
 Phng trinh 
 Bât phng trinh 
 Hê phng trinh 
 Hê bât phng trinh 
Mu & Logarit 
Ths. Lê Vn Đoan 
www.VNMATH.com
Bài	1. Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh năm 2002 
Giải các phương trình và bất phương trình sau 
1/ ( ) 5 x2 log x log 125 1 1− < 
2/ ( ) 
2 2x x 5 x 1 x 54 12.2 8 0 2− − − − −− + = 
Bài giải tham khảo 
1/ Giải bất phương trình : ( ) 5 x2 log x log 125 1 1− < 
● Điều kiện : 0 x 1< ≠ . 
( ) 5 5
125 5
1 3
1 2 log x 1 0 2 log x 1 0
log x log x
⇔ − − < ⇔ − − < 
5 5 5
2
5
1t log x 0 t log x log x 1
x
53 32t t 3
t 1 0 t 0 log x0 1 x 5 52 2t
   = ≠ = <−   <  ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ − −   <− ∨ < < < <<   < <   
. 
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là : ( )1x 0; 1;5 5
5
  ∈ ∪   
. 
2/ Giải phương trình : ( ) 
2 2x x 5 x 1 x 54 12.2 8 0 2− − − − −− + = 
● Điều kiện : 2
x 5
x 5 0
x 5
 ≤ −
− ≥ ⇔ ⇒
 ≥
 Tập xác định : ( )D ; 5 5; = −∞ − ∪ +∞   . 
( )
22
2 2
2
x x 52 x x 5
x x 5 x x 5
2 x x 5
2 2t 2 0
2 2 6.2 8 0
t 6.t 8 0 2 4
− −− −
− − − −
− −
  =  = > ⇔ − + = ⇔ ⇔     − + = = 
( )
( )
222 2
2 2
22
x 1x 1 0
x 3 x 3x 5 x 1x x 5 1 x 5 x 1
9x 2x 2 0 xx x 5 2 x 5 x 2
49
xx 5 x 2
4
   ≥− ≥      = =  − = −− − = − = −     ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔   ≥   − ≥ =− − = − = −         =  − = −   
. 
● Kết hợp với điều kiện, phương trìn có hai nghiệm là 9x ; x 3
4
= = . 
Bài	2. Cao đẳng Sư Phạm Hà Tĩnh khối A, B năm 2002 
Giải bất phương trình : ( ) ( ) 
2
2 2
log x log x
2 x 4+ ≤ ∗ 
Bài giải tham khảo 
● Điều kiện : x 0> ⇒ tập xác định : ( )D 0;= +∞ . 
● Đặt t
2
log x t x 2= ⇔ = . Lúc đó : 
( ) ( )
2 2 2 2tt t t t t 1 22 2 4 2 2 4 0 2 2 t 1 1 t 1∗ ⇔ + ≤ ⇔ + − ≤ ⇔ ≤ ⇔ ≤ ⇔ − ≤ ≤ 
● Với 
2 2
1
t log x 1 log x 1 x 2
2
= ⇒− ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ . 
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là : ( )x 0;∈ +∞ . 
www.VNMATH.com
Bài	3. Cao đẳng Sư Phạm Nha Trang năm 2002 
Giải phương trình : ( ) ( )log 23 3x 1 log x 4x x 16 0+ + − = ∗ 
Bài giải tham khảo 
● Điều kiện : x 0> ⇒ Tập xác định ( )D 0;= +∞ . 
● Đặt 
3
t log x=
 và do x 0 x 1 0> ⇒ + ≠ . Lúc đó : ( ) ( ) 2x 1 t 4xt 16 0∗ ⇔ + + − = . 
● Lập ( ) ( ) ( ) ( ) 
2 22' 4x 16x 16 4 x 2 4 x 2 2 x 2 , do x 0∆ = + + = + ⇒ ∆ = + = + > . 
( )
( )
2x 2 x 2 4
t
x 1 x 1
2x 2 x 2
t 4
x 1
 − + + = =
+ +⇒  − − + = = −
 +
. 
● Với 
3
1
t 4 log x 4 x
81
= − ⇒ =− ⇔ = . 
● Với ( ) 3
4 4
t log x 1
x 1 x 1
= ⇒ =
+ +
Nhận thấy phương trình ( )1 có một nghiệm là x 3= . 
Hàm số ( ) 3f x log x := là hàm số đồng biến trên ( )0;+∞ . 
Hàm số ( )
4
g x
x 1
=
+
 có ( )
( )
( )
2
4
g ' x 0, x g x :
x 1
−
= < ∀ ⇒
+
 nghịch biến trên ( )0;+∞ . 
Vậy phương trình ( )1 có một nghiệm duy nhất là x 3= . 
● So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm là 1x , x 3
81
= = . 
Bài	4. Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Hải Dương năm 2002 
Giải bất phương trình : ( ) 
2 2 22 x 1 x 2 x4x x.2 3.2 x .2 8x 12++ + > + + ∗ 
Bài giải tham khảo 
( )
2 2 22 x x 2 x4x 2x.2 3.2 x .2 8x 12 0∗ ⇔ + + − − − > 
2 2 2x x 2 2 x2x.2 8x 3.2 12 4x x .2 0
         ⇔ − + − + − >           
2 2 2x x 2 x2x 2 4 3 2 4 x 2 4 0
         ⇔ − + − − − >           
( ) ( ) ( ) ( ) 
2 2x 2 x 22 4 2x 3 x 0 f x 2 4 x 2x 3 0 1
     ⇔ − + − > ⇔ = − − − <      
● Cho 
2 2x
2
x 2 x 22 4 0
x 1 x 3 x 1 x 3x 2x 3 0
    = = ±− =  ⇔ ⇔  
  = − ∨ = = − ∨ =− − =   
. 
● Bảng xét dấu 
x −∞ 2− 1− 2 3 +∞ 
www.VNMATH.com
2x2 4− + 0 − − 0 + + 
2x 2x 3− − + + 0 − − 0 + 
( )f x + 0 − 0 + 0 − 0 + 
● Dựa vào bảng xét, tập nghiệm của bất phương trình là : ( ) ( )x 2; 1 2;3∈ − − ∪ . 
Bài	5. Cao đẳng khối T, M năm 2004 – Đại học Hùng Vương 
Giải hệ phương trình : 
( ) ( ) ( )
( )
22
log 3log xy
2 2
9 3 2. xy 1
x y 3x 3y 6 2
 = +
 + = + +
Bài giải tham khảo 
● Điều kiện : xy 0> . 
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
22
2 2
2
log xylog xy
2. log xy log xy
2 log xy
t 3 1 Lt 3 0
1 3 2.3 3 0
t 2t 3 0 t 3 3
 = = −= > ⇔ − − = ⇔ ⇔ 
 − − = = =  
( ) ( ) 2log xy 1 xy 2 3⇔ = ⇔ = . 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 
2 2 x y 5
2 x y 3 x y 2xy 6 0 x y 3 x y 10 0 4
x y 2
 + =⇔ + − + − − = ⇔ + − + − = ⇔  + =−
. 
( ) ( )
( )
2
xy 2
5 17 5 17
x xx y 5 y 5 x
2 23 , 4
x 5x 2 0xy 2 5 17 5 17
y yVN
x y 2 2 2
 =    − +    = = + = = −     ⇔ ⇔ ⇔ ∨       − + − == + −      = =   + = −   
. 
Bài	6. Cao đẳng Sư Phạm Hải Phòng – Đại học Hải Phòng năm 2004 
1/ Giải phương trình : ( ) ( ) ( ) ( ) 
2
2 1 2
2
1
log x 1 log x 4 log 3 x
2
− + + = − ∗ 
2/ Giải phương trình : ( ) ( ) ( ) 2 23 2log x 2x 1 log x 2x+ + = + ∗ ∗ 
Bài giải tham khảo 
1/ Giải phương trình : ( ) ( ) ( ) ( ) 
2
2 1 2
2
1
log x 1 log x 4 log 3 x
2
− + + = − ∗ 
● Điều kiện : 
x 1 0 x 1
4 x 3
x 4 0 x 4
x 1
3 x 0 x 3
  − ≠ ≠    − ⇔ >− ⇔  
   ≠  − > <   
. 
( ) ( ) ( )2 2 2log x 1 log x 4 log 3 x∗ ⇔ − − + = − ( )( )2 2log x 1 log 3 x x 4⇔ − = − + 
( )( ) x 1 3 x x 4⇔ − = − + 2x 1 x x 12⇔ − =− − + 
www.VNMATH.com
2
2
2
x x 12 0
x 1 x x 12
x 1 x x 12
− − + ≥⇔ − =− − + − = + −
4 x 3
x 1 14 x 1 14
x 11 x 11
− ≤ ≤ = − + ∨ = − −⇔  = − ∨ =
x 11
x 1 14
 = −
⇔ 
 = − +
. 
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là : x 11 x 1 14= − ∨ = − + . 
2/ Giải phương trình : ( ) ( ) ( ) 2 23 2log x 2x 1 log x 2x+ + = + ∗ ∗ 
● Điều kiện : ( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2
x 2x 1 0 x 1 0
x ; 2 0;
x 2x 0 x ; 2 0;
  + + >  + > ⇔ ⇔ ∈ −∞ − ∪ +∞ 
 + > ∈ −∞ − ∪ +∞  
. 
● Đặt : ( ) ( )
2 t
2 2
3 2 2 t
x 2x 1 3 0
log x 2x 1 log x 2x t
x 2x 2 0
 + + = >+ + = + = ⇒ 
 + = >
( )
( )
2 t
2 t 2 t 2 t
t t
2 t t t t t
x 2x 2 1
x 2x 3 1 x 2x 2 x 2x 2
2 1x 2x 2 3 1 2 2 1 3 1 2
3 3
 + =     + = − + = + =     ⇔ ⇔ ⇔ ⇔             + = − = + =  + =                  
. 
● Nhận thấy t 1= là một nghiệm của phương trình ( )2 . 
● Xét hàm số ( )
t t
2 1
f t
3 3
      = +        
 trên  : 
( ) ( ) 
t t
2 2 1 1
f ' t . ln . ln 0, t f t
3 3 3 3
      = + < ∀ ∈ ⇒        
 nghịch biến trên  . 
● Do đó, t 1= là nghiệm duy nhất của phương trình ( )2 . 
● Thay t 1= vào ( )2 , ta được : 2 2x 2x 2 x 2x 2 0 x 1 3+ = ⇔ + − = ⇔ = − ± . 
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x 1 3= − ± . 
Bài	7. Cao đẳng Sư Phạm Nhà Trẻ – Mẫu Giáo TWI năm 2004 
Giải bất phương trình : 
( )
( ) 2
x 1
1 1
log
4 2−
> ∗
Bài giải tham khảo 
● Điều kiện : ( )
2
0 x 1 1 x 0,1,2< − ≠ ⇔ ≠ . 
( ) ( ) x 1 x 1 x 1
1 1 1 1
log log log x 1
2 4 2 4− − −
∗ ⇔ > ⇔ > − ∗ ∗
● Nếu x 1 1− > thì ( )
1 x 1 1
x 1
4 1
x 1x 1 1
4
   − > > − 
∗ ∗ ⇔ ⇔ 
  −    
 (vô lí) ⇒ Không có x thỏa. 
● Nếu 0 x 1 1< − < thì 
( )
31 0 x 1 1 0 xx 1 1 40 x 14 1 54x 10 x 1 1 x 24 4
   < − < < < < −  
∗ ∗ ⇔ ⇔ ⇔ < − < ⇔    − < < − < < <     
. 
www.VNMATH.com
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là 3 5x 0; ;2
4 4
      ∈ ∪        
. 
Bài	8. Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh năm 2004 
Giải hệ phương trình : ( ) ( ) 
2 2
2
4 2
log x y 5
2 log x log y 4
 + = ∗
 + =
Bài giải tham khảo 
● Điều kiện : 
2 2 x 0x y 0
y 0x 0, y 0
   >+ > ⇔ 
  >> > 
. 
( )
( )
( ) ( )
2 22 22 2
2 2 2
x y 32x y 32 x y 2xy 32 x y 64
log x log y 4 log xy 4 xy 16 xy 16
    + =+ =  + − = + =   ∗ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔   
   + = = = =       
x y 8 x y 8 x y 4
xy 16 xy 16 x y 4
   + = + = − = =  ⇔ ∨ ⇔   = = = = −   
. 
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của hệ là ( ) ( ){ }S x;y 4;4= = . 
Bài	9. Cao đẳng Sư Phạm Bắc Ninh năm 2004 
Giải bất phương trình : 
( ) ( )
( ) 
2 3
1 1
2 3
log x 3 log x 3
0
x 1
+ − +
> ∗
+
Bài giải tham khảo 
● Điều kiện : 
x 3
x 1
 > −
 ≠
. 
● Trường hợp 1. Nếu x 1 0 3 x 1+ < ⇔ − < <− . 
( ) ( ) ( )
2 3
1 1
2 3
log x 3 log x 3 0∗ ⇔ + − + < 
( ) ( ) 3 23 log x 3 2 log x 3 0⇔ + − + < 
( ) ( ) 3 2 33 log x 3 2 log 3. log x 3 0⇔ + − + < 
( ) ( ) 3 2log x 3 . 3 2 log 3 0⇔ + − < 
( ) ( ) 3 2log x 3 0 Do : 3 2 log 3 0⇔ + > − < 
 x 3 1 2 x 1⇔ + > ⇔ − < <− thỏa mãn điều kiện : 3 x 1− < <− . 
● Trường hợp 2. Nếu x 1 0 x 1+ > ⇔ >− . 
( ) ( ) ( )
2 3
1 1
2 3
log x 3 log x 3 0∗ ⇔ + − + > 
( ) ( ) 3 23 log x 3 2 log x 3 0⇔ + − + > 
( ) ( ) 3 2 33 log x 3 2 log 3. log x 3 0⇔ + − + > 
( ) ( ) 3 2log x 3 . 3 2 log 3 0⇔ + − > 
( ) ( ) 3 2log x 3 0 Do : 3 2 log 3 0⇔ + < − < 
www.VNMATH.com
 x 3 1 x 2⇔ + − . 
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( )x 2; 1∈ − − . 
Bài	10. Cao đẳng Sư Phạm Bình Phước năm 2004 
Giải phương trình : ( ) ( ) 2 3 22 23x 2x log x 1 log x− = + − ∗ 
Bài giải tham khảo 
● Điều kiện : x 0> . 
( ) ( ) 
2
2 3 2 3
2 2
x 1 1
log 3x 2x log x 3x 2x
x x
 +  ∗ ⇔ = − ⇔ + = − ∗ ∗   
● Ta có 2
Côsi
2 2
1 1 1 1
x 0 : x x. x 2 log x log 2 1
x x x x
  ∀ > + ≥ ⇔ + ≥ ⇒ + ≥ =   
. 
Dấu " "= xảy ra khi và chỉ khi 
( ) 
2
x 11
x x 1 x 1
x 1 Lx
 == ⇔ = ⇔ ⇔ = = −
. 
● Xét hàm số 2 3y 3x 2x= − trên khoảng ( )0;+∞ : 
2y ' 6x 6x . Cho y ' 0 x 0, x 1= − = ⇔ = = . 
Mà 
( )
( ) ( )0;
f 0 0
max y 1
f 1 1 +∞
 =
⇒ =
 =
2 3y 3x 2x 1⇒ = − ≤ . Dấu " "= xảy ra khi x 1= . 
● Tóm lại : ( )
( )
( )
2
2 3
2 3
2
1
log x 1 1
x
2x 2x 1 2
1
log x 3x 2x
x
     + ≥    ∗ ∗ ⇔ − ≤ ⇔
    + = −   
 Dấu " "= trong ( ) ( )1 , 2 đồng thời xảy ra 
x 1⇔ = là nghiệm duy nhất của phương trình. 
Bài	11. Cao đẳng Sư Phạm Kom Tum năm 2004 
Giải phương trình : ( ) 5 3 5 3log x. log x log x log x= + ∗ 
Bài giải tham khảo 
( ) 55 3 5
5
log x
log x. log x log x 0
log 3
∗ ⇔ − − = 
5 3
5
1
log x log x 1 0
log 3
  ⇔ − − =  
( ) 5 3 3 3log x log x log 3 log 5 0⇔ − − = 
( ) 5 3 3log x. log x log 15 0⇔ − = 
5
3 3
log x 0 x 1
log x log 15 0 x 15
 = = ⇔ ⇔ − = =  
. 
Bài	12. Cao đẳng Giao Thông năm 2004 
Giải bất phương trình : ( ) 1 x x 1 x8 2 4 2 5 1+ ++ − + > 
www.VNMATH.com
Bài giải tham khảo 
( ) ( )
x
2
x x x
2
t 2 0
1 8 2.2 2 5 2.2
8 2t t 5 2.t
 = >⇔ + − > − ⇔ 
 + − > −
( )
2
22
t 0
t 0 5
t
5 2t 0 2
2 t 4 5
8 2t t 0 t 4
2 1 t 4
5t 0t 0 1 t
255 2t 0 t
2
8 2t t 5 2t 17
1 t
5
 > >  >  −  >  −   < <
. 
● Thay xt 2= vào ta được : x 0 x 21 2 4 2 2 2 0 x 2< ≤ ⇔ < ≤ ⇔ < ≤ . 
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (x 0;2∈  . 
Bài	13. Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp II năm 2004 
Giải bất phương trình : ( ) 
2
2
2
log x 3
2
log x 3
+
> ∗
+
Bài giải tham khảo 
● Điều kiện : 3 3
2 2 2
x 0x 0 x 0x 0
1log x 3 0 log x log 2 x 2 x
8
− −
 >     > >>    ⇔ ⇔ ⇔   
   + ≠ ≠ ≠ ≠       
. 
( ) ( ) 
2 2
2 2 2
2 2
log x 3 log x 2 log x 3
2 0 0
log x 3 log x 3
+ − −
∗ ⇔ − > ⇔ > ∗ ∗
+ +
● Đặt 
2
t log x= . Khi đó ( ) ( )
( )( )
( ) 
2 t 1 t 3t 2t 3
0 f t 0
t 3 t 3
+ −− −
∗ ∗ ⇔ > ⇔ = > ∗ ∗ ∗
+ +
. 
● Xét dấu ( )
( )( )t 1 t 3
f t
t 3
+ −
=
+
 : 
t −∞ 3− 1− 3 +∞ 
( )f t + 0 0 + 
● Kết hợp bảng xét dấu và ( ),∗ ∗ ∗ ta được : 
2
2
1 13 t 1 3 log x 1 x
8 2
t 3 log x 3 x 8
 − >  >  
. 
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là 1 1x ;
8 2
  ∈    
. 
Bài	14. Cao đẳng Cơ Khí Luyện Kim năm 2004 
www.VNMATH.com
Giải phương trình : ( ) ( ) ( ) x 3 x 32 2log 25 1 2 log 5 1+ +− = + + ∗ 
Bài giải tham khảo 
● Điều kiện : 
( ) 
x 3 x 3 o
x 3 x 3
25 1 0 25 25
x 3 0 x 3
5 1 0 5 1 0 Ð , x
+ +
+ +
  − > >  ⇔ ⇔ − > ⇔ > 
 + > + > ∀ ∈   
. 
( ) ( ) ( )x 3 x 32 2 2log 25 1 log 4 log 5 1+ +∗ ⇔ − = + + 
( ) ( ) x 3 x 3 x 3 x 32 2log 25 1 log 4. 5 1 25 1 4.5 4+ + + + ⇔ − = + ⇔ − = +   
( ) ( )
x 3
2
x 3 x 3
x 3
5 1 L
5 4.5 5 0 x 3 1 x 2
5 5
+
+ +
+
 = −⇔ − − = ⇔ ⇔ + = ⇔ = −
=
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm phương trình là x 2= − . 
Bài	15. Cao đẳng Hóa Chất năm 2004 
Giải phương trình : ( ) ( ) ( ) x x 12 2log 2 1 .log 2 2 6++ + = ∗ 
Bài giải tham khảo 
● Tập xác định : D =  . 
( ) ( ) ( )x x2 2log 2 1 . log 2. 2 1 6 ∗ ⇔ + + =   
( ) ( ) x x2 2log 2 1 . 1 log 2 1 6 0 ⇔ + + + − =   
( )
( ) ( )
x
2
2
t 0 t 0t log 2 1 0
t 2
t 2 t 3 Lt t 6 0t 1 t 6 0
   > >= + >  ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ =  
   = ∨ = −+ − =+ − =  
( ) x x x2 2log 2 1 2 2 1 4 2 3 x log 3⇔ + = ⇔ + = ⇔ = ⇔ = . 
● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là 
2
x log 3= . 
Bài	16. Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp khối A năm 2004 
Giải phương trình : 2x 5 x 13 36.3 9 0+ +− + = 
Bài giải tham khảo 
● Tập xác định : D =  . 
( ) ( )2 x 1 x 127.3 36.3 9 0+ +∗ ⇔ − + = 
x 1
x 1 x 1
2 x 1 1
t 3 0t 3 0 3 1 x 1
1 x 227t 36t 9 0 3 3t 1 t
3
+
+ +
+ −
 = >  = > = = −   ⇔ ⇔ ⇔ ⇔     = −− + = == ∨ =    
. 
● Vậy phương trình có hai nghiệm x 2= − và x 1= − . 
Bài	17. Cao đẳng Công Nghiệp Hà Nội năm 2004 
1/ Giải phương trình : ( ) 
2 2
3
x
2 cos sin x
4 2sin x8 8.8 1
 pi  − +   =
2/ Tìm tập xác định của hàm số : ( ) 
2
2
2 2
1
y 4 log x log 3 x 7x 6 2
x
  = − − + − +   
www.VNMATH.com
Bài giải tham khảo 
1/ Giải phương trình : ( ) 
2 2
3
x
2 cos sin x
4 2sin x8 8.8 1
 pi  − +   =
( )
2
3 3 21 cos x sin x 12sin x sin x sin x sin x 2 3 21 8 8 8 8 sin x sin x sin x 2
 pi  + − + +    + +⇔ = ⇔ = ⇔ = + +
3 2
t sin x, t 1
t 2
t t t 2 0
 = ≤⇔ ⇔ =
 − − − =
 (loại). 
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 
2/ Tìm tập xác định của hàm số : ( ) 
2
2
2 2
1
y 4 log x log 3 x 7x 6 2
x
  = − − + − +   
( ) 2 22 22 y 4 log x log x 3 x 7x 6⇔ = − − + − + . 
● Hàm số xác định khi và chỉ khi : 2
2 2
2
x 0
log x 4 log x 3 0
x 7x 6 0
 >
− + − ≥
 − + ≥ 2
x 0
x 1 x 6
1 log x 3
 >⇔ ≤ ∨ ≥
 ≤ ≤
0 x 1 x 6
6 x 8
2 x 8
 < ≤ ∨ ≥⇔ ⇔ ≤ ≤
 ≤ ≤
. 
● Vậy tập xác định của hàm số là D 6;8 =    . 
Bài	18. Cao đẳng Tài Chính Kế Toán IV năm 2004 
Giải hệ phương trình : ( )
( ) ( )
2
x
x 5x 4 0 1
2 x .3 1 2
 + + ≤
 + <
Bài giải tham khảo 
● Tập xác định D =  . 
( )1 4 x 1 x 4; 1 ⇔ − ≤ ≤− ⇒ ∈ − −   . 
( )
x
1
2 x 2
3
  ⇔ + <    
. 
● Với x 4; 1 ∈ − −   . Xét hàm số ( )f x x 2= + đồng biến trên 4; 1 − −   . 
( ) ( )f
4; 1
max x f 1 1
 − −  
⇒ = − = . 
● Với x 4; 1 ∈ − −   . Xét hàm số ( )
x
1
g x
3
  =    
 nghịch biến trên 4; 1 − −   . 
( ) ( )g
4; 1
min x f 1 3
 − −  
⇒ = − = . 
● Nhận thấy ( ) ( )f g
4; 1 4; 1
max x min x
   − − − −      
 luôn luôn đúng 
x 4; 1 ∀ ∈ − −   . Do đó tập nghiệm của bất phương trìn là x 4; 1
 ∈ − −   . 
Bài	19. Cao đẳng Y Tế Nghệ An năm 2004 
www.VNMATH.com
Giải phương trình : ( ) 
3
3 2 3 2
3 x 1
log . log x log log x
x 23
− = + ∗ 
Bài giải tham khảo 
● Điều kiện : x 0> . 
( ) ( ) ( )33 3 2 3 3 2
1 1
log 3 log x . log x log x log 3 log x
2 2
∗ ⇔ − − − = +
( ) 3 2 3 2
1 1 1
1 log x . log x 3 log x log x
2 2 2
  ⇔ − − − = +   
2 2 3 3 2
1 1 1
log x log x. log x 3 log x log x 0
2 2 2
⇔ − − + − − =
2 2 3 3
1
log x log x.log x 3 log x 0
2
⇔ − − =
2 2 3 3
log x 2 log x.log x 6 log x 0⇔ − − =
2
2 2 3
2
6. log x
log x 2 log x. log x 0
log 3
⇔ − − = 
2 3 3
log x. 1 2 log x 6 log 2 0 ⇔ − − =   
2
3 3 3 3 3
log x 0 x 1
1 3 3
log x 3 log 2 log 3 log 8 log x
2 8 8
 = = 
 ⇔ ⇔
 = − = − = = 
 
. 
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là 3x 1, x
8
= = . 
Bài	20. Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp I năm 2006 
Giải phương trình : ( ) x 2
5 12x
log 4.log 2
12x 8
−
= ∗
−
Bài giải tham khảo 
● Điều kiện : 
0 x 1 0 x 1
5 12x 5 2
0 x
12x 8 12 3
   < <  −  
. 
( ) 2 2 2
2
1
x1 5 12x 5 12x 5 12x 2.log 1 log log x x
5log x 12 8 12 8 12 8
x
6
 =− − − 
∗ ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ 
− − −  = −
. 
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là 1x
2
= . 
Bài	21. Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp II năm 2006 
Giải phương trình : ( ) 
2 22x x x 2x4 2.4 4 0+− + = ∗ 
Bài giải tham khảo 
● Tập xác định : D =  . 
( )
2 22x 2x x x4 2.4 1 0− −∗ ⇔ − + = (chia hai vế cho 2x4 0> ) 
www.VNMATH.com
2 2
2
x x x x4 2.4 1 0− −
 ⇔ − + =  
2
2
x x
x x 2
2
x 0t 4 0
t 4 1 x x 0
x 1t 2t 1 0
−
−
  = = > ⇔ ⇔ = = ⇔ − = ⇔  =− + =  
. 
● Vậy phương trình có hai nghiệm : 
 x 0, x 2= = . 
Bài	22. Cao đẳng Xây Dựng số 2 năm 2006 
Giải hệ phương trình : ( ) 
x x
2 2
x 2
2
2 log y 2 log y 5
4 log y 5
 + + = ∗
 + =
Bài giải tham khảo 
● Điều kiện : y 0> . 
● Đặt x
2
u 2 , v log y= = . Lúc đó : 
( )
( )
( )
( ) ( ) 
( )
2
22 2
2 u v 2uv 10u v uv 5
u v 2 u v 15 0
u v 5 u v 2uv 5
+ + + = + + =  ∗ ⇔ ⇔ ⇔ + + + − = 
 + = + − =  
( ) 
x
o
2
x
2
u v 5 u 1 2 1 x 2
VN
uv 10 v 2 log y 2 y 4
u v 3 u 2 x 42 2
uv 2 v 1 y 2log y 1
      + = − = = =          = = = =       ⇔ ⇔ ⇔ ⇔        + = = =  =           = = = =        
. 
● So với điều kiện, nghiệm của hệ phương trình là : ( ) ( ) ( ){ }S x;y 2;4 , 4;2= = . 
Bài	23. Cao đẳng Giao Thông Vận Tải III khối A năm 2006 
Giải phương trình : ( ) x
32
1 89x 25
3 log
log x 2 2x
  + = − ∗   
Bài giải tham khảo 
● ĐK : 2
0 x 1
x 10 x 1 50 x 1
x 0
589x 25 89x 25 89 x ;0 0 52 2x 2x 89x
89
 >               < < +
. 
( )
2 2
3
x x x x x
89x 25 89x 25
3 log 32 log log x log 32 log
2x 2x
− −
∗ ⇔ + = ⇔ + = 
2 2
3 3 4 2
x x
89x 25 89x 25
log 32x log 32x 64x 89x 25 0
2x 2x
− −
⇔ = ⇔ = ⇔ − + = 
2
2
x 1x 1
525
xx
864
  = ±= 
 ⇔ ⇔
  = ±= 
. 
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là : 5x
8
= . 
Bài	24. Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại khối A, D năm 2006 
www.VNMATH.com
1/ Giải phương trình : ( ) ( ) 
2
2 ln x ln 2x 3 0 1+ − = . 
2/ Giải bất phương trình : 
x x
x x
4 2 2
0
4 2 2
+ −
>
− −
. 
Bài giải tham khảo 
1/ Giải phương trình : ( ) ( ) 
2
2 ln x ln 2x 3 0 1+ − = . 
● Điều kiện : 
x 0x 0
32x 3 0 x
2
 >  >  ⇔ 
 − ≠ ≠  
. 
( )
2
2
2x 3 0
2x 3x 1 0
1 2 ln x 2 ln 2x 3 0 x 2x 3 1
2x 3 0
2x 3x 1 0
 − ≥
 − − =⇔ + − = ⇔ − = ⇔
 − <− + − =
3
x 3 x 1x2
2 13 17 x 1 xx
24
1
3 17x3 17 xx 2
44
  ≥   = <     +    =⇔ ∨ ⇔ = =        +=−   ==   
. 
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là 1 3 17x 1 x x
2 4
+
= ∨ = ∨ = . 
2/ Giải bất phương trình : ( ) 
x x
x x
4 2 2
0
4 2 2
+ −
> ∗
− −
. 
● Tập xác định D =  . 
( )
( )( )
( )( )
x x xx
xxx x
2 2 2 1 2 1 x 02 1
0 0
x 12 22 22 1 2 2
 + − ⇔ > ⇔ ⇔  >>− + − 
. 
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( ) ( )x ;0 1;∈ −∞ ∪ +∞ . 
Bài	25. Cao đẳng Sư Phạm Hưng Yên khối A năm 2006 
Giải phương trình : ( ) ( )Tài liệu đính kèm:
 200 bai mu logarit.pdf
200 bai mu logarit.pdf