 2 là M (M ≠ N). Tọa độ M 
là: 
A.  1;3M  B.  1;3M C.  2;9M D.  2; 3M   
C©u 22 : Điểm cực đại của hàm số 3( ) 3 2f x x x   là: 
A.  1;0 B.  1;0 C.  1;4 D.  1;4 
C©u 23 : Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số 3( ) sin 3sin 1f x x x   trên  0; . Khi 
đó giá trị M và m là: 
A. 3, 2M m   B. 3, 1M m  C. 1, 2M m   D. 1, 3M m   
C©u 24 : 
Hàm số 3 2x 2017
3
m
y x x    có cực trị khi và chỉ khi 
A. 
1
0
m
m



 B. 1m C. 1m D. 
1
0
m
m



C©u 25 : Cho 3 23 2 ( ), ( )m my x mx C C    nhận (1;0)I làm tâm đối xứng khi: 
A. 1m  B. 1m   C. 0m  D. 
Các kết quả a, b, c 
đều sai 
C©u 26 : Cho hàm số 4 24 3y x x   có đồ thị (C). Tìm điểm A trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại A 
cắt đồ thị tại hai điểm B, C (khác A) thỏa 2 2 2 8A B Cx x x   
A.  1,0A  B.  1,0A C.  2,3A D.  0,3A 
C©u 27 : Tất cả các điểm cực đại của hàm số cosy x là 
 4 
A. 2 ( )x k k    B. 2 ( )x k k  C. ( )x k k  D. ( )
2
x k k

   
C©u 28 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của 4 22 3y x x   trên  0;2 : 
A. 11, 2M m  B. 3, 2M m  C. 5, 2M m  D. 11, 3M m  
C©u 29 : Cho hàm số 3 3 2y x x   có đồ thị (C). Tìm m biết đường thẳng (d): 3y mx  cắt đồ thị tại hai 
điểm phân biệt có tung độ lớn hơn 3. 
A. 0m  B. 6 4m    C. 
9
6
2
m    D. 
9
4
2
m    
C©u 30 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số 24y x x   là 
A. 2 2 B. 2
 C. -2 D. 2 2 
C©u 31 : 
Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị (C): 
2
,
2
x
y
x



 biết d đi qua điểm ( 6,5)A  
A. 
7
1,
4 2
x
y x y      B. 
7
1,
2 2
x
y x y     
C. 
7
1,
4 2
x
y x y    D. 
5
1,
4 2
x
y x y      
C©u 32 : 
 Hàm số 
1x
y
x m



nghịch biến trên khoảng ( ;2) khi và chỉ khi 
A. 1m B. 2m C. 2m D. 1m 
C©u 33 : 
Cho các đồ thị hàm số 
2x 1
1
y
x



, 
1
y
x
 , 2x-1y  , 2y  . Số đồ thị có tiệm cận ngang là 
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
C©u 34 : Hàm số 3 2 2y x 3(m 1)x 3(m 1) x     . Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x 1 khi: 
A. m 2 B. m 0;m 1  C. m 1 D. m 0;m 2  
C©u 35 : Cho hàm số  4 22 1 2y x m x m     . Tìm m để hàm số đồng biến trên  1,3 
A.  , 5m   B.  2,m  C.  5,2m  D.  ,2m  
C©u 36 : 
Cho hàm số:  3 2
1
( ) 2 1 5
3
f x x x m x     . Với m là bao nhiêu thì hàm số đã cho đồng biến trên 
R. 
A. 3m  B. 3m  C. 3m  D. 3m  
 5 
C©u 37 : 
Cho 
2 ( 1) 2 1
.
x m x m
y
x m
   


 Để y tăng trên từng khoảng xác định thì: 
A. 1m  B. 1m  C. 1m  D. 1m  
C©u 38 : Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C): 3 6 2y x x   qua 
M(1; -3). 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 
C©u 39 : 
Cho hàm số 
2 7
2
x
y
x



 có đồ thị (C). Tìm điểm M trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến gốc tọa 
độ là ngắn nhất. 
A. 
 1
2
3, 1
1
4,
2
M
M

 
 
 
 B. 
 
1
2
13
3,
5
1,3
M
M
 
 
 

 C. 
 
 
1
2
1,5
3, 1
M
M 
 D. 
 
 
1
2
3, 1
1,3
M
M


C©u 40 : Hàm số 2 23y (x 2x)  đạt cực trị tại điểm có hoành độ là: 
A. x 1;x 0;x 2   B. x 1;x 0  C. x 1 D. 
Hàm số không có 
cực trị 
C©u 41 : Cho hàm số  3 2(2 1) 2 2y x m x m x       . Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu. 
A.  1,m   B. 
5
1,
4
m
 
  
 
 C.  , 1m   D.  
5
, 1 ,
4
m
 
     
 
C©u 42 : 2 3
.
2
x x
Cho y
x
 


 Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? 
A. y không có cực trị B. y có một cực trị 
C. y có hai cực trị D. y tăng trên 
C©u 43 : Hàm số 3 2y ax bx cx d    đồng biến trên R khi: 
A. 
2
a b 0,c 0
a 0;b 3ac 0
  

  
 B. 
2
a b 0,c 0
a 0;b 3ac 0
  

  
C. 
2
a b 0,c 0
b 3ac 0
  

 
 D. 
2
a b c 0
a 0;b 3ac 0
  

  
C©u 44 : 
Cho hàm số 
3
25 9
3
mx
y x mx    có đồ thị hàm số là (C). Xác định m để (C) có điểm cực trị nằm 
trên Ox. 
 6 
A. 3m  B. 2m   C. 2m   D. 3m   
C©u 45 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: ( )f x x x x x    2 22 4 2 2 
A. 0 B. -2 C. Không có D. 2 
C©u 46 : 
Cho 
3 6
( )
2
x
y C
x
 


. Kết luận nào sau đây đúng? 
A. (C) không có tiệm cận B. (C) có tiệm cận ngang 3y   
C. (C) có tiệm cận đứng 2x  D. (C) là một đường thẳng 
C©u 47 : 
Cho hàm số 
2x 1
y
x 1



 . Tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị cắt Ox và Oy lần lượt tại hai điểm A và 
B thỏa mãn OB 3OA . Khi đó điểm M có tọa độ là: 
A. M(0; 1);M(2;5) B. M(0; 1) C. M(2;5);M( 2;1) D. M(0; 1);M(1;2) 
C©u 48 : 
Cho hàm số sau: 
1
( )
1
x
f x
x



A. Hàm số đồng biến trên ( ;1) (1; )  . B. Hàm số nghịch biến trên \{1} . 
C. Hàm số nghịch biến trên ( ;1),(1; )  . D. Hàm số đồng biến trên \{1} . 
C©u 49 : Phương trình 3 2x x x m 0    có hai nghiệm phân biệt thuộc [ 1;1] khi: 
A. 
5
m 1
27
   B. 
5
m 1
27
   C. 
5
m 1
27
   D. 
5
1 m
27
   
C©u 50 : Cho hàm số 3 3 2y x x   có đồ thị (C). Tìm trên đồ thị hàm số (C) điểm M cắt trục Ox, Oy tại A, 
B sao cho 3MA MB 
A.  1,0M B.  0,2M C.  1,4M  D. Không có điểm M. 
HẾT. 
1 
 TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 1
ĐỀ SỐ 03
C©u 1 : 
Hàm số 
2sin 1
sin 2
x
y
x



 có GTLN là 
A. 3 B. 1 C. 1 D. 
1
3
C©u 2 : Với giá trị nào của m thì phường trình 4 22 3x x m   có 4 nghiệm phân biệt (m là tham số). 
A. ( 4; 3)m   B. 
3m   hoặc 
4m  
C. ( 3; )m   D. ( ; 4)m  
C©u 3 : Hàm số 3 22 4 5y x x    đồng biến trên khoảng nào? 
A. 
4
0;
3
 
 
 
B.  ;0 ; 
4
;
3
 

 
C. 
 ;0 ; 
4
;
3
 
 
 
D. 
4
0;
3
 
 
 
C©u 4 : 
Tìm m để hàm số: 
3
2 2( 2) ( 2) ( 8) 1
3
x
y m m x m x m        nghịch biến trên 
A. 2m   B. 2m   C. 2m   D. 2m  
C©u 5 : 
Cho hàm số 
1
2
x
y
x
có đồ thị là ( )H . Chọn đáp án sai. 
A. Tiếp tuyến với ( )H tại giao điểm của ( )H với trục hoành có phương trình : 
1
( 1)
3
y x
B. Có hai tiếp tuyến của ( )H đi qua điểm ( 2;1)I
C. Đường cong ( )H có vô số cặp điểm mà tiếp tuyến tại các cặp điểm đó song song với nhau 
D. Không có tiếp tuyến của ( )H đi qua điểm ( 2;1)I
C©u 6 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số 23 10y x x   là: 
A. 3 10 B. 3 10 C. 10 D. Không xác định. 
 2 
C©u 7 : 
Cho hàm số 
2 1x mx
y
x m
 


. Định mđể hàm số đạt cực trị tại 2x  
A. 1 3m m     B. 1m   C. 2m   D. 3m   
C©u 8 : Cho hàm số 3 22 3 2 1 6 1 2y x a x a a x . Nếu gọi 1 2, x x lần lượt là hoành độ các điểm 
cực trị của hàm số thì giá trị 2 1x x là: 
A. 1.a B. .a C. 1. D. 1.a 
C©u 9 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đơn điệu trên tập xác định của chúng. 
A. 
2 1
( )
1
x
f x
x



 B. 
3 2'( ) 4 2 8 2f x x x x    
C. 
4 2( ) 2 4 1f x x x   D. 4 2(x) 2f x x  
C©u 10 : 
Cho hàm số: 3 2
9 15 13
4 4 4
y x x x    , phát biểu nào sau đây là đúng: 
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận 
đứng. 
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm. 
C. Hàm số có cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định. 
C©u 11 : 
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số  
3 23 2 3y m mx    không có cực trị 
A. 3m  B. Không có m thỏa yêu cầu bài toán. 
C. 3 0m m   D. 0m  
C©u 12 : Tìm m để hàm số sau giảm tên từng khoảng xác định 
A. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2150_cau_hoi_trac_nghiem_mon_giai_tich_lop_12_co_dap_an.pdf