21 Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 2

docx 14 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "21 Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
21 Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 2
ĐỀ SỐ 1:
Bài 1: (4đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4:
 b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:
 c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, ......., ........., .........
Bài 2: ( 4đ)	Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ...............
Điền số thích hợp vào ô trống:
6 + 25 80 - = 5 6 - 9 + = 92
Bài 3: (3đ) 
a. Em học bài lúc 7 giờ tối.Lúc đó là ..................giờ trong ngày.
b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày.............. 
Bài 4:(3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11.Vậy An đã lấy nhãn. Bình đã lấy nhãn vở 
 Bài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu đợc số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu đợc mấy con cá?
Bài 6 : (2đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác.
ĐỀ SỐ 2:
Bài 1: (2 điểm)
- Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số 
- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2
Bài 2: 
a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm)
	90 o 80 o 30 o 40 o 20 = 100	16 o 24 o 20 = 20
b) Tính nhanh 
	11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9	27 + 45 – 27 – 45
Bài 3: ( 3 điểm)
	tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì đợc kết quả là 82
Bài 4: (2 điểm)	Điền số thích hợp vào o sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49
25
8
Bài 5: Hình bên có (1 điểm)
 o hình tam giác
 o hình tứ giác
ĐỀ SỐ 3:
ĐỀ BÀI
Bài 1: Cho các số: 0, 1, 3, 5
 a. Lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho.
 b. Tính tổng các số chẵn lập đợc ở trên.
Bài 2: Viết số thích hợp vào c 
 a. 1, 3, 4, 7, 11, c , c , c 
 b 
 x 3 + 6 : 4 - 2
à
à
à
à
7
Bài 3:
 a. An sinh nhật ngày nào ? mà cứ 4 năm mới đợc tổ chức sinh nhật 1 lần ?
 b. Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trớc khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi ?
Bài 4: Hình vẽ bên 
- Có ...........hình tam giác
- Có ........... hình tứ giác
Bài 5:
	Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu ? Hãy viết phép trừ đó ?
ĐỀ SỐ 4:
Bài 1(6 điểm).
1. Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số là 13
2. Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị
3. Viết tiếp vào ô trống: 	0,1,1,2,4,7, , ,
Bài 2: (4 điểm)	Cho các chữ số: 0,1,2,3;
1. Viết các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên và sắp xếp các số đó theo thứ tự lớn dần:
2. Viết số lớn nhất ở trên dới dạng tích của một số với 4:
Bài 3: (3 điểm).
Từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều, kim dài và kim ngắn của đồng hồ gặp nhau.. lần.
Hôm nay là thứ hai, ngày 14 tháng 4. Còn 8 ngày nữa là sinh nhật của Lan. Vậy Lan sinh nhật vào thứ ngày..tháng 4.
Bài 4: (4 điểm).
	Tổng số tuổi của mẹ và con nhiều hơn tuổi con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính số tuổi của mỗi ngời.
Bài 5: ( 3 điểm).
Hình vẽ bên có:
	.hình tam giác.
	.hình tứ giác.
ĐỀ SỐ 5:
Bài 1 ( 4 điểm ) : Điền số thích hợp vào c
 13 + 4 = c - 13 
 c - 7 - 1 > 10 
 12 + 24 < c - 13 < 88 - 50
 87 - 7 - c = 40
Bài 2 ( 3 điểm ):	Khoanh tròn những số có thể điền vào c 
	3 + 12 - 4 < c - 5 < 15 các số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18.
	13 + 6 < c + 11 các số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10.
Bài 3 ( 3 điểm ) a, Viết các số có 2 chữ số mà hàng đơn vị là số liền sau của số chục.
b, Viết các số có 2 chữ số mà tổng là số bé nhất có hai chữ số .
Bài 4 ( 3 điểm ) : Tháng này Bình đợc rất nhiều điểm 10. Bình khoe với mẹ, nếu con cố gắng thêm 5 điểm mời nữa thì con sẽ đợc 30 điểm mời . Hỏi Bình đợc mấy điểm mời ? 
Bài 5 ( 2 điểm ) : Mai làm bài và học bài lúc kim giờ chỉ vào số 7. Mai học xong và đi ngủ sau 2 giờ. Hỏi lúc Mai đi ngủ kim giờ chỉ vào số mấy ? A B
Bài 6 ( 4điểm ) Hình bên có : 
? hình tam giác, ? đoạn thẳng. Kể tên các đoạn thẳng 
 C D 
ĐỀ SỐ 6:
Bài 1: Cho các số 1, 0, 4
Viết các số có 2 chữ số từ các chữ số trên.
 - Xếp các số vừa viết đợc theo thứ tự bé dần.
Bài 2:Điền dấu +, - vào o 
	11o 2o 9 o 10 = 10 18 o 9o 3 o 5 = 1
Bài 3:
Điền các số vào ô trống sao cho tổng 3 ô liền nhau bằng 70.
16
25
Bài 4: Khoanh tròn vào các số có thể điền vào o thoả mãn
	17 + 5< 7 +o + 5 < 90 – 65	Các số là : 10, 11, 12, 13.
Bài 5:
a/ Tìm x	x + 15 = 39 + 41
b/ Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số.Tìm số bị trừ.
Bài 6: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giồng nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
Bài 7: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình dới có 3 tam giác, 3 tứ giác.
ĐỀ SỐ 7:
Bài 1:
1/ Cho các số : 3,0,5,2
a/ lập các số có hai chữ số khác nhau
b/Tính tổng các số chẵn chục vừa lập đợc ở trên
2/ Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liền nhau đều bằng 100
23
31
Bài 2:	1/ Tìm x biết x là số có một chữ số.
 a/ 2 + x > 8 b/ 7 – x < 3
2/ Điền sốvào chỗ chấm.	a/ 4 x .... = 32
b/ .... : 2 + .... = 36	c/ 17 < .... x 2 < 19
Bài 3: Dũng có 18 viên bi gồm các loại: xanh, đỏ, tím, vàng. Trong đó bi xanh, bi đỏ, bi tím mỗi loại có 4 viên, còn lại là bi vàng. Hỏi Dũng có mấy viên bi vàng ?
Bài 4: Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 3 vậy
a/ Thứ hai tuần sau là ngày mấy?
b/ Thứ hai tuần trớc là ngày mấy ?
Bài 5: Cho hình vẽ bên, hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật và 4 hình tam giác.
ĐỀ SỐ 8:
Bµi 1: (4 ®). 1, ViÕt sè bÐ nhÊt cã 3 ch÷ sè.
2, ViÕt sè lín nh¸t cã 3 ch÷ sè. 
3, ViÕt sè cã 2 ch÷ sè mµ ch÷ sè hµng ®¬n vÞ gÊp 2 lÇn ch÷ sè hµng chôc. 
Bµi 2 (5 ®) a, §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo « trèng: 
-
-
+
+
 1	2 	 7	 4 3 
 6 	 3 	 4	 	 2 3
 7 3 	 8 	 8 6	 1 4 
3
b, §iÒn sè?	 	 x 2	 + 6 	: 3	- 5
Bµi 3(3®)
a, Lan sinh vµo ngµy nµo mµ cø 4 n¨m Lan míi ®îc sinh nhËt ®óng ngµy mét lÇn ?
b, Thø hai tuÇn nµy lµ ngµy 2 th¸ng 4. Hái thø n¨m tuÇn sau n÷a lµ ngµy nµo ?	
Bµi 4(5®)
 Lan vµ Hµ cã mét sè que tÝnh. Lan cho Hµ 5 que tÝnh nªn sè que tÝnh cña hai b¹n b»ng nhau vµ mçi b¹n cã 20 que tÝnh. Hái tríc khi cho, mçi b¹n cã bao nhiªu que tÝnh ?
Bµi 5 (3®). H×nh vÏ bªn cã: 
..............h×nh tam gi¸c. 
..............hình tứ giác. 
ĐỀ SỐ 9:
Bài 1: (6 điểm)
1, Cho các chữ số 0, 1, 3, 5.
a. Các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên 
b. Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa tìm đợc.
2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào ô trống.
	1; 2; 3; 5; 8; ; ; .
Bài 2: (4 điểm).
1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 11.
2, Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống.
	37 28 5 4 37 28 5 4
37 28 5 4 
Bài 3: (3 điểm)
	Có hai thùng dầu đựng dầu, thùng thứ nhất cha 51 lít dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 15 lít dầu thì số dầu hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa bài nhiêu lít dầu?
Bài 4: (4 điểm)
Hình vuông có 9 ô, mỗi ô viết một trong các số từ 0 đến 8. 
Hãy điền các ô bị xoá, biết rằng tổng các số trên 4
 cùng một hàng, một cột, một đờng chéo đều có kết quả bằng nhau.
Bài 5: (3 điểm)Cho hình vẽ sau: A 
a, Hình vẽ bên có:.tứ giác. K
b, Hãy kể tên các hình tứ giác đó. I E
 H G
 B D C
ĐỀ SỐ 10:
Bài 1 : (6 đ )
1, Cho các chữ số : 0,1,2,3. 
a, Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên .
b, Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3; vừa viết đợc 
2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm 1, 2, 3, 5, 8, .., .., ..
Bài 2 (5 đ)
1:Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là
 Tổng bé nhất của số có một chữ và số có hai chữ số là 
2, Thứ hai tuần này là ngày 19 tháng 3. vậy ;
 Thứ hai tuần trớc là ngày .
 Thứ hai tuần sau là ngày ;
 Bài 3: (5điểm)
 Nếu Lan cho Nga 12 nhãn vở thì số nhãn vở cuả hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 21 nhãn vở. Hỏi trớc khi cho Lan có bao nhiêu nhãn vở, Nga có bao 
Nhiêu nhãn vởNga có bao nhiêu nhan vở.
 Bài4: (4điểm)
1; Hình bên có hình tam giác
 Có.hình tứ giác.
2; Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để hình bên có 
 7 hình tam giác .
ĐỀ SỐ 11:
Bài 1: (3 điểm)
a) Số liền trớc của 223 là .......,Số liền trớc của a là......., Số liền trớc của m + 1 là:.......
b) Số liền sau của 223 là ..........., Số liền sau của a là..........., Số liền sau của m + 1 là:.........
c) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 	3, 6, 9, 12,.........., .........., ............
	40, 36, 32, 28, ................, .................., ....................
Số ?
Bài 2: (6 điểm) 
a) -36	x 10	 30	 : 5	 +12	 
	 - 39	- 48	 x 8	 : .......	
b)	 24 6 
Bài 3: (3 điểm)
Cho hai số có 3 chữ số
a) Hai số đó có cùng số trăm và số chục. Nhng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau............................... đơn vị.
Ví dụ:...............................................................................................................................
b) Hai số đó cùng số chục và số đơn vị nhng hai số trăm hơn kém nhau 3 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau.............................đơn vị.
Vídụ:................................................................................................................................
Bài 4: (5 điểm)
Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
Bài 5: (3điểm)
Hình vẽ dới đây có? đoạn thẳng,? hình tam giác,? hình tứ giác
ĐỀ SỐ 12:
Bài 1: (3 điểm) Cho các chữ số: 0,2,3,5.
Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên.
Bài 2: (5 điểm)
Hai số có tổng là 73. Nếu thêm vào một số hạng 27 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu? ( Viết cả phép tính).
Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị.
Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có tổng là 35. 
7
11
8
Bài 3: (5 điểm)
Tính nhanh:
19 + 27 + 21 – 17 2 – 4 + 6 - 8 + 10 – 12 + 14
Thứ ba đầu tiên của tháng t là ngày mồng 3. Hỏi các ngày thứ ba tiếp theo của tháng t là những ngày nào?
Bài 4: (3 điểm)	Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà 13 quả. Hỏi cả hai loại mẹ còn bao nhiêu quả trứng ?
Bài 5: Hình bên có: ?đoạn thẳng, ? Tam giác. ? Tứ giác.
ĐỀ SỐ 13:
Bài 1: ( 4 điểm )
 a) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. b) Tính tổng các số lập đợc ở trên
Bài 2 : ( 5 điểm )
1. Tìm x
 a) X x 2 x X = 8
 b) X : 2 x X = 8
2. Tính nhanh
 a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1
 b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0
	Bài 3 : ( 6 điểm )
1. Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1- 5 vào thứ 3
 Năm nay kỉ niệm ngày thành lập đội 15-5 vào thứ .
 Năm nay kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19-5 vào thứ .
2. Hoa, Mai, Huệ cùng gấp thuyền đợc tất cả 60 chiế. Số thuyền của Hoa ít hơn số thuyền của Huệ là 3 chiếc. Số thuyền của Hoa và Mai cộng lại đợc 37 chiếc. Hỏi mỗi bạn gấp đợc bao nhiêu chiếc thuyền ?
	Bài 4 : ( 4 điểm )
Hình vẽ bên có :? hình tam giác, ?hình tứ giác
	Bài 5 : ( 1 điểm )
Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số khác nhau là bao nhiêu ?
............................................................................................................
ĐỀ SỐ 14:
BÀI 1:a/ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4:
b/ Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 8 và hiệu tích của chúng bằng 0.
BÀI 2: a/ Viết mỗi biểu thức sau thành tích hai thừa số;
 4 x 3 + 4 x 2 =.................................. 3 x 5 + 3 =............................
b/Điền số thích hợp vào ô trống:
 * : 5 + 32 = 32 27 x * +14 =41 
 35 : * - 17 = 18 * x 12 + 43 = 43 
BÀI 3: a/ Tìm x	 x x 5 = 12 + 18 x +x +x -12 =15
b/ Viết số x bé nhất khi 45< X - 6 < 58
BÀI 4: An có một số vở , An viết hết 7 vở, còn lại 8 vở cha viết. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở?
b/ Tùng có một số kẹo , Tùng cho anh 2 chiếc thì số kẹo hai anh em bằng nhau. Vậy Tùng hơn anh.............cái kẹo, vì ............................................................................
.........................................................................................................................................
BÀI 5: 
a/Gạch 2 gạch vào số hình tròn trong hình vẽ , và gạch 1 gạch vào số hình tròn còn lại.
b/ Hình vẽ bên có;.... Hình tam giác
..... Hình tứ giác.....Hình vuông.
O O O O O 
O O O O O 
O O O O O 
ĐỀ SỐ 15:
Bài 1: (4 điểm)a/ Viết các số từ 31 đến 40 theo thứ tự giảm dần:
b/ Trong các số vừa viết đợc, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là:
c/ Viết hiệu đó dới dạng tích của 2 thừa số:
Bài 2: (7 điểm) - 1/ Số? 
 x 3 < 12
 12 : * > 2
 41 < * + 16 < 44
 2 x 9 < * x 9 
* - 32 = 16 + 20 – 19
 9 > * : 2 > 7
5 x 5 x 2 
26 + 17 + 23 - 24 
2/ Tính nhanh:
Bài 3: (6 điểm)
1/ Thứ hai tuần này là ngày mùng 2. Hỏi thứ t tuần sau là ngày nào? Vì sao?
2/ Ba năm trớc Tân lên 6 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa Tân bao nhiêu tuổi.
Bài 4: (3 điểm) Vẽ hình minh hoạ:
 Có 6 cây trồng thành: 3 hàng, mỗi hàng 3 cây và 3 hàng mỗi hàng 2 cây
ĐỀ SỐ 16:Bài 1 (4 điểm) 
 a) Tìm số lớn nhất điền vào chỗ chấm:
90 > 91 - ......> 85	148 < ...... < 155
 b) Các số có 2 chữ số mà tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 Bài 2 (4điểm):
a) Điền số:
 	- 28 = 15 - 3	18: = 12 : 2 	 	: 4 = 2 x 3	 3 < 15 : < 6
b) Điền dấu phép tính và số thích hợp vào ô trống:
 	1 Ê Ê Ê Ê	 3
	Ê 6 Ê Ê 6	 Ê
	 7 4 2 5 6	 0
 Bài 3 (4 điểm): 
 a) Vũ nói: "6 giờ chẳng khác gì 18 giờ". Th nói: " 6 giờ và 18 giờ có khác nhau đấy chứ!". Em hãy cho biết Vũ muốn nói gì? Th muốn nói gì?
b) Ngày thứ 2 đầu tiên của tháng 4 là ngày 6, vậy trong tháng 4 có mấy ngày thứ 2?
 Bài 4 (5 điểm): Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua lớp em trồng cây đợc 18 cây các loại bao gồm: vải. nhãn, cam, mỗi loại 4 cây, còn lại là cây bóng mát. Tìm số cây bóng mát lớp em trồng đợc?
Bài 5 (3điểm): Hình vẽ bên có ? hình vuông ? hình tam giác 
ĐỀ SỐ 17: Bài 1 : ( 6 điểm )
 1- Cho các chữ số : 0, 1, 2, 3 	a- Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên	 b- Tính tổng các số chẵn vừa viết đợc ở trên:
 2- Viết tiếp thích hợp vào ô trống. 1; 4; 7; c ; c ; c
 Bài 2 ( 5 điểm )
 1- Với ba chữ số 1; 0; 6 	a- Viết số có ba chữ số có giá trị lớn nhất
 	b- Viết số có ba chữ số có giá trị nhỏ nhất
 2- Điền số : 
 x 3 12 : ... 3 
 2 x ... 14 +... 30 
 Bài 3: ( 6 điểm )
 1- Thứ ba tuần này là ngày 10 tháng 4
 - Thứ ba tuần trớc là ngày bao nhiêu?- Thứ ba tuần sau là ngày bao nhiêu ?
 2- NÕu th¸i cho b×nh 6 viªn bi th× sè bi cña 2 b¹n b¹n b»ng nhau mçi b¹n cã 25 viªn. Hái tríc ®ã: +Th¸i cã bao nhiªu viªn bi? + B×nh cã bao nhiªu viªn bi?
Bài 4: ( 3 Điểm ) Cho hình vẽ sau 
hãy kẻ thêm 3 đoạn thẳng
 để có 4 hình tam giác.
ĐỀ SỐ 18: BÀI 1: ( 5 điểm )
 a.Từ các chữ số 1, 3, 5, 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau nhỏ hơn 50 rồi tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đó .
 b. Điền vào ô trống chữ số thích hợp ( chữ số ở các ô khác nhau )
 + + + + + = 
BÀI 2 : §iÒn sè,®iÒn dÊu thÝch hîp vµo « trèng :
 5 5 5 5 5 = 3 2 + 8 = 4 2
 4 4 4 4 4 = 5 1 + 2 7 = 7 + 2 4
 x x 4 = 6 x 8 x - 3 x = 10
BÀI 3: Cho hình vẽ bên . Hãy gạch 2 gạch ( ) 
vào số ô tròn và gạch 1 gạch( ) vào 
số ô tròn còn lại .
BÀI 4: Cho tam gi¸c ABC cã ®é dµi c¹nh AB b»ng nöa c¹nh BC vµ b»ng 5cm, ®é dµi c¹nh AB = AC . TÝnh chu vi tam gi¸c ABC .
BÀI 5: a.Trên hình vẽ bên có ? tam giác ? tứ giác .
.? .đoạn thẳng .
b. Tìm số còn thiếu : 
 4 3 6 2 
 9 1
 ?
ĐỀ SỐ 19: Bài 1 (2đ)
Điền số thích hợp vào ô trống :
 5 + = 98 7 - 59 = 5
 6 - 2 = 24 5 + 6 = 77
Bài 2 : (4đ) a) Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ chấm :
 14 ..5 ..7 = 12 38 ..15..14 = 39
b) Tìm X : X + X + X - (X + X) = 29 + 43 X + X + X - 33 = 27
Bài 3 : (2đ)
Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của 4 ô liên tiếp bằng 72.
38
15
38
12
12
Bài 4 (3đ)
Ngày 3 tháng 2 năm 2001 là thứ ba . Hỏi :Ngày 11 tháng 2 năm 2001 là thứ mấy? Trong tháng 2 có ? chủ nhật ? ( Biết rằng tháng 2 đó có 28 ngày )
Bài 5 : (5đ) Nam và Bắc có cùng một số nhãn vở . Nam vừa đợc mẹ cho thêm 36 nhãn vở . Nam cho Bắc 19 nhãn vở . Bây giờ Nam và Bắc ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn bao nhiêu ? 
ĐỀ SỐ 20:
Bài1:(2điểm) Cho các chữ số 1 , 2, 3.
	a, Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.(1điểm)
	b,Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3 vừa tìm đợc.
Bài 2(2điểm)
	a, Viết tiếp 4 số thích hợp vào dãy số sau 1,2,3,5,8,.....,......,......,......,
	b, Tìm hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là..........................................
Bài 3:(4điểm)
	a, Năm nay An 6 tuổi.Sau 3 năm nữa thì tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của An. Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi?
	b, Có 28 cái kẹo chia cho các em bé. Mỗi em đợc số kẹo đó .
	Hỏi: a, Có mấy em đợc chia kẹo?	
	b, Mỗi em đợc mấy cái kẹo?
Bài 4:(2điểm)
	Hình vẽ bên có :
	1,........................hình tam giác.
	2, .......................Hình tứ giác.	
ĐỀ SỐ 21:
Bài 1: (4,5 điểm)
Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 16 và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 (có giải thích).
	Cho 3 chữ số 0, 5, 8.
- Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số trên
- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 2: (5,5 điểm)
a) Điền chữ số thích hợp vào ô trống để đợc phép tính đúng.
	 ...2	2 ...	 7 ...	 8 2	 ... 8
	 +	 +	 -	 -	 -
	 1 ...	... 5	 .....	 ... 4	 7 ...
	 8 1	 4 3	 2 4	 4 ă	... 9	
	b) Tìm x:	 x – 17 = 18 + 25	x : 5 = 2 x 4 + 7
 Bài 3: (6điểm)
a) Mai có 28 bông hoa. Mai cho Hòa 8 bông hoa. Hòa lại cho Hồng 5 bông. Lúc này ba bạn đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hòa và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?	
b) Ngày sinh nhật của Hùng là 20 tháng 9 là ngày Chủ nhật. Hãy điền tiếp vào vào chỗ chấm ngày của tháng.
- Chủ nhật tuần đầu của tháng là ngày nào?
- Chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày nào?
Bài 4: (4 điểm) 	
a) Tính nhanh:	10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 -1. 
b)Hình bên có :	
- ..... hình tam giác.
- ..... hình tứ giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docx21_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_2.docx