2 Đề kiểm tra Tiết 33 môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đình Xuyên

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/11/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Tiết 33 môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra Tiết 33 môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đình Xuyên
TRƯỜNG THCS ĐèNH XUYấN
Họ và tờn:..
Lớp:.. 
ĐỀ KIỂM TRA MễN: Vật lớ
Khối: 8 Tiết : 33 Bài số: 2
Năm học 2016-2017
Thời gian làm bài 45 phỳt
Lời phê của thầy/ cô giáo 
Điểm 
ĐỀ SỐ I
I. BàI tập trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. Từ độ cao h người ta ném một viên bi lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là v0. Khi viên bi rời khỏi tay người ném, cơ năng của viên bi ở dạng nào?
A. Chỉ có động năng. B. Chỉ có thế năng.
C. Có cả động năng và thế năng. D. Không có cơ năng.
2. Cho một cục đường phèn. Có cách nào làm cho cục đường phèn tan vào nước nhanh nhất?
A. Đập nhỏ cục đường phèn. B. Cho cục đường phèn vào nước sôi.
C. Lấy muỗng khấy đường mạnh trong nước.
D. Đập nhỏ cục đường phèn, cho cục đường phèn vào nước sôi và lấy muỗng khấy mạnh.
3. Bộ phận nào sau đây hoạt động không dựa trên hiện tượng đối lưu?
A. Ông khói nhà máy. B. Ông bô xe gắn máy.
C. Bóng đèn ở chiếc đèn dầu. D. Cả ba bộ phận trên.
4. Nói chì có nhiệt dung riêng là 130J/kg.K có nghĩa là :
A. Cần phải truyền một nhiệt luợng là 130J, thì nhiệt độ của 1kg chì tăng thêm 10C.
B. Để cho nhiệt độ của 1kg chì tăng thêm 1K thì cần phải truyền một nhiệt lượng là 130J/kg.K.
C. Khi 1kg chì tăng nhiệt độ thêm 1K thì nó đó nhận 130J.
D. Cả A, B, C đều đúng.
5. Một người cụng nhõn trung bỡnh 50s kộo được 20 viờn gạch lờn cao 5m, mỗi viờn gạch cú trọng lượng 20N . Cụng suất trung bỡnh của người cụng nhõn đú là: 
	A. 40W B. 50W C. 30W D. 45W 
II. Bài tập tự luận. (7 điểm)
Hãy nêu các hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong các chất rắn , lỏng, khí ? (1,5 đ)
2. Tại sao về mựa đụng, nếu mặc nhiều ỏo mỏng ta cú cảm giỏc ấm hơn so với mặc một chiếc ỏo dày? (1,5 đ)
3. Đổ nước sụi vào thau nhụm cú khối lượng 500g, thau núng lờn từ 200C đến 800C. Xem như chỉ cú nước và thau truyền nhiệt cho nhau.
 a) Hỏi thau nhận được một nhiệt lượng là bao nhiờu? (2 đ)
 b) Tỡm khối lượng nước sụi đổ vào thau. (2 đ)
 Biết nhiệt dung riờng của nhụm là C1 = 880J/kg.K, của nước là C2 = 4200J/kg.K
Học sinh làm bài vào đề -Chúc các em làm bài tốt
TRƯỜNG THCS ĐèNH XUYấN
Họ và tờn:..
Lớp:.. 
ĐỀ KIỂM TRA MễN: Vật lớ
Khối: 8 Tiết : 33 Bài số: 2
Năm học 2016-2017
Thời gian làm bài 45 phỳt
Lời phê của thầy/ cô giáo 
Điểm 
ĐỀ SỐ II
I. Bài tập trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Hai vật cú cựng khối lượng đang chuyển động trờn sàn nằm ngang, thỡ
A. Vật cú thể tớch càng lớn thỡ động năng càng lớn.
B. Vật cú thể tớch càng nhỏ thỡ động năng càng lớn.
C. Vật cú tốc độ càng lớn thỡ động năng càng lớn.
D. Hai vật cú cựng khối lượng nờn động năng hai vật như nhau.
2. Tại sao các chất có vẻ như liền một khối, mặc dù chúng đều được cấu tạo từ các hạt riêng biệt?
A. Vì kích thước của các hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau.
B. Vì các hạt vật chất rất nhỏ, khoảng cách giữa chúng cũng rất nhỏ nên mắt thường ta không thể phân biệt được.
C. Vì một vật chỉ được cấu tạo từ một số ít các hạt mà thôi.
D. Một cách giải thích khác.
3. Hiện tượng khuyếch tán xảy ra trong:
A. Chất khí. B. Chất lỏng C. Chất rắn D. Cả A, B, C đều đúng.
4. Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính nhiệt lượng vật thu vào để tăng nhiệt độ từ t1 lên nhiệt độ t2?
A. Q = mc(t2 – t1) B. Q = mc(t1 – t2)
C. Q = m/c(t2 – t1) C. Một công thức khác.
5. Thả một miếng sắt nung núng vào cốc nước lạnh thỡ:
A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. B. nhiệt độ của miếng sắt giảm. 
C. nhiệt năng của miếng sắt khụng thay đổi. D. nhiệt năng của nước tăng	
II. Bài tập tự luận. (6 điểm)
1. Cụng suất là gỡ? Viết cụng thức tớnh cụng suất. (1,5 đ)
2. Nờu cỏc nguyờn lớ truyền nhiệt. (1,5 đ)
3. Đổ nước sụi vào thau nhụm cú khối lượng 800g, thau núng lờn từ 200C đến 700C. Xem như chỉ cú nước và thau truyền nhiệt cho nhau.
 a) Hỏi thau nhận được một nhiệt lượng là bao nhiờu? (1,5 đ)
 b) Tỡm khối lượng nước sụi đổ vào thau. (1,5 đ)
 Biết nhiệt dung riờng của nhụm là C1 = 880J/kg.K, của nước là C2 = 4200J/kg.K
Học sinh làm bài vào đề -Chúc các em làm bài tốt
TRƯỜNG THCS ĐèNH XUYấN
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA MễN: Vật lớ
Khối: 8 Tiết : 33 Bài số: 2
Năm học 2016-2017
Thời gian làm bài 45 phỳt
Trắc nghiệm: (3 đ) Mỗi ý đỳng 0,5 đ
Cõu
1
2
3
4
5
Đề số 1
C
D
B
A/ C
A
Đề số 2
C
B
D
A
B/ D
 II. Tự luận: (7 đ)
Đề lẻ
Đề chẵn
Điểm
Bài 1
1,5 đ
 - Hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong chất rắn là dẫn nhiệt.
- Hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong chất lỏng và khớ là đối lưu.
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong chõn khụng là bức xạ nhiệt.
- Cụng suất được xỏc định bằng cụng thực hiện được trong một đơn vị thời gian. 
- Cụng thức tớnh cụng suất : P = 
 - Giải thớch đỳng cỏc đại lượng cỏc đơn vị kốm theo đỳng 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2
1, 5 đ
 Về mựa đụng, nếu mặc nhiều ỏo mỏng ta cú cảm giỏc ấm hơn so với mặc một chiếc ỏo dày vỡ giữa cỏc lớp ỏo mỏng cú khụng khớ mà khụng khớ dẫn nhiệt kộm nờn cơ thể ớt bị mất nhiệt nờn cảm thấy ấm ỏp.
 Nguyờn lớ truyền nhiệt:
- Nhiệt tự truyền từ vật cú nhiệt độ cao hơn sang vật cú nhiệt độ thấp hơn. 
- Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thỡ ngừng lại. 
- Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào. 
Bài 3
4 đ
 a) Nhiệt lượng của thau nhụm thu vào: 
Q1 = m1c1(t - t1) = 0,5.880( 80-20) 	 
 = 26400 (J) 
b) Nhiệt lượng nước sụi tỏa ra: Q2 = m2c2 (t2- t)
= m2.4200(100-80) = m2.84000 
 Vỡ bỏ qua sự mất nhiệt, nờn: Q2 = Q1 
Hay: m2.84000 = 26400 
 m2 = 26400: 84000 = 0,314 (kg) =314(g) 
 a) Nhiệt lượng của thau nhụm thu vào: Q1 = m1c1(t - t1) = 35200 (J) 
 b) Nhiệt lượng nước sụi tỏa ra: Q2 = m2c2 (t2- t) = m2.4200(100-70)	 = 0,8.880( 70-20) (0,25đ)
 = m2.126000 
 Vỡ bỏ qua sự mất nhiệt, nờn: Q2 = Q1 
Hay: m2.126000 = 35200 
m2 = 35200: 126000 = 0,28 (kg) =280(g) 
1 đ
1đ
1đ
1đ
BAN GIÁM HIỆU
Kớ duyệt
 NHểM TRƯỞNG CHUYấN MễN
 Kớ duyệt
NGƯỜI RA ĐỀ
Đoàn Thỳy Hũa Nguyễn Thị Thanh Quỳnh Hà Thị Ngọc Lợi .
KẾT QUẢ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA MễN: Vật lớ
Khối: 8 Tiết : 33 Bài số: 2
Năm học 2016-2017
Thời gian làm bài 45 phỳt
Lớp
Sĩ số
8->10
6,5->7,5
5->6
3->4.5
0->2,5
Trờn TB
Dưới TB
Ghi chỳ
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A
8B
8C

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_tiet_33_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2016_2017_tru.doc