ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 – Số 1 Câu 1: Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch ở Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là A. có giá trị lớn về thủy điện. B. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông. C. lượng nước hạn chế và ít phù sa. D. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt. Câu 2: Nhà máy điện nào sau đây ở Đông Nam Bộ không phải là công trình thủy điện? A. Trị An. B. Thác Mơ. C. Cần Đơn. D. Thủ Đức. Câu 3: Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. đắp đê ngăn lũ. B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng. C. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản. D. hạn chế chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác. Câu 4: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước ta rộng bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở? A. 8 hải lý B. 10 hải lý C. 12 hải lý D. 14 hải lý Câu 5: Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Hình thành một số khu công nghiệp tập trung. B. Tốc độ phát triển công nghiệp khá cao. C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp cả nước. D. Phát triển chủ yếu là các ngành có công nghệ cao. Câu 6: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 7: Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do A. tín phong bán cầu Nam hoạt động mạnh. B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. C. gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương. D. hoạt động của gió mùa Đông Nam. Câu 8: Yếu tố cơ bản hình thành các điểm du lịch, khu du lịch là A. các thắng cảnh đẹp. B. nguồn vốn. C. nguồn nhân lực. D. cơ sở hạ tầng. Câu 9: Yếu tố nào không đúng khi nói về sự phát triển công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ? A. Vị trí địa lý không thuận lợi. B. Có trữ lượng lớn về dầu khí. C. Nguồn lao động có tay nghề cao. D. Kết cấu hạ tầng phát triển. Câu 10: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là: A. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. B. Rừng lá kim trên đất feralit có mùn. C. Rừng thường xanh trên đá vôi. D. Rừng thưa nhiệt đới khô. Câu 11: Ý nào sau đây không phải là xu hướng phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? A. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền. B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. Câu 12: Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có A. năng suất lúa thấp. B. sản lượng lúa không cao. C. số dân rất đông. D. diện tích đồng bằng nhỏ. Câu 13. Nhân tố nào sau đây tạo nên thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua? A. Dịch vụ thú y đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi được bảo đảm. C. Giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. D. Nhu cầu thị trường ngày càng tăng. Câu 14: Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh. B. giảm lao động thủ công. C. tăng cường hoạt động công ích. D. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá. Câu 15: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta? A. ¾ dân số tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng. B. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên. C. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn. D. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn. Câu 16: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây? A. Miền khí hậu phía Nam. B. Miền khí hậu phía Bắc C. Miền khí hậu Nam Bộ D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết cao nguyên Mộc Châu thuộc khu vực đồi núi nào sau đây? A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 18: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, mùa bão nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào? A. Từ tháng V đến tháng X. B. Từ tháng VI đến tháng IX. C. Từ tháng VI đến tháng XII. D. Từ tháng VIII đến tháng VII. Câu 19: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch A. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. B. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác. C. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. D. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 20: Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007? A. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng. B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa. C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế. D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh nhất. Câu 21: Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào A. sự phong phú của thức ăn trong rừng. B. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó. C. sự phong phú của hoa màu lương thực. D. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản. Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển ngành đánh bắt xa bờ của nước ta? A. Khẳng định chủ quyền biển đảo. B. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. C. Phòng tránh được thiên tai. D. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. Câu 23: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng A. đa dạng hoá, đa phương hoá. B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ. C. tiến vào thị trường Nga. D. tiếp cận thị trường Đông Nam Á. Câu 24: "Khí hậu trong năm có mùa đông lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm khí hậu của thiên nhiên A. phần lãnh thổ phía Nam. B. vùng biển và thềm lục địa. C. phần lãnh thổ phía Bắc. D. vùng đồng bằng ven biển. Câu 25: Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam? A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 26: Tính đa dạng sinh học cao không thể hiện ở A. các kiểu hệ sinh thái B. nguồn gen quí hiếm C. số lượng thành phần loài D. sự phân bố sinh vật. Câu 27: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp. B. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc. C. ngăn chặn nạn du canh du cư. D. chống suy thoái và ô nhiễm đất. Câu 28: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về A. trồng cây công nghiệp lâu năm. B. phát triển chăn nuôi gia súc. C. khai thác khoáng sản năng lượng. D. khai thác lâm sản. Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi trong xây dựng các cảng biển? A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước. B. Có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió. C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. D. Thềm lục địa bị thu hẹp, biển có độ sâu lớn. Câu 30: Ý nghĩa sinh thái của rừng là A. nguồn sống của đồng bào dân tộc ít người. B. điều hòa khí hậu, bảo vệ động thực vật. C. bảo vệ hồ thủy điện và thủy lợi. D. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp. Câu 31: Nhân tố nào làm cho dãy núi Hoàng Liên Sơn có đai ôn đới gió mùa? A. Gió mùa. B. Vĩ độ. C. Địa hình. D. Sinh vật. Câu 32: DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA (đơn vị: nghìn ha) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 2010 7489 3086 2436 1967 2014 7816 3116 2734 1966 Biểu đồ nào sau đây thích hợp để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột. Câu 33: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ THAN ĐÁ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: %) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và than đá xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2015? A. Sản lượng dầu thô xuất khẩu tăng liên tục. B. Sản lượng dầu thô xuất khẩu giảm không liên tục. C. Sản lượng than đá xuất khẩu giảm liên tục. D. Sản lượng than đá xuất khẩu giảm không liên tục. Câu 34: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là gì? A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. B. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao. C. Lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ. D. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển. Câu 35: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long, nguyên nhân chính là do Đồng bằng sông Hồng A. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn. B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn. C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn. D. có lịch sử khai thác sớm hơn. Câu 36: Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là A. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản. B. giúp bảo vệ vùng biển. C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng. D. bảo vệ được vùng thềm lục địa. Câu 37: Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động. B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động. C. tạo điều kiện để phân bố lại lao động. D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm. Câu 38: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2005 2010 2014 Cả nước 413,8 482,7 740,5 978,9 Đông Nam Bộ 272,5 306,4 433,9 626,5 Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn 2000 – 2014? A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ. B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng. C. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ. D. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đông Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000. Câu 39: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: %) Năm 2000 2006 2009 2014 Phân bón hóa học 100,0 180,4 195,0 136,5 Than 100,0 334,5 380,2 365,5 Điện 100,0 216,9 301,9 430,7 Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 – 2014? A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm. B. Than có tốc độ tăng chậm nhất. C. Phân bón hoá học có xu hướng giảm tốc độ. D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất. Câu 40: Dựa vào biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010. B. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010. C. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010. D. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 – Số 2 Câu 1. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do A. đồi núi ở xa trong đất liền. B. đồi núi ăn lan sát ra biển. C. nhiều sông suối đổ ra biển. D. bờ biển dài, khúc khuỷu. Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu là do vị trí nước ta A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Đông. C. nằm ở bán cầu Bắc. D. nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 4. Vùng núi nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 5. Nhân tố gây mưa vào đầu mùa hạ ở nước ta là A. khối khí cận chí tuyến bán cầu Nam. B. dải hội tụ nhiệt đới. C. khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương. D. hoạt động của bão. Câu 6. Vùng đất là A. phần đất liền giáp biển. B. các hải đảo và đồng bằng ven biển. C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo. D. giới hạn bởi đường biên giới và đường biển. Câu 7. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là A. đới rừng nhiệt đới gió mùa. B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa. C. đới rừng ôn đới gió mùa. D. đới rừng cận xích đạo gió mùa. Câu 8. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở A. vùng đồng bằng. B. vùng trung du. C. vùng đồi núi. D. vùng bán bình nguyên. Câu 9. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 10. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây đúng với vấn đề việc làm của nước ta hiện nay? A. Nền kinh tế nước ta mỗi năm tạo thêm được khoảng 1,5 triệu lao động. B. Lao động thiếu việc làm tập trung ở cả thành thị và nông thôn. C. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị luôn thấp hơn khu vực nông thôn. D. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị luôn cao hơn khu vực nông thôn. Câu 12. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp. B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp. D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. Câu 13. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển cơ cấu nền nông nghiệp nước ta là A. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính. B. tăng sản lượng lương thực phục vụ xuất khẩu. C. phát triển công nghiệp chế biến lương thực. D. phát triển mạnh ngành khai thác thủy sản. Câu 14. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay? A. Đồng bằng sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 15. Việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta nhằm mục đích A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển. B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta. C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn. D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới. Câu 16. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do A. khai thác hiệu quả các thế mạnh. B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp. C. hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực. D. phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao. Câu 17. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? A. Phân bố gần các cảng biển. B. Phân bố ven các đô thị lớn. C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu. D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ. Câu 18. Ý nghĩa quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh? A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế. B. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa. C. tạo trục giao thông quan trọng từ Bắc vào Nam. D. phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây. Câu 19. Vùng có thế mạnh về tài nguyên khoáng sản và thủy điện bậc nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 20. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do A. mức thu nhập của người dân cao. B. nhu cầu du lịch của người dân lớn. C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển. D. có tài nguyên du lịch rất phong phú. Câu 21. Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta là A. đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại. B. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. C. thiếu lao động có trình độ cao. D. quy trình nghiệp vụ mang tính thủ công. Câu 22. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng diễn ra theo hướng A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III. B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III. C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III. D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III. Câu 23. Nhân tố nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên? A. Trình độ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình. C. Đất đai và khí hậu. D. Tập quán sản xuất. Câu 24. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do A. hệ thống sông ngòi dày đặc, ít thiên tai. B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá. C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển Câu 25. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên? A. chè. B. hồ tiêu. C. điều. D. cà phê. Câu 26. Vùng gò đồi trước núi vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. chăn nuôi gia súc lớn. B. chăn nuôi gia cầm. C. trồng cây công nghiệp hàng năm. D. phát triển cây lương thực. Câu 27. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào sau đây của nước ta? A. Cà Mau. B. Bến Tre. C. Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Bình Thuận. Câu 28. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn. B. giải quyết vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài. C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn. D. phát triển mô hình kinh tế trang trại. Câu 29. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm. B. thiếu nước ngọt vào mùa khô. C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn. D. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều. Câu 30. DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2005 2010 2014 Cả nước 413,8 482,7 740,5 978,9 Đông Nam Bộ 272,5 306,4 433,9 626,5 Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn 2000 – 2014? A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ. B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng. C. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ. D. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đông Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000. Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số từ 500 001 đến 1 000 000 người là A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ. C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng. D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng. Câu 32. Nhờ tiếp giáp biển Đông nên khí hậu nước ta có A. nền nhiệt độ cao. B. hai mùa rõ rệt. C. độ ẩm không khí lớn. D. bão, lũ lụt thường xảy ra. Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm là A. Diện tích giảm, sản lượng giảm B. Diện tích tăng, sản lượng tăng. C. Diện tích tăng, sản lượng giảm. D. Diện tích giảm, sản lượng tăng Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung? A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố mưa ở nước ta? A. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất Câu 37. BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm? A. Tỉ trọng đường hàng không giảm. B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh. C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng. D. Tỉ trong đường bộ cao nhất. Câu 38. DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010 Năm 2000 2005 2009 2010 Diện tích (nghìn ha) 1212,6 1186,1 1155,5 1150,1 Sản lượng (nghìn tấn) 6586,6 639
Tài liệu đính kèm: