2 Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/07/2022 Lượt xem 191Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 20- 20
Môn: Toán lớp 5Số phách
Họ và tên: ...............................................................................
Lớp :...........Trường tiểu học ......... .Số báo danh...................
I . Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,6	B.3,5	C.0,35	D.0,06
Câu 2 : Phân số nào bằng 0,05 ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3 : Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 2,9 ; 4,03 ; 5,1	B. 4,03 ; 5,1 ; 2,9
C. 5,1 ; 4,03 ; 2,9	D. 5,1 ; 2,9 ; 4,03
Câu 4 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 cm 69 mm = .cm là
A.16,9	B.1,69	C.0,169	D.1,0069
Câu 5 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ..kg là
A. 0,15	B. 1,5	C.15	D.150
Câu 6 : Kết quả của phép tính : : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7 : Tính tích của 3,28 x 3,5
A. 10,48	B. 104,8	C. 11,48	D. 1,148
Câu 8 : Thương của 82,62 và 25,5 là :
A. 108,12	B. 3,24	C. 32,4	D. 57,12
Câu 9 : Lớp 5 A có 32 học sinh , trong đó có 8 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 8 %	B. 32 %	C. 75 %	D. 25 %
Câu 10 : Số dư của phép chia 17,4737 : 8,36 khi thương lấy đến 2 chữ sốlà :
A.13	B.0,13	C.0,013	D.0,0013
II . Phần tự luận 
Câu 13: Đặt tính rồi tính
57,648 + 35,37	800,5 – 384,48
7,826 x 4,5	109,98 : 42,3
Câu 14: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m . Chiều rộng bằng chiều dài. Trong đó diện tích làm nhà chiếm 62,5 % Tính diện tích phần đất làm nhà
Câu 15: Tính 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) – 0,345 : 2
 Câu 15 : 
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 84,32 m, chiều dài là 12,4 m. Một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng chu vi của mảng đất hình chữ nhật đó. Tính diện tích mảnh đất hình vuông.
Câu 16: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
372,463 x 999 + 372,463
Đề thi học kỡ 1 mụn Toỏn lớp 5 
Bài 1.( 1,5 điểm)
a. Chữ số 5 trong số thập phõn 83,257 cú giỏ trị là:.............................................
b. Tỉ số phần trăm của hai số 13 và 25 là: ..........................................................
c. 15% của 320 kg là: .................................
Bài 2. (1điểm) Điền dấu : ; = vào chỗ trống:
78,6 ... 78,599 8/7 ... 16/7 6/7 ... 1 123,5 ... 89,789
Bài 3.(2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh:
45,36 + 347,8 48,56 – 30,137 5,47 x 6,8 157,25 : 3,7
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 (2 điểm): Tỡm X
a) X x 0,34 = 1,19 x 1,02 b) 210 : X = 14,92- 6,52
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. (2,5 điểm):
Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 45,6m chiều rộng là 3,5dam.
a) Tớnh diện tớch mảnh đất đú?
b) Người ta dành 20% diện tớch mảnh đất để trồng rau cải, diện tớch cũn lại để
trồng cỏc loại rau khỏc. Tớnh diện tớch phần đất trồng cỏc loại rau khỏc?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 6: ( 1 điểm): Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất:
a, 0,25 x 0,068 x 40 b, 5,6 x 4 + 5,6 x 3 + 5,6 x 2 + 2,8 + 2,8.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.doc