2 Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 3/1 - Năm học 2015-2016 - Trường TH An Thuận (Có đáp án)

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 3/1 - Năm học 2015-2016 - Trường TH An Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 3/1 - Năm học 2015-2016 - Trường TH An Thuận (Có đáp án)
PGD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên: .
Lớp: 31
Đề A
Thứ năm, ngày tháng 12 năm 2015
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 9 x 8 là: 
A. 72 
B. 27 
C. 17 
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
36 : 3 =
 12
21
Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
6m 54cm = .cm
3m 2dm = .dm
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
3cm
3cm
3cm
3cm
Chu vi hình vuông ABCD là:
6cm
9cm
12cm
Câu 5 : (1 điểm) Tính:
–
X
11 
 325 5
 .................. 	 ..................
Câu 6: (2 điểm) Tìm x:
a/ x : 5 = 125
.	
.
b/ 8 x x = 184
.
.
Câu 7: (2 điểm) Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Số cam của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam ?
 Bài làm
Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức 64 : (8 : 4) là:
A.2
B. 32
C. 23
PGD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên: .
Lớp: 31
Đề B
Thứ năm, ngày tháng 12 năm 2015
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 9 x 8 là: 
A. 17 
B. 27 
C. 72 
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
36 : 3 =
 21
12
Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
3m 2dm = .dm
6m 54cm = .cm
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
3cm
3cm
3cm
3cm
	Chu vi hình vuông ABCD là:
A. 12cm
B. 9cm
C. 6cm
Câu 5 : (1 điểm) Tính:
–
X
11 
325 5
 .................. 	 ..................
Câu 6: (2 điểm) Tìm x:
a/ x : 5 = 125
.	
.
b/ 8 x x = 184
.
.
Câu 7: (2 điểm) Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Số cam của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam ?
 Bài làm
Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức 64 : (8 : 4) là:
A.2
B. 32
C. 23
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
Lớp 31
ĐỀ A
Câu 1: A 	(1 điểm) 
Câu 2: Đ – S 	(1 điểm) 
Câu 3 : 654cm ; 32dm 	(1 điểm) 
Câu 4: C 	(1 điểm) 
Câu 5: 242, 55 	(1 điểm) 
Câu 6: 25, 23 	(2 điểm) 
Câu 7: 	(2 điểm) 
Số cam mẹ và chị hái là: 	(0,5 đ)
60 + 35 = 95 (quả) 	(0,5 đ)
Số cam mỗi hộp có là: 	(0,5 đ)
95 : 5 = 19 (quả) 	(0,5 đ)
Đáp số: 19 quả cam
Câu 8: A – 1, B – 7 	(1 điểm) 
ĐỀ B
Câu 1: C 	(1 điểm) 
Câu 2: S – Đ 	(1 điểm) 
Câu 3 : 32dm ; 654cm 	(1 điểm) 
Câu 4: A 	(1 điểm) 
Câu 5: 242, 55 	(1 điểm) 
Câu 6: 25, 23 	(2 điểm) 
Câu 7: 	(2 điểm) 
Số cam mẹ và chị hái là: 	(0,5 đ)
60 + 35 = 95 (quả) 	(0,5 đ)
Số cam mỗi hộp có là: 	(0,5 đ)
95 : 5 = 19 (quả) 	(0,5 đ)
Đáp số: 19 quả cam
Câu 8: A – 7, B – 1 	(1 điểm) 
* Lưu ý: Học sinh có lời giải khác nhưng đúng vẫn đạt tròn điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_31_nam_hoc_2015_201.doc