204 Đề thi vào lớp 10 nâng cao môn Toán

pdf 236 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 11347Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "204 Đề thi vào lớp 10 nâng cao môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
204 Đề thi vào lớp 10 nâng cao môn Toán
 - 1 - 
Đề số 1 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
 Cho biểu thức : 
 2
2
2 1
2
1
.)
1
1
1
1( xx
xx
A −−−
+
+
−
= 
1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa . 
2) Rút gọn biểu thức A . 
3) Giải phơng trình theo x khi A = -2 . 
Câu 2 ( 1 điểm ) 
 Giải phơng trình : 
 12315 −=−−− xxx 
Câu 3 ( 3 điểm ) 
 Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A ( -2 , 2 ) và đờng thẳng (D) : y = - 2(x +1) . 
a) Điểm A có thuộc (D) hay không ? 
b) Tìm a trong hàm số y = ax2 có đồ thị (P) đi qua A . 
c) Viết phơng trình đờng thẳng đi qua A và vuông góc với (D) . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho hình vuông ABCD cố định , có độ dài cạnh là a .E là điểm đi chuyển trên đoạn 
CD ( E khác D ) , đờng thẳng AE cắt đờng thẳng BC tại F , đờng thẳng vuông góc với AE tại 
A cắt đờng thẳng CD tại K . 
1) Chứng minh tam giác ABF = tam giác ADK từ đó suy ra tam giác AFK vuông cân 
. 
2) Gọi I là trung điểm của FK , Chứng minh I là tâm đờng tròn đi qua A , C, F , K . 
3) Tính số đo góc AIF , suy ra 4 điểm A , B , F , I cùng nằm trên một đờng tròn . 
 - 2 - 
Đề số 2 
 Câu 1 ( 2 điểm ) 
 Cho hàm số : y = 2
2
1
x 
1) Nêu tập xác định , chiều biến thiên và vẽ đồ thi của hàm số. 
2) Lập phơng trình đờng thẳng đi qua điểm ( 2 , -6 ) có hệ số góc a và tiếp xúc với đồ 
thị hàm số trên . 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
 Cho phơng trình : x2 – mx + m – 1 = 0 . 
1) Gọi hai nghiệm của phơng trình là x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức . 
2
212
2
1
2
2
2
1 1
xxxx
xx
M
+
−+
= . Từ đó tìm m để M > 0 . 
2) Tìm giá trị của m để biểu thức P = 122
2
1 −+ xx đạt giá trị nhỏ nhất . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Giải phơng trình : 
a) xx −=− 44 
b) xx −=+ 332 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho hai đờng tròn (O1) và (O2) có bán kính bằng R cắt nhau tại A và B , qua A vẽ cát 
tuyến cắt hai đờng tròn (O1) và (O2) thứ tự tại E và F , đờng thẳng EC , DF cắt nhau tại P . 
1) Chứng minh rằng : BE = BF . 
2) Một cát tuyến qua A và vuông góc với AB cắt (O1) và (O2) lần lợt tại C,D . Chứng 
minh tứ giác BEPF , BCPD nội tiếp và BP vuông góc với EF . 
3) Tính diện tích phần giao nhau của hai đờng tròn khi AB = R . 
 - 3 - 
Đề số 3 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
1) Giải bất phơng trình : 42 −<+ xx 
2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thoả mãn . 
1
2
13
3
12
+
−
>
+ xx 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Cho phơng trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0 
a) Giải phơng trình khi m = 1 . 
b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng . 
Câu3 ( 2 điểm ) 
 Cho hàm số : y = ( 2m + 1 )x – m + 3 (1) 
a) Tìm m biết đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A ( -2 ; 3 ) . 
b) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của m . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho góc vuông xOy , trên Ox , Oy lần lợt lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB . M 
là một điểm bất kỳ trên AB . 
 Dựng đờng tròn tâm O1 đi qua M và tiếp xúc với Ox tại A , đờng tròn tâm O2 đi qua 
M và tiếp xúc với Oy tại B , (O1) cắt (O2) tại điểm thứ hai N . 
1) Chứng minh tứ giác OANB là tứ giác nội tiếp và ON là phân giác của góc ANB . 
2) Chứng minh M nằm trên một cung tròn cố định khi M thay đổi . 
3) Xác định vị trí của M để khoảng cách O1O2 là ngắn nhất . 
 - 4 - 
Đề số 4 . 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
 Cho biểu thức : 






++
+
−
−
−
+
=
1
2
:)
1
1
1
2(
xx
x
xxx
xxA 
a) Rút gọn biểu thức . 
b) Tính giá trị của A khi 324 +=x 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Giải phơng trình : 
xx
x
xx
x
x
x
6
1
6
2
36
22
222 +
−
=
−
−
−
−
− 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Cho hàm số : y = - 2
2
1
x 
a) Tìm x biết f(x) = - 8 ; - 
8
1 ; 0 ; 2 . 
b) Viết phơng trình đờng thẳng đi qua hai điểm A và B nằm trên đồ thị có hoành độ 
lần lợt là -2 và 1 . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho hình vuông ABCD , trên cạnh BC lấy 1 điểm M . Đờng tròn đờng kính AM cắt 
đờng tròn đờng kính BC tại N và cắt cạnh AD tại E . 
1) Chứng minh E, N , C thẳng hàng . 
2) Gọi F là giao điểm của BN và DC . Chứng minh CDEBCF ∆=∆ 
3) Chứng minh rằng MF vuông góc với AC . 
 - 5 - 
Đề số 5 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
 Cho hệ phơng trình : 



=+
=+−
13
52
ymx
ymx
a) Giải hệ phơng trình khi m = 1 . 
b) Giải và biện luận hệ phơng trình theo tham số m . 
c) Tìm m để x – y = 2 . 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
1) Giải hệ phơng trình : 




−=−
=+
yyxx
yx
22
22 1
2) Cho phơng trình bậc hai : ax2 + bx + c = 0 . Gọi hai nghiệm của phơng trình là x1 , 
x2 . Lập phơng trình bậc hai có hai nghiệm là 2x1+ 3x2 và 3x1 + 2x2 . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ) nội tiếp đờng tròn tâm O . M là một điểm chuyển 
động trên đờng tròn . Từ B hạ đờng thẳng vuông góc với AM cắt CM ở D . 
 Chứng minh tam giác BMD cân 
Câu 4 ( 2 điểm ) 
1) Tính : 
25
1
25
1
−
+
+
2) Giải bất phơng trình : 
( x –1 ) ( 2x + 3 ) > 2x( x + 3 ) . 
 - 6 - 
Đề số 6 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 Giải hệ phơng trình : 






=
−
−
−
=
+
+
−
4
1
2
1
5
7
1
1
1
2
yx
yx
Câu 2 ( 3 điểm ) 
 Cho biểu thức : 
xxxxxx
xA
−++
+
=
2
1
:
1 
a) Rút gọn biểu thức A . 
b) Coi A là hàm số của biến x vẽ đồ thi hàm số A . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Tìm điều kiện của tham số m để hai phơng trình sau có nghiệm chung . 
 x2 + (3m + 2 )x – 4 = 0 và x2 + (2m + 3 )x +2 =0 . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho đờng tròn tâm O và đờng thẳng d cắt (O) tại hai điểm A,B . Từ một điểm M trên 
d vẽ hai tiếp tuyến ME , MF ( E , F là tiếp điểm ) . 
1) Chứng minh góc EMO = góc OFE và đờng tròn đi qua 3 điểm M, E, F đi qua 2 
điểm cố định khi m thay đổi trên d . 
2) Xác định vị trí của M trên d để tứ giác OEMF là hình vuông . 
 - 7 - 
Đề số 7 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 Cho phơng trình (m2 + m + 1 )x2 - ( m2 + 8m + 3 )x – 1 = 0 
a) Chứng minh x1x2 < 0 . 
b) Gọi hai nghiệm của phơng trình là x1, x2 . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của biểu 
thức : 
S = x1 + x2 . 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Cho phơng trình : 3x2 + 7x + 4 = 0 . Gọi hai nghiệm của phơng trình là x1 , x2 không 
giải phơng trình lập phơng trình bậc hai mà có hai nghiệm là : 
12
1
−x
x
 và 
11
2
−x
x
 . 
Câu 3 ( 3 điểm ) 
1) Cho x2 + y2 = 4 . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của x + y . 
2) Giải hệ phơng trình : 



=+
=−
8
1622
yx
yx
3) Giải phơng trình : x4 – 10x3 – 2(m – 11 )x2 + 2 ( 5m +6)x +2m = 0 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đờng tròn tâm O . Đờng phân giác trong của góc A , 
B cắt đờng tròn tâm O tại D và E , gọi giao điểm hai đờng phân giác là I , đờng thẳng DE 
cắt CA, CB lần lợt tại M , N . 
1) Chứng minh tam giác AIE và tam giác BID là tam giác cân . 
2) Chứng minh tứ giác AEMI là tứ giác nội tiếp và MI // BC . 
3) Tứ giác CMIN là hình gì ? 
 - 8 - 
Đề số 8 
Câu1 ( 2 điểm ) 
Tìm m để phơng trình ( x2 + x + m) ( x2 + mx + 1 ) = 0 có 4 nghiệm phân biệt . 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
 Cho hệ phơng trình : 



=+
=+
64
3
ymx
myx
a) Giải hệ khi m = 3 
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm x > 1 , y > 0 . 
Câu 3 ( 1 điểm ) 
 Cho x , y là hai số dơng thoả mãn x5+y5 = x3 + y3 . Chứng minh x2 + y2 ≤ 1 + xy 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
1) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn (O) . Chứng minh 
AB.CD + BC.AD = AC.BD 
2) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đờng tròn (O) đờng kính AD . Đờng cao của 
tam giác kẻ từ đỉnh A cắt cạnh BC tại K và cắt đờng tròn (O) tại E . 
a) Chứng minh : DE//BC . 
b) Chứng minh : AB.AC = AK.AD . 
c) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình 
hành . 
Đề số 9 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 - 9 - 
 Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau : 
232
12
+
+
=A ; 
222
1
−+
=B ; 
123
1
+−
=C 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
 Cho phơng trình : x2 – ( m+2)x + m2 – 1 = 0 (1) 
a) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phơng trình .Tìm m thoả mãn x1 – x2 = 2 . 
b) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để phơng trình có hai nghiệm khác nhau . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Cho 
32
1
;
32
1
+
=
−
= ba 
Lập một phơng trình bậc hai có các hệ số bằng số và có các nghiệm là x1 = 1
;
1 2 +
=
+ a
b
x
b
a 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho hai đờng tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại A và B . Một đờng thẳng đi qua A cắt đờng 
tròn (O1) , (O2) lần lợt tại C,D , gọi I , J là trung điểm của AC và AD . 
1) Chứng minh tứ giác O1IJO2 là hình thang vuông . 
2) Gọi M là giao diểm của CO1 và DO2 . Chứng minh O1 , O2 , M , B nằm trên một đ-
ờng tròn 
3) E là trung điểm của IJ , đờng thẳng CD quay quanh A . Tìm tập hợp điểm E. 
4) Xác định vị trí của dây CD để dây CD có độ dài lớn nhất . 
Đề số 10 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
1)Vẽ đồ thị của hàm số : y = 
2
2x 
2)Viết phơng trình đờng thẳng đi qua điểm (2; -2) và (1 ; -4 ) 
3) Tìm giao điểm của đờng thẳng vừa tìm đợc với đồ thị trên . 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
 - 10 - 
 a) Giải phơng trình : 
 21212 =−−+−+ xxxx 
b)Tính giá trị của biểu thức 
22 11 xyyxS +++= với ayxxy =+++ )1)(1( 22 
Câu 3 ( 3 điểm ) 
 Cho tam giác ABC , góc B và góc C nhọn . Các đờng tròn đờng kính AB , AC cắt nhau 
tại D . Một đờng thẳng qua A cắt đờng tròn đờng kính AB , AC lần lợt tại E và F . 
1) Chứng minh B , C , D thẳng hàng . 
2) Chứng minh B, C , E , F nằm trên một đờng tròn . 
3) Xác định vị trí của đờng thẳng qua A để EF có độ dài lớn nhất . 
Câu 4 ( 1 điểm ) 
 Cho F(x) = xx ++− 12 
a) Tìm các giá trị của x để F(x) xác định . 
b) Tìm x để F(x) đạt giá trị lớn nhất . 
Đề số 11 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
1) Vẽ đồ thị hàm số 
2
2xy = 
2) Viết phơng trình đờng thẳng đi qua hai điểm ( 2 ; -2 ) và ( 1 ; - 4 ) 
3) Tìm giao điểm của đờng thẳng vừa tìm đợc với đồ thị trên . 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
1) Giải phơng trình : 
 - 11 - 
21212 =−−+−+ xxxx 
2) Giải phơng trình : 
5
12
412
=
+
+
+
x
x
x
x 
Câu 3 ( 3 điểm ) 
 Cho hình bình hành ABCD , đờng phân giác của góc BAD cắt DC và BC theo thứ tự tại 
M và N . Gọi O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác MNC . 
1) Chứng minh các tam giác DAM , ABN , MCN , là các tam giác cân . 
2) Chứng minh B , C , D , O nằm trên một đờng tròn . 
Câu 4 ( 1 điểm ) 
 Cho x + y = 3 và y 2≥ . Chứng minh x2 + y2 5≥ 
Đề số 12 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
1) Giải phơng trình : 8152 =−++ xx 
2) Xác định a để tổng bình phơng hai nghiệm của phơng trình x2 +ax +a –2 = 0 là bé 
nhất . 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A ( 3 ; 0) và đờng thẳng x – 2y = - 2 . 
a) Vẽ đồ thị của đờng thẳng . Gọi giao điểm của đờng thẳng với trục tung và trục 
hoành là B và E . 
b) Viết phơng trình đờng thẳng qua A và vuông góc với đờng thẳng x – 2y = -2 . 
 - 12 - 
c) Tìm toạ độ giao điểm C của hai đờng thẳng đó . Chứng minh rằng EO. EA = EB . 
EC và tính diện tích của tứ giác OACB . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phơng trình : 
 x2 –(m+1)x +m2 – 2m +2 = 0 (1) 
a) Tìm các giá trị của m để phơng trình có nghiệm kép , hai nghiệm phân biệt . 
b) Tìm m để 22
2
1 xx + đạt giá trị bé nhất , lớn nhất . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn tâm O . Kẻ đờng cao AH , gọi trung điểm của AB , 
BC theo thứ tự là M , N và E , F theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của của B , C trên đờng 
kính AD . 
a) Chứng minh rằng MN vuông góc với HE . 
b) Chứng minh N là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác HEF . 
Đề số 13 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 So sánh hai số : 
33
6
;
211
9
−
=
−
= ba 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Cho hệ phơng trình : 



=−
−=+
2
532
yx
ayx
 Gọi nghiệm của hệ là ( x , y ) , tìm giá trị của a để x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Giả hệ phơng trình : 



=++
=++
7
5
22 xyyx
xyyx
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 - 13 - 
 1) Cho tứ giác lồi ABCD các cặp cạnh đối AB , CD cắt nhau tại P và BC , AD cắt nhau 
tại Q . Chứng minh rằng đờng tròn ngoại tiếp các tam giác ABQ , BCP , DCQ , ADP cắt 
nhau tại một điểm . 
3) Cho tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp . Chứng minh 
BD
AC
DADCBCBA
CDCBADAB
=
+
+
..
.. 
Câu 4 ( 1 điểm ) 
 Cho hai số dơng x , y có tổng bằng 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của : 
xyyx
S
4
31
22 ++
= 
Đề số 14 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 Tính giá trị của biểu thức : 
322
32
322
32
−−
−
+
++
+
=P 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
1) Giải và biện luận phơng trình : 
(m2 + m +1)x2 – 3m = ( m +2)x +3 
2) Cho phơng trình x2 – x – 1 = 0 có hai nghiệm là x1 , x2 . Hãy lập phơng trình bậc 
hai có hai nghiệm là : 
2
2
2
1
1
;
1 x
x
x
x
−−
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức : 
2
32
+
−
=
x
xP là nguyên . 
 - 14 - 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho đờng tròn tâm O và cát tuyến CAB ( C ở ngoài đờng tròn ) . Từ điểm chính giữa 
của cung lớn AB kẻ đờng kính MN cắt AB tại I , CM cắt đờng tròn tại E , EN cắt đờng thẳng 
AB tại F . 
1) Chứng minh tứ giác MEFI là tứ giác nội tiếp . 
2) Chứng minh góc CAE bằng góc MEB . 
3) Chứng minh : CE . CM = CF . CI = CA . CB 
Đề số 15 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 Giải hệ phơng trình : 




=++
=−−
044
325
2
22
xyy
yxyx
Câu 2 ( 2 điểm ) 
Cho hàm số : 
4
2
xy = và y = - x – 1 
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ trục toạ độ . 
b) Viết phơng trình các đờng thẳng song song với đờng thẳng y = - x – 1 và cắt đồ thị 
hàm số 
4
2xy = tại điểm có tung độ là 4 . 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Cho phơng trình : x2 – 4x + q = 0 
a) Với giá trị nào của q thì phơng trình có nghiệm . 
b) Tìm q để tổng bình phơng các nghiệm của phơng trình là 16 . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 - 15 - 
1) Tìm số nguyên nhỏ nhất x thoả mãn phơng trình : 
413 =++− xx 
2) Giải phơng trình : 
0113 22 =−−− xx 
Câu 4 ( 2 điểm ) 
 Cho tam giác vuông ABC ( góc A = 1 v ) có AC < AB , AH là đờng cao kẻ từ đỉnh A . 
Các tiếp tuyến tại A và B với đờng tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC cắt nhau tại M . Đoạn 
MO cắt cạnh AB ở E , MC cắt đờng cao AH tại F . Kéo dài CA cho cắt đờng thẳng BM ở D . 
Đờng thẳng BF cắt đờng thẳng AM ở N . 
a) Chứng minh OM//CD và M là trung điểm của đoạn thẳng BD . 
b) Chứng minh EF // BC . 
c) Chứng minh HA là tia phân giác của góc MHN . 
Đề số 16 
Câu 1 : ( 2 điểm ) 
 Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = 3x + m (*) 
 1) Tính giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua : a) A( -1 ; 3 ) ; b) B( - 2 ; 5 ) 
 2) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là - 3 . 
 3) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là - 5 . 
Câu 2 : ( 2,5 điểm ) 
 Cho biểu thức : 1 1 1 1 1A= :
1- x 1 1 1 1x x x x
   
+ − +   
+ − + −   
 a) Rút gọn biểu thức A . 
 b) Tính giá trị của A khi x = 7 4 3+ 
 c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất . 
Câu 3 : ( 2 điểm ) 
Cho phơng trình bậc hai : 2 3 5 0x x+ − = và gọi hai nghiệm của phơng trình là x1 và x2 . 
Không giải phơng trình , tính giá trị của các biểu thức sau : 
 a) 2 2
1 2
1 1
x x
+ b) 2 21 2x x+ 
 c) 3 3
1 2
1 1
x x
+ d) 1 2x x+ 
Câu 4 ( 3.5 điểm ) 
 - 16 - 
 Cho tam giác ABC vuông ở A và một điểm D nằm giữa A và B . Đờng tròn đờng kính 
BD cắt BC tại E . Các đờng thẳng CD , AE lần lợt cắt đờng tròn tại các điểm thứ hai F , G . 
Chứng minh : 
 a) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác EBD . 
 b) Tứ giác ADEC và AFBC nội tiếp đợc trong một đờng tròn . 
 c) AC song song với FG . 
 d) Các đờng thẳng AC , DE và BF đồng quy . 
Đề số 17 
Câu 1 ( 2,5 điểm ) 
 Cho biểu thức : A = 1 1 2:
2
a a a a a
aa a a a
 
− + +
−  
−
− + 
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định . 
b) Rút gọn biểu thức A . 
c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên . 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Một ô tô dự định đi từ A đền B trong một thời gian nhất định . Nếu xe chạy với vận tốc 
35 km/h thì đến chậm mất 2 giờ . Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ . 
Tính quãng đờng AB và thời 
gian dự định đi lúc đầu . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 a) Giải hệ phơng trình : 
1 1 3
2 3 1
x y x y
x y x y

+ = + −


− =
 + −
 b) Giải phơng trình : 2 2 2
5 5 25
5 2 10 2 50
x x x
x x x x x
+ − +
− =
− + −
Câu 4 ( 4 điểm ) 
 Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 10 cm ;CB = 40 cm . Vẽ về cùng một 
nửa mặt phẳng bờ là AB các nửa đờng tròn đờng kính theo thứ tự là AB , AC , CB có tâm lần 
lợt là O , I , K . Đờng vuông góc với AB tại C cắt nửa đờng tròn (O) ở E . Gọi M , N theo thứ 
tự là giao điểm cuae EA , EB với các nửa đờng tròn (I) , (K) . Chứng minh : 
 - 17 - 
 a) EC = MN . 
 b) MN là tiếp tuyến chung của các nửa đờng tròn (I) và (K) . 
 c) Tính độ dài MN . 
d) Tính diện tích hình đợc giới hạn bởi ba nửa đờng tròn . 
Đề 18 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 Cho biểu thức : A = 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
a a
a a a a a
+ − − +
+ +
− + − + − + +
 1) Rút gọn biểu thức A . 
 2) Chứng minh rằng biểu thức A luôn dơng với mọi a . 
 Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Cho phơng trình : 2x2 + ( 2m - 1)x + m - 1 = 0 
 1) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn 3x1 - 4x2 = 11 . 
 2) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m . 
 3) Với giá trị nào của m thì x1 và x2 cùng dơng . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B cách nhau 300 km . Ô tô thứ nhất mỗi 
giờ chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10 km nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai 1 giờ . Tính vận tốc 
mỗi xe ô tô . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn tâm O . M là một điểm trên cung AC ( không 
chứa B ) kẻ MH vuông góc với AC ; MK vuông góc với BC . 
 1) Chứng minh tứ giác MHKC là tứ giác nội tiếp . 
 2) Chứng minh  AMB HMK= 
 3) Chứng minh ∆ AMB đồng dạng với ∆ HMK . 
Câu 5 ( 1 điểm ) 
 - 18 - 
 Tìm nghiệm dơng của hệ : 
( ) 6
( ) 12
( ) 30
xy x y
yz y z
zx z x
+ =

+ =
 + =
Để 19 
( Thi tuyển sinh lớp 10 - THPT năm 2006 - 2007 - Hải dơng - 
120 phút - Ngày 28 / 6 / 2006 
 Câu 1 ( 3 điểm ) 
 1) Giải các phơng trình sau : 
 a) 4x + 3 = 0 
 b) 2x - x2 = 0 
 2) Giải hệ phơng trình : 
2 3
5 4
x y
y x
− =

+ =
Câu 2( 2 điểm ) 
 1) Cho biểu thức : P = ( )3 1 4 4 a > 0 ; a 4
42 2
a a a
aa a
+ − −
− + ≠
−
− +
 a) Rút gọn P . 
 b) Tính giá trị của P với a = 9 . 
 2) Cho phơng trình : x2 - ( m + 4)x + 3m + 3 = 0 ( m là tham số ) 
 a) Xác định m để phơng trình có một nghiệm bằng 2 . Tìm nghiệm còn lại . 
 b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 
3 3
1 2 0x x+ ≥ 
Câu 3 ( 1 điểm ) 
 Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km . Một ô tô đi từ A đến B , nghỉ 90 
phút ở B , rồi lại từ B về A . Thời gian lúc đi đến lúc trở về A là 10 giờ . Biết vận tốc lúc về 
kém vận tốc lúc đi là 5 km/h . Tính vận tốc lúc đi của ô tô . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn đờng kính AD . Hai đờng chéo AC , BD cắt nhau 
tại E . Hình chiếu vuông góc của E trên AD là F . Đờng thẳng CF cắt đờng tròn tại điểm thứ 
hai là M . Giao điểm của BD và CF là N 
 Chứng minh : 
 a) CEFD là tứ giác nội tiếp . 
 b) Tia FA là tia phân giác của góc BFM . 
 - 19 - 
 c) BE . DN = EN . BD 
Câu 5 ( 1 điểm ) 
 Tìm m để giá trị lớn nhất của biểu thức 2
2
1
x m
x
+
+
 bằng 2 . 
Để 20 
Câu 1 (3 điểm ) 
 1) Giải các phơng trình sau : 
 a) 5( x - 1 ) = 2 
 b) x2 - 6 = 0 
 2) Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng y = 3x - 4 với hai trục toạ độ . 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 1) Giả sử đờng thẳng (d) có phơng trình : y = ax + b . 
 Xác định a , b để (d) đi qua hai điểm A ( 1 ; 3 ) và B ( - 3 ; - 1) 
 2) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình x
2 - 2( m - 1)x - 4 = 0 ( m là tham số ) 
 Tìm m để : 1 2 5x x+ = 
 3) Rút gọn biểu thức : P = 1 1 2 ( 0; 0)
2 2 2 2 1
x x
x x
x x x
+ −
− − ≥ ≠
− + −
Câu 3( 1 điểm) 
 Một hình chữ nhật có diện tích 300 m2 . Nếu giảm chiều rộng đi 3 m , tăng chiều dài 
thêm 5m thì ta đợc hình chữ nhật mới có diện tích bằng diện tích bằng diện tích hình chữ 
nhật ban đầu . Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
Cho điểm A ở ngoài đờng tròn tâm O . Kẻ hai tiếp tuyến AB , AC với đờng tròn (B , C 
là tiếp điểm ) . M là điểm bất kỳ trên cung nhỏ BC ( M ≠ B ; M ≠ C ) . Gọi D , E , F tơng 
ứng là hình chiếu vuông góc của M trên các đờng thẳng AB , AC , BC ; H là giao điểm của 
MB và DF ; K là giao điểm của MC và EF . 
1) Chứng minh : 
 a) MECF là tứ giác nội tiếp . 
 b) MF vuông góc với HK . 
2) Tìm vị trí của M trên cung nhỏ BC để tích MD . ME lớn nhất . 
Câu 5 ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ ( Oxy ) cho điểm A ( -3 ; 0 )

Tài liệu đính kèm:

  • pdf204_de_thi_vao_lop_10_nang_cao_mon_toan.pdf