20 đề thi học kì 1 - Toán lớp 4

docx 14 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 9515Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "20 đề thi học kì 1 - Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
20 đề thi học kì 1 - Toán lớp 4
20 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4
ĐỀ SỐ 1
Đặt tính rồi tính:
• 54 172 x 3 	• 276 x 412 	• 23 x 46
• 385 x 200	• 83 x 11 	• 960 x 70
Tính nhẩm:
• 2005 x 10 = 	• 6700 x 10 : 100 = 
• 358 x 1000 = 	• 80 000 : 10 000 x 10 = 
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4 x 21 x 25 	c) 607 x 92 + 607 x 8 
b) 63 x 178 – 53 x 178 	d) 8 x 4 x 25 x 125.
 4. Đặt tính rồi tính:
	• 9090 : 88 	• 48 675 : 234 
	• 6726 : 177 	• 209 600 : 400 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 1300cm2 =  dm2 	• 13dm2 5cm2 =  cm2
• 500cm2 =  dm2 	• 5308dm2 =  m2 = .. dm2
• 9m2 =  dm2 	• 3m2 6dm2 =  dm2 
• 4dm2 =  cm2 	• 8791dm2 =  m2 =  dm2
Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và có chiều rộng là 18m. Tính diện tích cái sân đó.
May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi:
May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải?
Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
ĐỀ SỐ 2
Số ?
Số bị chia
Số chia
Thương
Số dư
8469
241
1983
14
7936
26
Tìm x, biết: 
x : 305 = 642 + 318	b) x : 104 = 635 2 
Tính: 
27 356 + 423 101	c) 7281 : 3 11
67 54 – 209 	d) 6492 + 18 544 : 4 
Viết thành số đo diện tích:
• Bảy đề-xi-mét vuông:
• Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông:
• Ba mươi lăm nghìn mét vuông:
• Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông:
Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?
>
• 2dm2 5cm2
205cm2
• 6m2 48dm2
7m2
=
?
<
• 300dm2 
2m2 99dm2
• 73m2
7300dm2
Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
37kg gạo loại I,mỗi kí-lô-gam giá 6400đ56kg gạo loại II, mỗi kí-lô-gam giá 5200đ?đồng	
ĐỀ SỐ 3
Điền kết quả phép tính vào ô trống:
Thừa số
48
57
911
6420
Thừa số
23
168
304
318
Tích
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 620 = 62 	• 5 110 000 =  511
• 4200 =  100	• 9000 = 1000 
• 85 300 =  10	• 75 000 000 =  10 
Tính nhẩm:
34 1000 : 100 	c) 59 000 x 100 : 1000 
9500 : 100 x 10 	d) 27 000 000 x 10 : 10 000
Đặt tính rồi tính:
8696 : 205 	c) 85 796 : 410 
6324 : 31 	d) 3636 : 12 
Em hãy viết tên tất cả các hình 
chữ nhật ở hình bên.
Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m. Chiều rộng kém chiều dài 9m. Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗi người.
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 3dm2 =  dm2 là:
7003 	B. 73	C. 7030 	D. 703
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm2 =  m2  dm2 là:
10m2 25dm2 	B. 1m2 25dm2 	C. 12m2 5dm2 	D. 12m2 5dm2 
ĐỀ SỐ 4
Tính bằng 2 cách:
173 26 	c) (2935 + 1055) : 5 
682 49	d) 2442 : 6 + 16 596 : 6 
Tính giá trị của biểu thức 31 m với mỗi giá trị của m là: 48, 139, 126
Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
• 52 169 – 28 372 	□ 	□ 	264 418
• 457 820 + 537 	□ 	□	458 357 
• 1309 202 	□ 	□ 	23 797 
• 10962 : 42 	□	□	261
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 10dm2 =  cm2	• 500cm2 =  dm2
• 3400cm2 =  dm2	• 84600cm2 =  dm2
• 280cm2=  dm2  cm2	• 5dm2 3cm2 =  cm2
Hai cửa hàng cùng nhận 7420kg gạo. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 371kg gạo, cửa hàng thứ hai trung bình mỗi ngày bán được 265kg gạo.Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?
Trên hình vẽ bên:
Đoạn thẳng BC là cạnh của những 
hình tam giác, hình tứ giác nào?
Điểm E là đỉnh chung của những 
hình tam giác, hình tứ giác nào? 
Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: 
Có 27 học sinh giỏi:
	Mỗi em được thưởng 15 quyển vở
	Mỗi quyển vở giá 3200 đồng
Tính số tiền mua vở?
ĐỀ SỐ 5
Đặt tính rồi tính:
• 23 121 : 9 	• 39 585 : 195 
• 563 531 	• 1076 38
Tính bằng hai cách:
582 : (3 2)	c) 1000 : (2 5)
4235 : (7 5)	d) 630 : (9 10)
Tìm y:
y – 32 = 1512 : 27 	b) 2448 : y = 2210 : 65 
Tính giá trị của biểu thức:
51 756 + 487 101 	b) 981 : 327 + 2289 : 327 
Điền kết quả tính vào ô trống:
Cạnh hình vuông
188cm
79m
206dm
Chu vi hình vuông
Diện tích hình vuông
Một đội công nhân sửa đường. Trong 13 ngày đầu sửa được 768m đường, 12 ngày sau sửa được 740m đường và trong 15 ngày cuối sửa được 812m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
• 200cm2 =  dm2	• 38dm2 4cm2 =  cm2
• 5001dm2 =  m2  dm2	• 900dm2 =  m2
• 1994dm2 = .. cm2	• 73m2 =  dm2
ĐỀ SỐ 6
Tính:
169 (20 – 8)	c) 34100 : 10 6
560 13 – 107 3	d) 248 : 4 11
Tính bằng ba cách:
(49 21) : 7 	b) (64 32) : 8
Nối phép tính với kết quả tương ứng:
• 181 : 13	□ 	□	13 dư 11
• 245 : 18	□	□	13
• 326 : 25 	□	□	13 dư 12
• 403 : 31	□	□	13 dư 1
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
45 971 + 39 971 + 84 29
50 635 2
Ở hình vẽ bên:
Hình vuông (1) có chu vi 268m, hình chữ nhật (2) có chu vi nhỏ hơn chu vi hình (1) là 84cm:
a) Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật (2)
b) Tính diện tích hình chữ nhật (2)
Tìm x: 
x : 83 = 636 (dư 28) 	b) 194 x = 94090
Người ta phải dùng 365 chuyến xe để chở hết 1825 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu tấn hàng?
ĐỀ SỐ 7
Đặt tính rồi tính: 
4935 : 44 	c) 11 086 : 482
266 : 47 	d) 972 : 324
Tính: 
Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia để viết ngay kết quả tính:
1984 5 = 9920 	b) 31008 3 = 
9920 : 5 =  	 93 024 : 3 = 
9920 : 1984 =  	 93 024 : 31 008 = 
Điền vào chỗ chấm
Hình vẽ bên có:  đường thẳng
Gồm các đường thẳng 
Tính giá trị của biểu thức:
33 840 : 8 : 6 : 3
(21 189 – 317 40) + 168 4
Có 32 400 đồng thì mua được 24 cái bút bi. Hỏi nếu mua 45 cái bút bi như thế hết bao nhiêu tiền?
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Một tấm vải hình chữ nhật chiều rộng 16dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của tấm vải đó là:
786dm2 	B. 768dm2	C. 687dm2	D. 876dm2
ĐỀ SỐ 8
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
• 1 giờ 47 phút =  phút 	• 21m2 =  dm2
• 2 tấn 73kg =  kg	• 375cm2 =  dm2  cm2
• 3005m =  km  m 	• 9m2 =  cm2
• 20 phút = giờ	• 4108dm2 =  m2  dm2
Tính nhẩm:
• 61 100 = 	• 352 1000	• 700 000 : 1000 = 
• 1000 : 10 = 	• 800 : 100 = 	• 101 10 000 = 
• 40 000 : 1000 = 	• 95 10 000 = 	
Tìm các số tròn trăm viết vào ô trống để có:
 4 990
 4 > 410 	d) 8 < 990
Tính: 
Người ta dùng 500 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm để lát nền phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m. Hỏi:
Diện tích căn phòng bằng bao nhiêu m2?
Chiều rộng căn phòng bằng bao nhiêu mét?
Đ, S ? 
Tim đập mỗi phút khoảng 75 lần. Hỏi tim đập bao nhiêu lần trong 1 giờ; 1 ngày đêm; 1 năm thường?
ĐỀ SỐ 9
Điền số vào ô trống: 
a
2
20
45
450
4500
87 a
Điền kết quả phép nhân vào ô trống:
x
y
x y
y x
79
11
3153
406
383
0
Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
• 20869 : 41	□	□	• 34
• 2652 : 78	□	□	• 56
• 47544 : 849	□	□	• 271
• 173982 : 642	□	□	• 509 
Tính giá trị của biểu thức: 
10 000 – 777 : 21 58 	b) 1404 + 54 495 : 45 3
Có 12 bạn cùng mua một loại bút chì hết tất cả 97200 đồng. Tính giá trị tiền mỗi cây bút chì, biết rằng mỗi bạn mua 2 cây.
• 400dm2 
3m2 89dm2
• 2m2 58dm2
3m2
>
=
<
?
• 51m2
5100dm2
• 18dm2
180cm2
• 4dm2 7cm2
4007cm2
• 2900dm2
29m2
Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b với:
a = 108m và b = 94m 	c) a = 53cm và b = 8cm
a = 64dm và b = 17dm
Hiện nay tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng 52 tuổi. Biết rằng tuổi mẹ sau 3 năm nữa sẽ hơn tuổi con hiện nay là 29 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
ĐỀ SỐ 10
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia
50 112
41 481
212 058
Số chia
58
15
181
419
Thương 
603
722
567
Tính nhẩm:
• 146 30 =	• 2300 100 =	• 2140 400 = 	
• 508 200 = 	• 674 50 = 	• 81 90 = 
Thực hiện phép tính chia rồi thử lại (theo mẫu):
8547 : 316 	b) 3749 : 36 	c) 39 590 : 195
Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau (giải bằng hai cách):
27 tá bút chì màu55 tá bút chì đen16 tá bút bi ?cái
Tìm số trung bình cộng các số lẻ bé hơn 9.
Đánh dấu (x) vào ô trống trước kết quả đúng:
a)
30m2 5dm2 = 3050dm2
c)
708cm2 = 7dm2 8cm2
b)
30m2 5dm2 = 3005dm2
d)
708cm2 = 70dm2 8cm2
Một hình chữ nhật có chiều dài 23dm và chiều rộng 15dm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
ĐỀ SỐ 11
Tính nhanh:
9 12 + 9 8 – 9 10 = 	c) 20 182 5 = 
3 76 + 76 8 = 
Thực hiện phép chia rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm:
Tính:
218 (40 – 5) 	c) 564 (30 – 8)
179 13 – 179 3	d) 421 26 – 421 6
Mỗi hộp bút xếp được 24 cây. Có 1575 cây bút thì xếp được vào bao nhiêu hộp và cần phải có bao nhiêu cây bút nữa để gộp với số bút dư xếp vào đủ một hộp?
Tìm x:
x 135 = 19 880 – 305 	b) 75 x = 7842 – 1392 
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Một hình vuông có chu vi đo được 52m. Hình vuông đó có:
Cạnh là: 12m 	C. Cạnh là: 13m
Diện tích là: 144m2	 Diện tích là: 169m2
Cạnh là: 14m	D. Cạnh là: 11m
Diện tích là: 196m2	 Diện tích là: 121m2
Có 8 sọt cam đựng tất cả 4056 quả. Hỏi:
Trung bình mỗi sọt đựng bao nhiêu quả cam?
Người ta đã bán đi 3 sọt cam. Hỏi số quả cam còn lại là bao nhiêu?
ĐỀ SỐ 12
Viết kết quả vào ô trống:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 16dm2 =  cm2	• 2500g =  kg  hg
• 5m2 =  cm2	 	• 7080kg =  tấn  kg
• 207m2 =  dm2	 	• 1345g =  kg  g 
	• 8m2 60cm2 =  cm2	• 903kg =  tạ  kg 
Tính:
1058 + 234 327 	c) 456 : 38 + (302 11)
(10 000 – 837) 409 	d) 758 + 432 (7055 : 83)
Tính theo hình vẽ dưới đây:
Chu vi hình (1) là:
Chu vi hình (2) là:
Chu vi hình (3) là:
Chu vi hình (ABCD) là: 
Nối phép tính với kết quả tương ứng:
• 513 : 19 	□	□	• 124 682 
• 4022 31	□	□	• 652
• 9088 : 64 	□	□	• 27
• 1352 – 700 	□	□	• 142 
Viết tiếp vào chỗ chấm rồi điền số thích hợp vào ô trống:
Tổng
6428
1774
425 610
52 312
Hiệu
916
128
13 406
9730
Số lớn = ( + ) : 2
Số bé = ( − ) : 2
Một tổ thợ dệt trong sáu ngày đầu dệt được 1320m vải, chín ngày sau đó dệt được nhiều hơn sáu ngày đầu là 135m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày tổ thợ dệt ấy đã dệt bao nhiêu mét vải?
ĐỀ SỐ 13
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia
6729
4836
8748
38 521
Số chia
177
48
27
321
Thương
Số dư
Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức đó:
Số 732 được gấp lên 115 lần rồi cộng với 237
Số 732 được tăng thêm 115 đơn vị rồi nhân với 237
Thương của 5436 với 453 nhân với hiệu của 612 và 79
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 53 3  = 53 000 	• 2005  = 0
• 600 :  = 6	• 70 000 :  = 700
• 3700 :  = 370 	• 910 =  10
• 820  = 820	• 64 000 = 640 000 : 
Viết thành số đo diện tích:
• Mười ba đề-xi-mét vuông
• Hai nghìn không trăm tám mươi sáu mét vuông
• Năm xăng-ti-mét vuông
• Bảy trăm mười chín đề-xi-mét vuông
a) Trên hình bên có mấy hình vuông và mấy hình chữ nhật. Hãy ghi tên các hình chữ nhật và hình vuông đó.
b) Cho biết chu vi hình EBCG bằng 108cm, chu vi hình DAEG bằng 78cm. Hãy tính diện tích hình DAEG
.
Một người đi bộ đi được 8588m trong 2 giờ. Hỏi nếu người đó đi bộ trong 2 giờ 30 phút thì đi được đoạn đường dài bao nhiêu mét?
Điền chữ số thích hợp và dấu * của phép tính:
ĐỀ SỐ 14
Tính: 
Tính giá trị của biểu thức:
1584 – 3905 : 55 + 89 	b) 4966 + 719 42 – 666 
>
• 138cm2
13dm2 8cm2
• 6dm2 13cm2
603cm2
=
?
<
• 509dm2 
5m2 9dm2
• 27dm2 4cm2
274cm2
Viết bằng chữ:
• 6109dm2:	• 513cm2:	• 28045m2:
Có một số kẹo, nếu xếp vào mỗi gói 120 viên kẹo thì được 45 gói. Hỏi nếu xếp mỗi gói 135 viên kẹo thì xếp được vào mấy gói?
Điền kết quả vào ô trống:
Cạnh hình vuông
57m
Chu vi hình vuông
436dm
Diện tích hình vuông
100m2
121cm2
Không thực hiện phép tính, hãy tìm x:
x 25 = 25 1998
(x + 673) 86 = (429 + 673) 86
(x + 5) : 98 = (30 963 + 5) : 98 
ĐỀ SỐ 15
Tính nhanh:
• 41 9 + 9 59 	• 7200 : 6 : 12
• 9 (444 + 444 + 444)
Nối biểu thức đã cho với các giá trị đúng của nó:
3498 + 1104 : 23 – 75 	□	□	3174 
□	3471
(25 915 + 3550 : 25) : 71 	□	□	376
□	367 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
• 7350 = 735  	• 1250 :  = 125
• 619 000 :  = 619	• 8700 :  = 87
• 248 000 =  100	• 436 000  = 4 360 000
Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
Đội 1:Có 542 công nhân, mỗi công nhân trồng 12 câyĐội 2:Có 618 công nhân, mỗi công nhân trồng 14 cây ?cây
Cho một hình chữ nhật có số đo chiều dài là a, số đo chiều rộng là b. Gọi P là chu vi, S là diện tích hình chữ nhật đó. Hãy viết tiếp vào chỗ chấm.
• Nếu a = 17m; b = 9m thì P = ; S = 
• Nếu a = 542cm; b = 218cm thì P = ; S = ...
• Nếu a = 89dm; b = 130cm thì P = ; S = ..
Quan sát hình vẽ rồi đánh dấu (x) vào ô vuông sau câu trả lời đúng:
Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình C
Diện tích hình A bằng diện tích hình B
Diện tích hình C bằng diện tích hình A 
Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B
Buổi đồng diễn múa hát sân trường A có tất cả 1050 học sinh tham dự
Nếu xếp mỗi hàng có 25 học sinh thì xếp được mấy hàng?
Nếu xếp thành 50 hàng thì mỗi hàng sẽ có bao nhiêu học sinh?
ĐỀ SỐ 16
Đặt tính rồi tính:
8157 408 	b) 87 362 : 418
376 19	 6072 : 132
1163 57	 41 305 : 378
Tính giá trị của biểu thức m : n, biết:
m = 1736 	c) m = 61 642 
n = 28 	 n = 259 
m = 100 899 	d) m = 3145 
n = 333 	 n = 37 
Tìm a:
a 72 = 144 303	b) a : 316 = 111 + 202 
Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích là 198m2 và chiều dài là 18m. Tính chu vi của miếng đất hình chữ nhật đó.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô: 
8m2 6dm2 = 86dm2 	d) 36m2 8dm2 = 368dm2 
720dm2 = 72 000cm2	e) 180dm2 19cm2 = 18 019cm2 
2500cm2 = 25dm2 
Một đội công nhân lắp ráp máy làm việc trong 26 ngày, mỗi ngày ráp được 170 chiếc máy. Số máy đó để đều vào 65 kiện hàng như nhau. Hỏi mỗi kiện hàng có bao nhiêu chiếc máy?
Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
20600 : 200
4 1052
(10 : 2) 498
498 5
20600 : (100 2)
(1000 + 52) (3 + 1)
ĐỀ SỐ 17
Điền số vào ô trống:
a
119
496
5008
202
53 2
m
n
m + n
m – n 
m : n
45 602
151
1076
269
1792
64
Tính diện tích hình vuông có cạnh:
32cm 	417dm	89m
Chuyển số chia thành một tích để tính (theo mẫu)
Mẫu: 	60 : 15 = 60 : (5 3)
 = 60 : 5 : 3 
	= 12 : 3 = 4
36 : 9 	b) 80 : 40 	c) 48 : 12
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 12 700dm2 =  m2 	• 248cm2 =  dm2  cm2
• 5000cm2 =  dm2	• 6dm2 2cm2 =  cm2
• 30m2 =  dm2	• 3m2 9dm2 =  dm2
• 610dm2 =  cm2	• 5m2 18dm2 =  dm2
Một đoàn xe chuyển hàng ra bến cảng: 10 chuyến đầu chuyển được 38 tấn; 16 chuyến sau chuyển được 62 tấn và 5 chuyến cuối cùng chuyển được 24 tấn. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chuyển được bao nhiêu tấn hàng?
Tính giá trị của biểu thức: 
(16200 – 216 75) 816 : 4 	b) 10000 – 986 : 34 11
Hai thửa ruộng thu hoạch được 4 tấn 2 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 6 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kí-lô-gam thóc?
ĐỀ SỐ 18
Nhân nhẩm:
93 11 = 	86 11 = 	57 11 = 
44 11 = 	29 11 = 	30 11 = 
Đặt tính rồi tính:
40 230 : 6 	c) 8008 : 22
925 : 30 	d) 75 152 : 244 
Nối đề bài với kết quả đúng:
• 68 x = 6215 – 911 	□	□	• x = 606 
• 1723 – x = 1620 : 45 	□	□	• x = 78
• x 72 = 144 303 	□	□	• x = 1687 
• 1736 : x = 196 : 7 	□	□	• x = 62 
Quan sát hình vẽ dưới đây rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm:
Trên hình vẽ bên:
Có  hình vuông cạnh 1cm
Có  hình vuông cạnh 2cm
Có  hình chữ nhật có chiều 
dài 2cm, chiều rộng 1cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 tuần 6 ngày =  ngày 	1276dm2 =  m2  dm2
365 ngày =  tuần  ngày 	9m2 31dm2 =  dm2
8 phút 15 giây =  giây 	415dm2 20cm2 = cm2
2 giờ 40 phút =  phút 	38m2 =  cm2
Vườn nhãn có 32 hàng, mỗi hàng có 14 cây. Vườn quýt có 43 hàng, mỗi hàng có 17 cây. Hỏi cả hai vườn có bao nhiêu cây nhãn và quýt?
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Một tấm vải hình chữ nhật dài 384cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của tấm vải đó là:
34686cm2
36846cm2
38466cm2
36864cm2
ĐỀ SỐ 19
Viết kết quả vào ô trống:
Thừa số
78
604
999
1632
Thừa số
325
38
111
67
Tích 
Tính: 
Điền dấu phép tính vào chỗ chấm:
480 : (12 5) = 480  12 .. 5
840 : 20 : 7 = 840 : (20  7)
7200 : (6 12) = 7200  6  12
1800 : 9 : 4 = 1800 : (9  4)
Chu vi hình vuông bằng 172m. Tính diện tích của hình vuông đó.
Em hãy vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 2cm và vẽ một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó.
Tính giá trị của biểu thức:
9008 – (5005 – 3198 : 13) 	b) 1029 – 986 : 34 21
Một cửa hàng ngày đầu bán được 2 tạ đậu, ngày thứ hai bán được 19 yến, ngày thứ ba bán được 126kg. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu kí-lô-gam đậu?
ĐỀ SỐ 20
Viết số thích hợp vào ô trống:
a
8550
203 322
b 
25
91
85
a : b
473
329
516
Tìm y:
y : 25 = 248 4 	c) 28 y = 6860 
y : 34 = 95 15 	d) y 977 = 76206
Tính:
4031 + 9538 : 502 	c) 107413 – 96067 
511 406 : 2	d) 2075 : 25 + 884
Một hình chữ nhật có chiều rộng 34cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Đ, S ?
458dm2 = 45800cm2 	d) 80m2 = 800dm2
1806cm2 = 18dm2 6cm2	e) 50200dm2 = 502m2 
300cm2 = 30dm2
Tìm x biết:
153 x = x 	b) 153 x = 153 	c) x x = x 
Người ta trồng cây xung quanh một khu vườn hình vuông cạnh 63m, cây nọ cách cây kia 30dm. Hỏi đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_HK1_TOAN_4_CUC_HAY.docx