BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: (ID 152962) Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. 2π 𝑚 B. 2π 𝑘 C. 𝑚 D. 𝑘 𝑘 𝑚 𝑘 𝑚 Câu 2: (ID 152963) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là A. (ωt +φ). B. ω. C. φ. D. ωt. Câu 3: (ID 152964) Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π. Câu 4: (ID 152965) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt − πx) (mm). Biên độ của sóng này là A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. D. 40π mm. Câu 5: (ID 152966) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 6: (ID 152967) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 10π Hz. B. 10 Hz. C. 20 Hz. D. 20π Hz. Câu 7: (ID 152968) Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 220 2cos(100πt + 0,5π)(V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 110 V. D. 220 V. Câu 8: (ID 152969) Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là A. 2 𝐿𝐶 B. 2 𝐿𝐶 C. 1 𝐿𝐶 D. 𝐿𝐶 Câu 9: (ID 152970) Đặt điện áp u =U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện −4 dung 10 𝜋 Dung kháng của tụ điện là A. 150 Ω. B. 200 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. Câu 10: (ID 152971) Sóng điện từ là sóng dọc và truyền được trong chân không. là sóng ngang và truyền được trong chân không. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 11: (ID 152972) Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 12(ID 152973) Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10-6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5 s. B. 1,57.10-10 s. C. 6,28.10-10 s. D. 3,14.10-5 s. Câu 13: (ID 152974) Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 14: (ID 152975) Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng. Câu 15: (ID 152976) Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm. Câu 16: (ID 152977) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau. Câu 17: (ID 152978) Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện. Câu 18: (ID 152979) Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10-19 J. Biết h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm. 11 Câu 19: (ID 152980) Số nuclôn có trong hạt nhân 23𝑁𝑎 là A. 23. B. 11. C. 34. D. 12. Câu 20: (ID 152981) Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng nghỉ. C. Độ hụt khối. D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 21: (ID 152982) Tia α có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. 2 là dòng các hạt nhân 4𝐻𝑒. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. 1 là dòng các hạt nhân1𝐻 . 7 Câu 22: (ID 152983) Khi bắn phá hạt nhân14𝑁 bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là 6 A. 12𝐶 B. 16𝑂. C. 17𝑂. D. 14𝐶 8 8 6 Câu 23: (ID 152984) Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 24: (ID 152985) Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng. Câu 25: (ID 152986) Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s. Câu 26: (ID 152987) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng A. 0,024 J. B. 0,032 J. C. 0,018 J. D. 0,050 J. Câu 27(ID 152988) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng A. 7,1o. B. 10o. C. 3,5o. D. 2,5o. Câu 28: (ID 152989) Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos2πft, với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng A. 13,64 N/m. B. 12,35 N/m. C. 15,64 N/m. D. 16,71 N/m. Câu 29: (ID 152990) Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng A. 66,7 km. B. 15 km. C. 115 km. D. 75,1 km. Câu 30: (ID 152991) Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2 cm. B. 3,1 cm. C. 4,2 cm. D. 2,1 cm. Câu 31: (ID 152992) Đặt điện áp u = U 2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR, hai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là A. UC, UR và UL. B. UL, UR và UC C. UR, UL và UC D. UC, UL và UR. Câu 32: (ID 152993) Cho dòng điện có cường độ i =5 2cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4 (H). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng 𝜋 A. 200 2 V. B. 220 V. C. 200 V. D. 220 2 V. Câu 33: (ID 152994) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng 𝜋 6 𝜋 4 𝜋 2 𝜋 3 Câu 34: (ID 152995) Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 8,1. B. 6,5. C. 7,6. D. 10. Câu 35: (ID 152996) Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u = 65 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1 B. 12. C. 5 . D. 4. 5 13 13 5 Câu 36: (ID 152997) Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là A. 417 nm. B. 570 nm. C. 714 nm. D. 760 nm. Câu 37: (ID 152998) Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là A. 1,333. B. 1,343. C. 1,327. D. 1,312. Câu 38: (ID 152999) Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân là 𝐹 16 thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào? A. Quỹ đạo dừng L. B. Quỹ đạo dừng M. C. Quỹ đạo dừng N. D. Quỹ đạo dừng O. 7 Câu 39: (ID 153000) Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 3𝐿𝑖 đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng A. 9,5 MeV. B. 8,7 MeV. C. 0,8 MeV. D. 7,9 MeV. Câu 40: (ID 153001) Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 120 m/s. B. 60 m/s. C. 180 m/s. D. 240 m/s. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KÌ THI THPT QUỐC GIA Môn :Vật Lý Thời gian làm bài :50 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. ngược pha với vận tốc B. cùng pha với vận tốc C. sớm pha so với vận tốc D. trễ pha so với vận tốc Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số: A. 12 Hz B. 3 Hz C. 6 Hz D. 1 Hz Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 4: Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha và . Những điểm nằm trên đường trung trực của sẽ A. dao động với biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu C. là những điểm không dao động D. dao động với biên dộ chưa thể xác định Câu 5: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọ sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là: A. 2 m/s B. 1 m/s C. 4 m/s D. 4,5 m/s Câu 6: Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100V thì dòng điện trong mạch là 2(A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng A. B. C. D. Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T C. không biến thiên theo thời gian D. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2 Câu 8: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do ( dao động riêng ) với tần số góc . Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên tụ điện là A. B. C. D. Câu 9: Một ấm đun nước có ghi 200V – 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng A. B. C. D. Câu 10: Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào điện áp tức thời . Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là và giữa hai đầu tụ điện là . Hệ số công suất của mạch là: A. 0,707 B. 0,6 C. 0,8 D. 0,866 Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều thì dòng điện qua phần tử đó là . Phần tử đó là: A. Tụ điện B. điện trở thuần C. cuộn dây có điện trở D. cuộn dây thuần cảm Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về máy biến áp? A. là máy tăng áp nếu số vòng ở cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng ở cuộn thứ cấp B. biến đổi cả điện áp xoay chiều và tần số của nó C. cuộn sơ cấp được nối với tải tiêu thụ, cuộn thứ cấp nối với nguồn D. ứng dụng quan trọng của máy biến áp là làm giảm hao phí trong truyền tải điện năng. Câu 13: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là . Tần số ánh vàng là A. B. C. D. Câu 14: Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây? A. từ đến B. từ đến C. từ đến D. từ đến Câu 15: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại? A. tia tử ngoại B. tia catot C. tia X D. tia gam-ma Câu 16: Hiện nay đèn LED đang có có những bước nhảy vọt trong ứng dụng vào đời sống một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, tảng trí nội thất, ngoại thất, Nguyên lý hoạt động của dền LED dực vào hiện tượng A. quang phát quang B. Catot phát quang C. điện phát quang D. hóa phát quang Câu 17: Một kim loại có công thoát êlectron là A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào quả cầu làm bằng kim loại này các bức xạ điện từ có bước sóng. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện. A. B. C. D. Câu 18: Hạt nhân X bền vững hơn nhạt nhân Y vì: A. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của nhạt nhân Y B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y. C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. D. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y. Câu 19: Thực chất của phóng xạ là: A. Một proton biến thành 1 nơtron và các hạt khác. B. Một photon biến thành 1 êlectron và các hạt khác. C. Một noton biến thành 1 proton và các hạt khác. D. Một photon biến thành 1 notron và các hạt khác. Câu 20: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm có A. Z nơtron và (A-Z) proton B. Z nơtron và (A-Z) proton C. Z proton và (A-Z) nơtron D. Z nơtron và (A+Z) proton Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số mà một phương trình dao động thành phần và phương trình dao động tổng hợp có dạng:, Phương trình dao động thành phần thứ hai có dạng A. B. C. D. Câu 22: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 30mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A. 60 mA B. 50 mA C. 40 mA D. 48 mA Câu 23: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng có vân sáng của bức xạ A. B. C. D. Câu 24: Cho . Hạt proton có khối lượng , thì có năng lượng nghỉ là A. B. C. D. Câu 25: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, dao động điều hòa với chu kì T. Biết trong một chu kì dao động, tỉ số của khoảng thời gian lò xo bị dãn và khoảng lò xo bị nén nằng 2. Gọi F là độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động, là giá trị lớn nhất của F. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà là: A. 0,15T B. 0,19T C. 0,09T D. 0,42T Câu 26: Hai chất điểm dao dộng điều hòa với chu kì T, lệch pha nhau với biên độ lần lượt là A và 2A, trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là: A. B. T C. D. Câu 27: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình và . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng A. 1,42 cm B. 2,14 cm C. 2,07 cm D. 1,03 cm Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C theo thứ tự mắc nối tiếp thì thấy, khi tần số hoặc thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng A. 65 Hz B. 3600 Hz C. 130 Hz D. 60 Hz Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều có: đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với hộp kín X ( hộp X ba phần tử r, L, C mắc chứa hai trong nối tiếp ). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện qua mạch bằng , đến thời điểm điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là: A. 180W B. 90W C. 270W D. 260W Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều có tụ điện ; điện trở R và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz. Khi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại. Khi L thay đổi công suất cực đại là: A. 50W B. 200W C. 400W D. 100W Câu 31: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được xác định bằng biểu thức với . Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo tăng 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lướn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra bằng A. B. C. D. Câu 32: Một tế bào quang điện có catot được làm bằng Asen có công thoát electron 5,15eV. Chiếu vào catot chùm bức xạ điện từ có bước sóng và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catot nhận được năng lượng của chùm sáng là , thì cường độ dòng quang điện bão hòa là . Hiệu suất lượng tử là A. 9,4% B. 0.094% C. 0,186% D. 0.94% Câu 33: Con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và khối lượng M = 75g đang nằm yên trên mặt phẳng ngang nhẵn. Một vật nhỏ có khối lượng m = 25g chuyển động theo trục của lò xo cới tốc độ 3,2 m/s đến va chạm và dính chặt vào M. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa với biên độ bằng A. 3 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 34: Thực hành đo chu kì của con lắc đơn suy ra gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm Dụng cụ: giá đỡ treo con lắc, đồng hồ bấm giây, một thước đo chính xác tới mm, một bảng chỉ thị có độ chia đối xứng để xác định góc, các q
Tài liệu đính kèm: