ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2,0 điểm) Giải phương trình: mx2 + x – 4 = 0 Khi m = 0 Khi m = 3 Giải hệ phương trình: Câu 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức: 1. Tìm điều kiện của a để biểu thức K có nghĩa. 2. Rút gọn biểu thức K. 3. Tìm a để . Câu 3: (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 2ax + 1 và Parabol (P): y = -2x2. 1. Tìm a để đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 7). 2. Tìm a để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1, x2 thỏa mãn điều kiện: . Câu 4: (3,0 điểm ) Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn nội tiếp đường tròn tâm O, hai đường cao BD và CE cắt đường tròn (O) theo thứ tự tại P và Q (PB, QC). 1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp được trong một đường tròn. 2. Gọi H là giao điểm của BD và CE. Chứng minh HB.HP = HC.HQ. 3. Chứng minh OA vuông góc với DE Câu 5: (1,0 điểm) Cho ba số dương a, b, c thay đổi thoả mãn: a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: nx2 + 3x – 4 = 0 Khi n = 0 Khi n = 1 2. Giải hệ phương trình: Câu 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức: : 1. Tìm điều kiện của b để biểu thức B có nghĩa. 2. Rút gọn biểu thức B. 3. Tìm b để B =. Câu 3: (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 2bx + 1 và Parabol (P): y = -2x2. 1. Tìm b để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; -7). 2. Tìm b để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1, x2 thỏa mãn điều kiện: . Câu 4: (3,0 điểm ) Cho tam giác MNP có ba góc đều nhọn nội tiếp đường tròn tâm O, hai đường cao ND và PE cắt đường tròn (O) theo thứ tự tại B và C (NB, PC). 1. Chứng minh tứ giác NPDE nội tiếp được trong một đường tròn. 2. Gọi H là giao điểm của ND và PE. Chứng minh: HN.HB = HP.HC. 3. Chứng minh OM vuông góc với DE Câu 5: (1,0 điểm) Cho ba số dương a, b, c thay đổi thoả mãn: a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ LỚP 10 ĐỀ A THPT Năm học: 2015 – 2016 Môn thi: Toán Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2điểm) m = 0 phương trình có nghiệm: x = 4 m= 3 phương trình có nghiệm; x1=1, x2= 2. Giải hệ phương trình: Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 2 (2điểm) Cho biểu thức: 1. ĐK của a là: = a = 503 (TMĐK) 0.25 0.5 0.5 0.75 Câu 3 (2điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 2ax + 1 và Parabol (P): y = -2x2. Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 7) nên có 7 = 2a + 1 suy ra a = 3 Phương trình hoành độ giao điểm giữa đường thẳng (d) cắt Parabol (P) là: 2x2 + 2ax + 1 = 0 (1) Đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt (*) Áp dụng hệ thức Vi – Ét ta có: Đối chiếu điều kiện (*). Vậy là giá trị cần tìm. 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4 (3điểm) x 1. Ta có BD AC (GT) => , CEAB => Nên điểm D và E cùng nhìn đoạn thẳng BC dưới một góc vuông Vậy tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn đường kính BC 2. Xét BHQ và CHP có : (đối đỉnh) (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC của đường tròn (O)) Nên BHQ đồng dạng với CHP (g-g) Suy ra: Hay BH.HP = HC . HQ 3. Kẽ tiếp tuyến Ax. Ta có góc ( cùng chắn cung AC) Mà ( tứ giác BEDC nội tiếp) nên. . Mà hai góc ở vị trí so le trong Suy ra Ax // DE. Mà OA vuông góc Ax nên OA vuông góc DE. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 5 (1điểm) Trước hết, ta chứng minh bất đẳng thức phụ sau: Với 0 < x < thì (1) Thật vậy, (1) Û 4x2 + 2 ³ 6x + x3 – x (vì x > 0) Û (x3 – x) – (4x2 - 6x + 2) £ 0 Û (x – 1)(x2 + x) – 2(x – 1)(2x – 1) £ 0 Û (x – 1)(x2 – 3x + 2) £ 0 Û (x – 1)2(x – 2) £ 0 (luôn đúng vì (x – 1)2 ³ 0, x – 2 < 0 với 0 < x < ) Dấu bằng xảy ra Û x = 1. Từ giả thiết: a2 + b2 + c2 = 3 Þ 0 < a2, b2, c2 < 3 Þ 0 < a, b,c < Áp dụng bất đẳng thức (1), với 0 < a, b,c <, ta có: (2) (3) (4) Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế, ta được: (vì a2 + b2 + c2 = 3) Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =1. Vậy Pmin = 9 Û a = b = c =1. 0.25 0.25 0.25 0.25 Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ LỚP 10 ĐỀ B THPT Năm học: 2015 – 2016 Môn thi: Toán Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2điểm) n = 0 phương trình có nghiệm: x = n = 1 phương trình có nghiệm; x1=1, x2=-4 2. Giải hệ phương trình: Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 2 (2điểm) Cho biểu thức: : ĐK của b là: b > 0; b1 (TMĐK) 0.25 0.5 0.5 0.75 Câu 3 (2điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 2bx + 1 và Parabol (P): y = -2x2. Đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; -7) nên có -7 = -2b + 1 suy ra b = 4 Phương trình hoành độ giao điểm giữa đường thẳng (d) cắt Parabol (P) là: 2x2 + 2bx + 1 = 0 (1) Đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt (*) Áp dụng hệ thức Vi – Ét ta có: Theo bài ra ta có: Đối chiếu điều kiện (*). Vậy b = 3 là giá trị cần tìm. 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 . Câu 4 (3điểm) x 1. Ta có PE MN (GT) => , NDMP => Nên điểm D và E cùng nhìn đoạn thẳng BC dưới một góc vuông (1đ) Vậy tứ giác NPDE nội tiếp đường tròn đường kính PN 2. Xét PHN và BHC có : PHN =BHC(đối đỉnh) BNQ = (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung BP của đường tròn (O)) Nên PHN đồng dạng với BHC (g-g) Suy ra: Hay NH.HB = HP . HC (1đ) 3. Kẻ tiếp tuyến Mx. Ta có góc xMN = ( cùng chắn cung MN) Mà MDE ( tứ giác NEDP nội tiếp) nên. MDE. Mà hai góc ở vị trí so le trong Suy ra Ax // DE. (1đ) Mà OM vuông góc Ax nên OM vuông góc DE. Câu 5 (1điểm) Trước hết, ta chứng minh bất đẳng thức phụ sau: Với 0 < x < thì (1) Thật vậy, (1) Û 4x2 + 2 ³ 6x + x3 – x (vì x > 0) Û (x3 – x) – (4x2 - 6x + 2) £ 0 Û (x – 1)(x2 + x) – 2(x – 1)(2x – 1) £ 0 Û (x – 1)(x2 – 3x + 2) £ 0 Û (x – 1)2(x – 2) £ 0 (luôn đúng vì (x – 1)2 ³ 0, x – 2 < 0 với 0 < x < ) Dấu bằng xảy ra Û x = 1. Từ giả thiết: a2 + b2 + c2 = 3 Þ 0 < a2, b2, c2 < 3 Þ 0 < a, b,c < Áp dụng bất đẳng thức (1), với 0 < a, b,c <, ta có: (2) (3) (4) Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế, ta được: (vì a2 + b2 + c2 = 3) Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =1. Vậy Pmin = 9 Û a = b = c =1. 0.25 0.25 0.25 0.25 * Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: