20 Đề thi thử tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán

doc 33 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 17/10/2024 Lượt xem 174Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề thi thử tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
20 Đề thi thử tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	Năm học 2009 – 2010 
 -------------------	-----------------------
 ĐỀ CHÍNH THỨC	Môn thi: TOÁN
	Ngày thi 02 tháng 07 năm 2009
	Thời gian làm bài thi: 120 phút
Bài 1: ( 2 điểm)
	a\ Giải phương trình : 2x2 – 3x – 2 = 0 
	b\ Giải hệ phương trình: 
Bài 2: ( 2 điểm)
Cho hàm số y=x2 có đồ thị là parabol (P) và hàm số y= x+m có đồ thị là đường thẳng (d)
	a\ Vẽ parabol (P)
	b\ Tìm giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Bài 3: (2,5 điểm)
	a\ Rút gọn biểu thức : M= 
	b\ Tìm giá trị của k để phương trình : x2 – (5 +k)x +k = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện: x12 +x22 = 18
Bài 4: (3 điểm): 
	Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Ax; By là các tia vuông góc với AB( Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB). Qua điểm M thay đổi trên nửa đường tròn ( M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn lần lượt cắt Ax, By tại C và D.
	a\ Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.
	b\ Chứng minh và 
	c\ Xác định vị trí của M để: AC + BD đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 5: (0,5 điểm)
	Cho a+b, 2a và x là các số nguyên. Chứng minh y = ax2 +bx +2009 nhận giá trị nguyên.
-----------Hết------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	Năm học 2010 – 2011 
 -------------------	-----------------------
 ĐỀ CHÍNH THỨC	Môn thi: TOÁN
	Ngày thi 02 tháng 07 năm 2010
	Thời gian làm bài thi: 120 phút
Bài 1: ( 3 điểm)
	1) Giải phương trình :	 2x2 + 3x – 5 =0
	2) Giải hệ phương trình: 
	3) Rút gọn: M = 
Bài 2: ( 1,5 điểm)
	Cho phương trình x2 – mx – 2 =0
Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình.
Tìm các giá trị của m sao cho x12 +x22 – 3x1x2 =14
Bài 3: ( 1,5 điểm)
Một ca nô chạy với vận tốc không đổi trên một khúc song dài 30 km, cả đi và về hết 4 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 4 km/h.
Bài 4: ( 3,5 điểm)
	Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB>AC) Trên cạnh AC lấy điểm M (khác A và C). Đường tròn đường kính MC cắt BC tại E và cắt đường thẳng BM tại D ( E khác C ; D khác M).
Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp.
Chứng minh 
Đường thẳng AD cắt đường tròn đường kính MC tại N ( N khác D). Đường thẳng MD cắt CN tại K, MN cắt CD tại H. Chứng minh KH song song với NE.
Bài 5: ( 0,5 điểm)
	Tìm giá trị nhỏ nhất của : y= 
---------------------HẾT-------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	 Năm học 2011 – 2012
 -------------------	 -----------------------
 ĐỀ CHÍNH THỨC	Môn thi: TOÁN
	 Ngày thi 08 tháng 07 năm 2011
	Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3,0 điểm)
 a) Rút gọn: A = 
	b) Giải phương trình : x2 - 4x + 3 =0
	c) Giải hệ phương trình: 
Bài 2: (1,5 điểm)
	Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2x + a
a\ Vẽ Parabol (P)
b\ Tìm tất cả các giá trị của a để đường thẳng (d) và parabol (P) không có điểm chung
Bài 3: (1,5 điểm):
 Hai ô tô cùng lúc khởi hành tứ thành phố A đến thành phố B cách nhau 100 km với vận tốc không đổi.Vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất 10km/h nên ô tô thứ hai đến B trước ô tô thứ nhất 30 phút.Tính vận tốc của mỗi ô tô trên.
Bài 4: (3,5 điểm)
	Trên đường tròn (O,R) cho trước,vẽ dây cung AB cố định không di qua O.Điểm M bất kỳ trên tia BA sao cho M nằm ngoài đường tròn (O,R).từ M kẻ hai tiếp tuyến MC và MD với đường tròn (O,R) (C,D là hai tiếp điểm) 
a\ Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp.
b\ Chứng minh MC2 = MA.MB
c\ Gọi H là trung diểm đoạn AB , F là giao điểm của CD và OH.
 Chứng minh F là điểm cố định khi M thay đổi
Bài 5: (0,5 điểm)
	Cho a và b là hai số thỏa mãn đẳng thức: a2 + b2 + 3ab -8a - 8b - 2+19 = 0 
Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm a và b
---------------------HẾT-------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	Năm học 2012 – 2013 
	ĐỀ CHÍNH THỨC	MÔN THI: TOÁN
	Ngày thi: 05 tháng 7 năm 2012
	Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1: ( 3 điểm)
	a/ Rút gọn biểu thức:	A= 
	b/ Giải phương trình	x2 + 8x – 9 = 0 
	c/ Giải hệ phương trình	
Bài 2: (1,5 điểm)
	Cho parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d): y= 
	a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
	b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 3: (1,5 điểm)
	Hai đội công nhân làm một công việc. Nếu hai đội cùng làm chung thì hoàn thành công việc sau 12 ngày. Nếu mỗi đội làm riêng thì đội một sẽ hoàn thành công việc nhanh hơn đội 2 là 7 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đó ?
Bài 4: (3,5 điểm)
	Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax với đường tròn (O). Trên Ax lấy điểm M sao cho AM>AB, MB cắt (O) tại N ( N khác B). Qua trung điểm P của đoạn AM dựng đường thẳng vuông góc với AM cắt BM tại Q.
	a/ Chứng minh tứ giác APQN nội tiếp đường tròn.
	b/ Gọi C là điểm trên cung lớn của đường tròn (O) ( C khác N và B)
	 Chứng minh 
	c/ Chứng minh PN là tiếp tuyến của đường tròn (O)
	d/ Giả sử đường tròn nội tiếp có độ dài đường kính bằng độ dài đoạn OA.
	 Tính giá trị của 
Bài 5: ( 0,5 điểm)
	Cho phương trình x2 -2(m-1)x +m2 – m – 1 =0 ( m là tham số). Khi phương trình trên có nghiệm x1; x2 . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M= (x1 – 1 )2 + (x2 -1)2 +m.
----------Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	 Năm học 2013 – 2014 
 -------------------	-----------------------
 ĐỀ CHÍNH THỨC	Môn thi: TOÁN
	 Ngày thi 29 tháng 06 năm 2013
	 Thời gian làm bài thi: 120 phút
 (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: ( 3,0 điểm)
Giải phương trình và hệ phương sau 
 x2 – 6x + 8 = 0 
	 b) 
2) Cho biểu thức A = (với x ≥ 0)
 a) Rút gọn biểu thức A
 b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
Bài 2: (1,5 điểm) 
Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = x + m, (với m là tham số)
	1) Vẽ parabol (P)
	2) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Bài 3: (1,5 điểm)
	Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 600m2. Do thực hiện quy hoạch chung, người ta đã cắt giảm chiều dài mảnh đất 10m nên phần còn lại của mảnh đất trở thành hình vuông. Tính chiều rộng và chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (0), các đường cao AM, BN và CP của tam giác ABC đồng quy tại H ().
ChỨNG minh tứ giác MHNC nội tiếp đường tròn.
Kéo dài AH cắt (0) tại điểm thứ hai là D. Chứng minh .
Tiếp tuyến tai C của đường tròn ngoại tiếp tứ giác MHNC cắt đường thẳng AD tại K. Chứng minh 
Kéo dài BH và CH lần lượt cắt đường tròn (0) tại các điểm thứ hai là Q và E.
 Tính giá trị của tổng 
Bài 5: (0,5 điểm) Cho ba số a, b, c thỏa mãn . 
 Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3ab +bc + ca
----------Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	 Năm học 2014 – 2015 
 -------------------	-----------------------
 ĐỀ CHÍNH THỨC	Môn thi: TOÁN
	 Ngày thi 29 tháng 06 năm 2013
	 Thời gian làm bài thi: 120 phút
 (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	 Năm học 2015 – 2016 
 -------------------	-----------------------
 ĐỀ THI THỬ (1)	Môn thi: TOÁN (Thời gian làm bài thi: 120 phút)
Bài 1: (2.0 điểm) 
1/ Giải phương trình và hệ phương trình:
 a/ 2x2 + 5x + 3 = 0 ; b/ 
2/ Rút gọn biểu thức: A = 
Bài 2: (1.0 điểm) Cho phương trình (m là tham số)
 1/ Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
 2/ Tìm m sao cho phương trình đã cho có hai nghiêm x1, x2 thỏa mãn 
 hệ thức 
Bài 3: (1.5 điểm) Cho parabol (P): y = x2 
1/ Vẽ parabol ( P) 
2/ Xác định a để đường thẳng (d): y = ax – 2 tiếp xúc với parabol (P) nói trên.
Bài 4: (1,5 điểm) 
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi.Khi đi từ B đến A người đó tăng vận tốc thêm 2 km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính vận tốc lúc đi từ A đến B. Biết quãng đường AB dài 30 km.
Bài 5: (3,5 điểm) 
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Hai đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H. Đường thẳng BD cắt đường tròn (O) tại điểm P; đường thẳng CE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai Q.
1/ Chứng minh: BEDC là tứ giác nội tiếp. 	
2/ Chứng minh: HQ.HC = HP.HB
3/ Chứng minh: Đường thẳng DE song song với đường thẳng PQ.
4/ Chứng minh: Đường thẳng OA là đường trung trực của đoạn thẳng PQ.
Bài 6: (0.5 điểm) 
Giả sử b và c là các nghiệm của phương trình: x2 – a.x – = 0 ; (a 0) 
Chứng minh: b4 + c4 2 + 
----------Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	 Năm học 2015 – 2016 
 -------------------	-----------------------
 ĐỀ THI THỬ (2)	Môn thi: TOÁN (Thời gian làm bài thi: 120 phút)
Bài 1: (2.0 điểm) 
1/ Rút gọn M = 
2/ Giải phương trình và hệ phương trình: 
 a/ 9x2 + 3x – 2 = 0
 b/ 
Bài 2: (1.0 điểm)
Cho phương trình (1), trong đó m là tham số.
1/ Chứng minh với mọi m phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt:
2/ Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để .
Bài 3: (1.5 điểm)
Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = ax + 3 ( a là tham số ) 
1/ Vẽ parabol (P).	
2/ Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của a.
Bài 4: (1.5 điểm)
Quãng đường AB dài 120 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Vận tốc của xe máy thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe máy thứ hai là 10 km/h nên xe máy thứ nhất đến B trước xe máy thứ hai 1 giờ. Tính vận tóc của mỗi xe ?
Bài 5: (3.5 điểm)
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE tới đường tròn (B, C là hai tiếp điểm; D nằm giữa A và E). Gọi H là giao điểm của AO và BC.
1/ Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp
2/ Chứng minh rằng AH.AO = AD.AE
3/ Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB, AC theo thứ tự tại I và K. Qua điểm O kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt tia AB tại P và cắt tia AC tại Q. Chứng minh rằng IP + KQ PQ.
Bài 6: (0.5 điểm)
Cho các số dương x,y,z thỏa mãn: CMR: 
----------Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	 Năm học 2015 – 2016 
 -------------------	-----------------------
 ĐỀ THI THỬ (3)	Môn thi: TOÁN (Thời gian làm bài thi: 120 phút)
Bài 1: (2.0 điểm) 1/ Giải phương trình: 3x2 – 4x – 2 = 0.
2/ Giải hệ phương trình 
3/ Rút gọn biểu thức: P = 
Bài 2: (1.0 điểm) Cho phương trình: (m là tham số)
1/ Chứng tỏ rằng, với mọi giá trị của m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
2/ Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Chứng minh rằng biểu thức không phụ thuộc vào m.
Bài 3: (1.5 điểm)
Cho parabol (P): y=và đường thẳng (d): y= mx – m (m là tham số)
1/ Vẽ parabol (P) 
2/ Tìm m để đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol (P)
Bài 4: (1.5 điểm)
Hai bến sông cách nhau 15 km. Thơì gian một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B, tại bến B nghỉ 20 phút rồi ngược dòng từ bến B trở về bến A tổng cộng là 3 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h.
Bài 5: (3.5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Một điểm C cố định thuộc đoạn thẳng AO ( C khác A và C khác O ). Đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với AO cắt nửa đường tròn đã cho tại D. Trên cung BD lấy điểm M ( với M khác B và M khác D). Tiếp tuyến của nửa đường tròn đã cho tại M cắt đường thẳng CD tại E. Gọi F là giao điểm của AM và CD.
1/ Chứng minh : BCFM là tứ giác nội tiếp đường tròn.
2/ Chứng minh EM = EF
3/ Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác FDM. Chứng minh D, I, B thẳng hàng; từ đó suy ra góc ABI có số đo không đổi khi M thay đổi trên cung BD.
Bài 6: (0.5 điểm) 
 Cho ba số a,b,c thỏa mãn: a > b > c > 0. CMR: . 
----------Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	 Năm học 2015 – 2016 
 -------------------	-----------------------
 ĐỀ THI THỬ (4)	Môn thi: TOÁN (Thời gian làm bài thi: 120 phút)
Bài 1: (2.0 điểm) 
1/ Cho hai số : b1 = 1 + ; b2 = 1 - . Tính tích: b1 . b2 
2/ Giải hệ phương trình 
3/ Giải phương trình: 
Bài 2: (1.0 điểm) Cho phương trình x2 – mx + 2(m – 2) = 0 
1/ Giải phương trình khi m = 2
2/ Tìm m để phương trính có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn: 2x1 + 3x2 = 5
Bài 3: (1.5 điểm) 
Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và đường thẳng (d): y = x + 2
	1/ Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ 
	2/ Bằng phép tính hãy tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d)
Bài 4: (1.5 điểm) 
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì 6 giờ đầy bể. Nếu mỗi vòi chảy một mình cho đầy bể thì vòi thứ hai cần nhiều hơn vòi thứ nhất là 5 giờ. Tính thời gian để mỗi vòi chảy một mình đầy bể. 
Bài 5: (3.5 điểm) 
Cho đường tròn (O; R) và một đường thẳng (d) cố định, (d) và đường tròn 
(O; R) không giao nhau. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến đường thẳng (d), M là một điểm thay đổi trên (d) (M không trùng với H). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Dây cung AB cắt OH tại I.
1/ Chứng minh: 5 điểm A, O, B, H, M cùng nằm trên một đường tròn.
2/ Chứng minh: IH.IO = IA.IB
3/ Chứng minh: Khi M thay đổi trên (d) thì tích IA.IB không đổi.
Bài 6: (0.5 điểm) 
Cho hai số x,y thỏa mãn: x > y và xy = 1. CMR: 
----------Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	 Năm học 2015 – 2016 
 -------------------	-----------------------
 ĐỀ THI THỬ (5)	Môn thi: TOÁN (Thời gian làm bài thi: 120 phút)
Bài 1: (2.0 điểm) 
1/ Rút gọn biểu thức 
2/ Giải hệ phương trình 	
3/ Giải phương trình 2x2 – 3x – 2 = 0
Bài 2: (1.0 điểm) 
Cho phương trình : (m là tham số).
1/ Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m 
2/ Tìm giá trị của m để biểu thứcđạt giá trị nhỏ nhất. 
Bài 3: (1.5 điểm) 
Cho parabol (P): (P) và đường thẳng (d): y = x + m (m là tham số)
1/ Vẽ parabol (P) 
2/ Xác định m để (P) và (d) : Không có điểm chung 
Bài 4: (1.5 điểm)
Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 150 km và trở về cả thảy hết 5 giờ, biết vận tốc lúc về hơn vận tốc lúc đi là 25 km/h. Tính vận tốc lúc đi của ô tô.
Bài 5: (3.5 điểm)
Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O), kẻ cát tuyến MAB không đi qua tâm O (A nằm giữa hai điểm M và B) và các tiếp tuyến MC, MD (C, D là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM và CD.
1/ Chứng mimh: Tứ giác MCOD nội tiếp.
2/ Chứng mimh: MC2 = MA.MB.
3/ Chứng mimh: Tứ giác AHOB nội tiếp.
Bài 6: (0.5 điểm)
 Cho tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn: CMR: 
----------Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	 Năm học 2015 – 2016 
 -------------------	-----------------------
 ĐỀ THI THỬ (6)	Môn thi: TOÁN (Thời gian làm bài thi: 120 phút)
Bài 1: (2.0 điểm) 
1/ Rút gọn 
2/ Giải hệ phương trình: 
3/ Giải phương trình: x3 – 4x = 0
Bài 2: (1.5 điểm) 
1/ Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng (d): trên cùng một hệ trục toạ độ.
	2/ Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (d) ở câu trên bằng phép tính.
Bài 3: (1.0 điểm) 
Cho phương trình (với m là tham số)
1/ Giải phương trình với m = 1.
2/ Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt 
 thỏa mãn .
Bài 4: (1.5 điểm)
Một lớp học có 40 học sinh được sắp xếp ngồi đều nhau trên các ghế băng. Nếu bớt đi 2 ghế băng thì mỗi ghế còn lại phải xếp thêm môt học sinh. Tính số ghế băng ban đầu.
Bài 5: (3.5 điểm) 
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm O. Vẽ các đường cao BM và CN của tam giác ABC. Tiếp tuyến tại A với đường tròn tâm O cắt đường thẳng BC tại H.
1/ Chứng minh: Tứ giác BNMC nội tiếp được trong một đường tròn.
2/ Chứng minh: HB.HC = HA2.
3/ Chứng minh: OA MN.
Bài 6: (0.5 điểm) 
Tìm m để phương trình ẩn x sau đây có ba nghiệm phân biệt:
	x3 - 2mx2 + (m2 + 1) x - m = 0 (1) (m là tham số)
----------Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	 Năm học 2015 – 2016 
 -------------------	-----------------------
 ĐỀ THI THỬ (7)	Môn thi: TOÁN (Thời gian làm bài thi: 120 phút)
Bài 1: (2.0 điểm) 
1/ Giải phương trình: 
2/ Giải hệ phương trình: 
3/ Rút gọn biểu thức: 
Bài 2: (1.5 điểm) 
Cho Parapol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2(1 – m)x + 3 (với m là tham số)
1/ Vẽ Parapol (P). 
2/ Chứng minh với mọi giá trị của m, parapol (P) và đường thẳng (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt
Bài 3: (1.0 điểm) 
Cho phương trình : x2 – (2m+1) x + m2 + m – 1 = 0
1/ Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
2/ Chứng minh có một hệ thức giữa hai nghiệm số không phụ thuộc vào m.
Bài 4: (1.5 điểm) 
Một trường THCS dự định xây một sân bóng đá mi-ni hình chữ nhật có diện tích là 720 m2. Tính chiều dài và chiều rộng sân bóng đá trên biết rằng nếu tăng chiều dài 6m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích không đổi.
Bài 5: (3.5 điểm) 
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đương tròn
 (B, C là tiếp điểm).
1/ Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp.
2/ Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh: Tứ giác HBOC là hình thoi.
3/ Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại E, F và cắt BC tại K. 
 Chứng minh: AE.AF = AK.AO.
Bài 6: (0.5 điểm) 
	Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng: 
----------Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	 Năm học 2015 – 2016 
 -------------------	-----------------------
 ĐỀ THI THỬ (8)	Môn thi: TOÁN (Thời gian làm bài thi: 120 phút)
Bài 1: (2.0 điểm) 
1/ Giải phương trình: x4 – 3x2 – 4 = 0
2/ Giải hệ phương trình: 
3/ Rút gọn biểu thức: P = 
Bài 2: (1.0 điểm) 
Cho phương trình x2 + (m + 1)x + m – 1 = 0. (với m là tham số)
1/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
2/ Với m tìm được ở câu a, hãy viết một hệ thức liên hệ giữa x1; x2 độc lập đối với m.
Bài 3: (1.5 điểm) Cho Parapol (P): y = mx2 và đường thẳng (d): y = 2x – 5
1/ Tìm m để (P) và (d) tiếp xúc nhau.
2/ Với m vừa tìm được, hãy vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
Bài 4: (1.5 điểm) Lớp 9A được phân công trồng 480 cây xanh. Lớp dự định chia đều cho số học sinh, nhưng khi lao động có 8 bạn được giáo viên chủ nhiệm điều đi làm việc khác, nên mỗi bạn có mặt phải trồng thêm 3 cây mới xong. Tính số học sinh lớp 9A.
Bài 5: (3.5 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R ta vẽ hai đường kính vuông góc AB và CD. Một dây vẽ từ A cắt đoạn CD tại P và cắt đường tròn tại M.
	1/ Chứng minh: Tứ giác OBMP nội tiếp được trong một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này.
	2/ Chứng minh: AM.AP = OA.AB = 2R2 
	3/ Tính AM và MB khi cho R = 4cm và OP = 3cm.
Bài 6: (0.5 điểm) Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a + b . 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = .
----------Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU	 Năm học 2015 – 2016 
 -------------------	-----------------------
 ĐỀ THI THỬ (9)	Môn thi: TOÁN (Thời gian làm bài thi: 120 phút)
Bài 1: (2.0 điểm) 
1/ Giải phương trình x3 – 3x2 – 4x = 0 
2/ Giải hệ phương trình 
3/ Rút gọn biểu thức 
Bài 2: (1.5 điểm) 
Cho Parapol (P): y = – x2 và đường thẳng (d): y = x – 2.
1/ Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
2/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính
Bài 3: (1.0 điểm) Cho phương trình : (*)
1/ Tìm m để PT(*) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
2/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa x1 – x2 = 2.
Bài 4: (1.5 điểm) 
Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 675 m2 và chu vi bằng 120m. Tìm chiều dài và chiều rộng của khu vườn ? 
Bài 5: (3.5 điểm) 
Từ điểm P ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến PA và PB. Qua B kẻ Bx song song PA nó cắt (O) tại C. Gọi E là giao điểm thứ hai của PC với (O) ; F là giao điểm của BE với PA.
	1/ Chứng minh : tứ giác PAOB nội tiếp được.
	2/ Chứng minh : a) PFB ∽EFP.
	 b) FA2 = EF.EB
	3/ Chứng minh : EF là đường trung tuyến của AEP.
Bài 6: (0.5 điểm) 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu th

Tài liệu đính kèm:

  • doc20_de_thi_thu_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan.doc