ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 2: Trên khoảng , hàm số nào sau đây đồng biến: A. B. C. D. Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn: A. B. C. D. Câu 4: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ: A. B. C. D. Câu 5: Cho các chữ số: 1,2,3,4,5,6,9. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và không bắt đầu bởi chữ số 9 từ các chữ số trên? A. 4320 số B. 5040 số C. 720 số D. 8640 số Câu 6: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 5250 B. 4500 C. 2625 D.1500 Câu 7: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam ngồi cạnh nhau: A.72 B.6 C.144 D.720 Câu 8: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 9: Cho đa thức P(x) = (1 + x)8 + (1 + x)9 + (1 + x)10 + (1 + x)11 + (1 + x)12. Khai triển và rút gọn P(x) ta được hệ số của x8 bằng : A. 700 B. 715 C. 720 D. 730 Câu 10: Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là: A. B. C. D. Câu 11: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai mặt trên chia hết cho 3 là: A. B. C. D. Câu 12: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là: A.0.24 B.0.45 C.0.4 D.0.48 Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Phép vị tự là một phép đồng dạng. B. Phép đồng dạng là một phép dời hình. C. Phép dời hình là một phép đồng dạng. D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay là: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua : A. . B. . C. . D. . Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : . Để phép vị tự tâm O tỉ số k biến đường thẳng d thành đường thẳng thì tỉ số k bằng A. B. C. D. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau. B. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó đồng quy . C. Nếu 3 mặt phẳng đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó trùng nhau D. Nếu 3 mặt phẳng đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó đôi một song song với nhau. Câu 18: Tìm mệnh đề đúng? A. Nếu hai mặt phẳng (a) và (b) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a) đều song song với (b). B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (a) và (b) thì (a) song song với (b). C. Nếu hai mặt phẳng (a) và (b) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (b). D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó. Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Mp(a) qua AB và cắt cạnh SC tại M ở giữa S và C . Khi đó giao tuyến của mp(a) và (SCD) là: A. đường thẳng qua M song song với AC B. đường thẳng qua M song song với CD C. MA D. MD Câu 20: Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. Giả sử AC cắt BD tại O.AD cắt BC tại I. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là: A. SO B. SC C. SB D. SI II.TỰ LUẬN Bài 1: Giải các phương trình sau: Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh AS lấy điểm P sao cho: a) Tìm giao điểm giữa SB và (DCP) b) Gọi là mặt phẳng chứa BC và đi qua P. Tìm thiết diện hình chóp cắt bởi ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2: Trên khoảng , hàm số nào sau đây nghịch biến: A. B. C. D. Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ: A. B. C. D. Câu 4: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ: A. B. C. D. Câu 5: Cho các chữ số: 1,2,3,4,5,6,9. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau mà các chữ số 3,4,5 luôn đứng cạnh nhau từ các chữ số trên ? A. 6 số B. 720 số C. 360 số D. 144 số Câu 6: Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam. A. 165 cách B. 60 cách C. 155 cách D. 551 Câu 7: 2 vợ chồng cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp hàng khác nhau nếu vợ hay chồng đứng ở đầu hoặc cuối hàng: A.2016 B. 720 C. 1440 D.40320 Câu 8: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 9: Tìm hệ số hạng đứng giữa trong khai triển biết tổng các hệ số của các số hạng trong khai triển trên bằng 729 A. 20000 B. – 20000 C. 15000 D. Câu 10: Chọn ngẫu nhiên một số có 2 chữ số từ các số 00 đến 99. Xác suất để có một con số tận cùng là 0 là: A.0,2 B.0,1 C.0,3 D.0,4 Câu 11: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên 2 thẻ với nhau. Xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là: A. B. C. D. Câu 12: Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8 ; 0,6 ; 0,5. Xác suất để có ít nhất một người bắn trúng đích bằng: A.0.9 B.0.92 C.0.96 D.0.98 Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. Phép dời hình biến: A. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. B. Một tam giác thành một tam giác bằng nó C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho. D. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia. Câu 14: Cho ba điểm A(-1; 1), B(2; -3), C(1; -2). ảnh của điểm C trong phép tịnh tiến là A. (4; 6) B. (4; -6) C. (-4; -6) D. (-4; 6) Câu 15: Cho và đường tròn . Ảnh của qua là: A. . B. . C. . D. . Câu 16: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến biến thành: A. Đường kính của (C) song song với . B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B. C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB. D. Cả 3 đường trên đều không phải. Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. B. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song. D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. Câu 18: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai : A. Dùng nét đứt để biểu diễn cho đường bị che khuất B. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng C. Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng. D. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song nhau Câu 19: Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD.Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. mặt phẳng (BCD). B. mặt phẳng (ABC). C. mặt phẳng (PCD). D. mặt phẳng (ABD). Câu 20: Cho tứ diện ABCD các điểm M,N lần lượt là trung điểm BC và BD. Gọi d là giao tuyến của hai mp (AMN) và (ACD). Khi đó ta có: A. d // BC B. d // MD C. d// CN D. d // CD II.TỰ LUẬN Bài 1: Giải các phương trình sau: Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Trên các cạnh OA, OD, CS lần lượt lấy các điểm E, F, G sao cho: a/ Tìm giao điểm giữa đường thẳng SB và (EFG) b/ Gọi là mặt phẳng chứa CD và đi qua giao điểm của SB và (EFG).
Tài liệu đính kèm: