
ĐỀ ÔN HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 1 (40 câu - 50 phút) Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: . Đây là A. phản ứng phân hạch. B. phản ứng thu năng lượng. C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. Câu 2: Hiện tượng giao thao ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt. Câu 3: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. điện năng. B. cơ năng. C. năng lượng phân hạch. D. hóa năng. Câu 4: Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôton và một hạt nhân X. Hạt nhân X là A. . B. . C. D. Câu 5: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s. Câu 6: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 7: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng 0,38µm đến 0,76µm. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19J. Các phôtôn của ánh sáng này coa năng lượng nằm trong khoảng A. từ 2,62eV đến 3,27eV. B. từ 1,63eV đến 3,27eV. C. từ 2,62eV đến 3,11eV. D. từ 1,63eV đến 3,11eV. Câu 8: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắn ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 9: Số nuclôn trong hạt nhân là A. 34. B. 12. C. 11. D. 23. Câu 10: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75µm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đồi với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là A. 700 nm. B. 600 nm. C. 500 nm. D. 650 nm. Câu 11: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng nghỉ. B. Độ hụt khối. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 7. Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A.Quang – phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện Câu 12. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A.Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau. Câu 13. Hạt nhân càng bền vững khi có: A. Năng lượng lien kết riêng càng lớn B. Số prôtôn càng lớn. C. Số nuclôn càng lớn D. Năng lượng lien kết càng lớn Câu 14. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. Câu 15. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A.Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nèn quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím. Câu 16. Cho 4 tia phóng xạ: tia a; tia b+; tia b- và tia g đi vào miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là: A. tia g B. tia b- C. tia b+ D. tia a Câu 17. Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A.không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu. C.bị thay đổi tần số, D. không bị tán sắc Câu 18. Cho khối lượng hạt nhân là 106,8783u, của nơtrôn là 1,0087; của prôtôn là 1,0073u . Độ hụt khối của hạt nhân là: A. 0,9868u B. 0,6986u C. 0,6868u D. 0,9686u Câu 19. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang? A.Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn dây tóc, C. Sự phát sáng của đèn ống thông thường. D. Sự phát sáng của đèn LED. Câu 20. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A.Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhì thấy. D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào. Câu 21.Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là: A. 0,24 rad. B. 0,0150. C. 0,240. D. 0,015 rad. Câu 22. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1 cm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là A. 0.5 nm. B. 0,5 pm. C. 0,5 mm. D. 0,5 mm. Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc khi l = 0,5 mm; a = 0,5 mm; D = 2 m. Tại M cách vân trung tâm 7 mm và tại N cách vân trung tâm 10 mm thì A. M, N đều là vân tối. B. M là vân sáng, N là vân tối. C. M là vân tối. N là vân sáng. D. M, N đều là vân sáng, Câu 24: Urani phóng xạ a với chu kì bán rã là 4,5.109 năm và tạo thành Thôri . Ban đầu có 23,8 g urani. Tỉ số khối lượng U238 và Th234 sau 9.109 năm là A. 119/351. B. 119/117. C. 3/1. D. 295/100. Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 = 0,603 mm và l2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ l2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ l1. Tính l2. A. 0,603 mm. B. 0,704 mm. C. 0,502 mm. D. 0,402 mm. Câu 26: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là A. 1,343. B. 1,312. C. 1,327. D. 1,333. Câu 27. Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 1 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3ΔD) thì khoảng vân trên màn là A. 3 mm. B. 3,5 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm. Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tính điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng A. 2. B. 0,25. C. 4. D. 0,5. Câu 29. Trong giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 mm đến 0,76 mm. Tìm bước sóng của các bức xạ khác cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ có ld = 0,75 mm. A.0,62 mm, 0,50mm và 0,45mm. B. 0,60 mm, 0,50 mm và 0,43 mm. C.0,65 mm,0,55 mm và 0,42 mm. D. 0,60 mm, 0,55 mm và 0,45 mm. Câu 30: Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hiđrô thành hạt nhân thì ngôi sao lúc này chỉ có với khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, chuyển hóa thành hạt nhân thông qua quá trình tổng hợp ++ → + 7,27 MeV. Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030W. Cho biết 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của là 4 g/mol, số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1 eV = 1,6.10-19J. Thời gian để chuyển hóa hết ở ngôi sao này thành vào khoảng A. 481,5 triệu năm. B. 481,5 nghìn năm. C. 160,5 nghìn năm. D. 160,5 triệu năm. Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là A. 9,12 mm. B. 4,56 mm. C. 6,08 mm. D. 3,04 mm. Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0,4 µm; 0,5 µm và 0,6 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 27. B. 34. C. 14. D. 20. Câu 33. Hạt nhân đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt α là Kα = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng A. 9,667MeV. B. 1.231 MeV. C. 4,886 MeV. D. 2,596 MeV. Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng : λ1 = 0,64μm , λ2 = 0,6μm , λ3 = 0,54μm. λ4 = 0,48μm . Kh/cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là? A. 4,8mm B. 4,32 mm C. 0,864 cm D. 4,32cm Câu 35. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, . Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = - ( E0 là hằng số dương, n= 1, 2, 3). Tỉ số là A. B. C. D. Câu 36. Trong thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là: A. 417 nm B. 570 nm C. 714 nm D. 760 nm Câu 37. Trong một thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ? A. 4. B. 7 C. 5 D. 6 Câu 38. Đồng vị phóng xạ phân rã a, biến thành đồng vị bền với chu kỳ bán rã 138 ngày. Ban đầu có môt mẫutinh khiết. Đền thời điểm t, tổng số hạt a và hạt nhân( được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân còn lại. Giá trị của t bằng: A. 552 ngày B. 414 ngày C. 828 ngày D. 276 ngày Câu 39: Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi với Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là A. 27/8. B. 32/5. C. 32/27. D. 32/3. Câu 40. Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5MeV vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng hạt hân p + ®2a. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ g, hai hạt a có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là; A. 14,6 MeV B. 10,2 MeV C. 17,3 MeV D. 20,4 MeV ĐỀ ÔN HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 1 (40 câu - 50 phút) Câu 1: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D.Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 2: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen. Câu 3: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. Câu 4: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. một dải ánh sáng trắng. Câu 5: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. nđ nđ > nt. C. nđ > nt > nv. D. nt > nđ > nv. Câu 6: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét. C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da Câu 7: Cho các loại ánh sáng sau: Ánh sáng lục (I); Ánh sáng đỏ(II); Ánh sáng vàng(III); Ánh sáng tím(IV) thì loại ánh sáng nào trên hình ảnh giao thoa có khoảng vân theo thứ tự lớn nhất và nhỏ nhất? A. I; IV B. II; III C. III; IV D. II; IV Câu 8: Khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2), một tia sáng đơn sắc đi ra xa pháp tuyến hơn so với tia tới. Vận tốc và bước sóng của tia sáng này trong các môi trường (1) và (2) là v1, và v2, . Ta có A. v1 > v2 và > . B. v1 . C. v1 > v2 và < . D. v1 < v2 và < . Câu 9: Độ bền của một hạt nhân A. phụ thuộc vào năng lượng liên kết và số nucleon của hạt nhân đó. B. phụ thuộc vào điện tích hạt nhân và độ hụt khối của hạt nhân đó. C. phụ thuộc hoàn toàn vào năng lượng liên kết của hạt nhân đó. D. không phụ thuộc vào số khối của hạt nhân. Câu 10: Để gây ra hiện tượng quang điện, chùm bức xạ rọi vào kim loại A. có cường độ lớn. B. là dòng các phôtôn mà năng lượng của mỗi phôtôn lớn hơn công thoát. C. có tần số nhỏ hơn tần số giới hạn D. có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện. Câu 11: Hiện tượng cầu vồng là kết quả của quá trình A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 12: Công suất của nguồn sáng là P = 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,3m. Số hạt phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian bằng A. 37,7.1017. B. 47,7.1017. C. 3,77.1017. D. 4,77.1017. Câu 13: Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 4,544u. B. 4,536u. C. 3,154u. D. 3,637u. Câu 14: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 0,8 mm và cách màn là 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,5 μm vào hai khe Iâng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 10 mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm)? A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng. Câu 15: Chọn đáp án đúng trong các câu sau về các tia sáng đơn sắc A. Khi cùng truyền trong nước, tia màu vàng truyền nhanh hơn tia màu lam. B. Chiết suất của của cùng một môi trường đối với tia vàng lớn hơn đối với tia lam. C. Khi truyền từ không khí chếch vào trong nước, góc khúc xạ của tia vàng nhỏ hơn của tia lam. D. Bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng lớn hơn của màu lam. Câu 16: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 17: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có năng lượng phô tôn nhỏ nhất là A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia đơn sắc lục. Câu 18: Các ánh sáng đơn sắc truyền trong nước thì A. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất B. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất D. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ như nhau Câu 19: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong đều A. phải có điều kiện về bước sóng giới hạn cho ánh sáng kích thích để hiện tượng có thể xảy ra. B. là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp đến kim loại đó. C. là hiện tượng vật liệu dẫn điện kém trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu ánh sáng thích hợp. D. được ứng dụng để chế tạo pin quang điện. Câu 20 : Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. B. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze? A. Có tính định hướng cao. B. Có cường độ lớn. C. Có tính đơn sắc cao. D. Có công suất lớn. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Câu 23: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau một thời gian thì số hạt nhân bị phân rã lớn gấp 15 lần số hạt nhân còn lại chưa bị phân rã. Khoảng thời gian đó bằng A. 2T B. 5T C. 3T D. 4T Câu 24:Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất, sau thời gian số hạt nhân chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1). Hỏi sau thời gian t = thì còn lại bao nhiêu phần trăm khối lượng chất phóng xạ trong mẫu so với ban đầu? A. 25%. B. 12,5%. C. 15%. D. 5%. Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân D + T ® He + n + 17,6 MeV. Nếu biết năng lượng liên kết của hạt nhân D và He lần lượt là 2,2MeV; 28 MeV thì năng lượng liên kết hạt nhân T là: A. 8,2 MeV B. 33,4 MeV C. 13,6 MeV D. 9,2 MeV Câu 26: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25 mm vào một tấm kim loại với công suất của bức xạ là 5 W. Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Biết rằng trong cùng một thời gian, cứ 80 phôtôn tới bề mặt kim loại thì bứt ra 5 êlectron. Số êlectron bứt khỏi bề mặt kim loại trong một giây bằng A. 2,56.1017 hạt. B. 3,93.1017 hạt. C. 4,78.1017 hạt. D. 4,25.1017 hạt. Câu 27: Xét phản ứng: D + D ® He + n. Cho biết: mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u; 1u = 1,66055.10-27 (kg) = 931,5 (MeV/c2); số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi đốt 1 kg xăng là 4,68.107 J. Khối lượng đơteri cần thiết để thu được năng lượng nhiệt hạch tương đương với năng lượng tỏa ra khi đốt 1 kg xăng bằng A. 3,088.10-7 kg. B. 1,235.10-7 kg. C. 1,544.10-7 kg. D. 6,176.10-7 kg. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ánh sáng trắng có bước sóng . Hai khe hẹp cách nhau 1mm. Bề rộng quang phổ bậc
Tài liệu đính kèm:
 2_de_on_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_12.doc
2_de_on_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_12.doc