Họ và tên: Nguyễn Thị Mộng Duyên Lớp: 11B1 BÀI DỰ THI CÂU LẠC BỘ ĐỊA LÝ Bài 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU Tiết 2: EU – HỢP TÁC, LIÊN KẾT ĐỂ CÙNG PHÁT TRIỂN 1. EU thiết lập một thị trường chung vào: A. 1/1/1967 B. 1/1/1993 C. 24/1/1967 D. 24/1/2004 2. Tự do lưu thông hàng hóa giúp cho các nước EU: A. Không phải đóng thuế nhập khẩu. B. Hạ giá thành sản phẩm. C. Không phải chịu thuế giá trị gia tăng D. Tất cả các ý kiến trên. 3. Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là hình thức biểu hiện của A. Tự do di chuyển B. Tự do lưu thông tiền vốn. C. Tự do lưu thông dịch vụ D. Tự di lưu thông hàng hóa. 4. Công ty vận tải của các nước thành viên EU có thể tự do nhận hợp đồng ở các nước thành viên khác là hình thức biểu hiện của: A. Tự do di chuyển B. Tự do lưu thông dịch vụ C. Tự do lưu thông hàng hóa D. Tự do lưu thông tiền vốn 5. Người dân các nước thành viên EU có thể tự do sinh sống và làm việc ở các nước thành viên khác là hình thức biểu hiện của: A. Tự do di chuyển B. Tự do lưu thông dịch vụ C. Tự do lưu thông hàng hóa D. Tự do lưu thông tiền vốn 6. Một mặt hàng nông sản của Anh bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế là hình thức biểu hiện của: A. Tự do di chuyển B. Tự do lưu thông dịch vụ C. Tự do lưu thông hàng hóa D. Tự do lưu thông tiền vốn 7. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán bị bãi bỏ, các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất và mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối là nội dung của hình thức nào: A. Tự do di chuyển B. Tự do lưu thông dịch vụ C. Tự do lưu thông hàng hóa D. Tự do lưu thông tiền vốn 8. Đồng tiền chung Ơ-rô được đưa vào giao dịch vào thời gian: A. 1993 B. 1997 C. 1999 D. 2004 9. Tác dụng lớn nhất của việc EU sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô: A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B. Hạn chế rủi ro do chuyển đổi tiền tệ. C. Đơn giản hóa công tác kế hoạch của các công ti xuyên quốc gia. D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU 10. Đến năm 2004, có bao nhiêu nước thành viên EU sử dụng đồng tiền chung: A. 13 B. 17 C. 23 D. 27 11. Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt có trụ sở ở: A. Pháp B. Anh C. Đức D. Bỉ 12. Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt do: A. Pháp, Anh, Đức sang lập B. Anh, Đức, Bỉ sáng lập C. Anh, Đức, Mỹ sáng lập D. Do tất cả các thành viên EU đồng sang lập 13. Hình thức tổ chức sản xuất máy bay E-bớt của EU là: A. Tập trung hóa B. Liên hợp hóa C. Chuyên môn hóa D. Chuyên môn hóa, hợp tác hóa. 14. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ nối liền hai nước: A. Anh - Pháp. B. Anh - Hà Lan C. Anh - Đức D. Anh - Thụy Điển 15. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ được hoàn thành vào năm: A. 1993 B. 1994 C. 1999 D. 2004 16. Năm 2000, EU có khoảng bao nhiêu liên kết vùng: A. 140 B. 150 C. 160 D. 170 17. Vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của: A. Hà Lan, Đức, Bỉ B. Hà Lan, Phần Lan, Tây Ban Nha C. Hà Lan, Anh, Pháp D. Anh, Pháp, Ý 18. Ở vùng Ma-xơ Rai-nơ hằng ngày có khoảng bao nhiêu người đi sang nước láng giềng làm việc: A. 5000 người B. 500 nghìn người C. 50 nghìn người D. 30 nghìn người 19. Euroregion là: A. Chỉ một khu vực biên giới của EU B. Chỉ một khu vực trung tâm thành phố phát triển C. Chỉ đa số bộ phận lãnh thổ có chung chính sách kinh tế D. Chỉ khu vực chung mà mọi hoạt động đều được diễn ra tự do 20. Liên kết vùng châu Âu: A. Nằm hoàn toàn bên trong ranh giới EU B. Nằm hoàn toàn bên trong ranh giới EU hoặc có một phần nằm ngoài ranh giới EU C. Nằm hoàn toàn tách biệt với các nước không là thành viên EU D. Nằm ngoài ranh giới EU
Tài liệu đính kèm: