2 Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số Lớp 12

pdf 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 26/07/2022 Lượt xem 358Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số Lớp 12
ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT – ĐẠI SỐ CHƯƠNG I 
MÃ ĐỀ: 001 
Câu 1. Chọn đáp án đúng. Cho hàm số 
1
1
x
y
x



 , khi đó hàm số 
 a. Nghịch biến trên  1;  b. Đồng biến trên  \ 1R  
 c. Đồng biến trên  1;  d. Nghịch biến trên R. 
Câu 2. Hàm số 225y x  
A. Đồng biến trên khoảng ( 5;0) và (0;5). 
B. Đồng biến trên khoảng ( 5;0) và nghịch biến trên khoảng (0;5). 
C. Nghịch biến trên khoảng ( 5;0) và đồng biến trên khoảng (0;5). 
D. Nghịch biến trên khoảng ( 6;6). 
Câu 3. Cho hàm số ( )y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên: 
x 0 1 
y 0 
y 
 0 
 1 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 
A. Hàm số có đúng một cực trị. 
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. 
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. 
D. Hàm số đạt cực đại tại 0x và đạt cực tiểu tại 1.x 
Câu 4. Đồ thị hàm số 4 22 3y x x có: 
A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại. 
C. Một cực tiểu và không cực đại. D. Không có cực đại và cực tiểu. 
Câu 5: Cho hàm số 3 23 9 35y x x x trên đoạn 0;4 , khẳng định nào sau đây là đúng . 
A. 
0;4
min 8y B. 
0;4 0;4
min 8, max 34y y 
C. 
0;4 0;4
min 8, max 40y y D. 
0;4
max 40y 
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số   4 6f x x x    đạt tại 0x , tìm 0x 
A. 
0
1x B. 
0
4x C. 
0
6x D. 
0
1x 
Câu 7: Cho hàm số
2
3


x
y . Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số ? 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 8: Cho hàm số 
1
2
mx
y
x m



, Biết rằng TCN của đồ thị hàm số đi qua  0;2B , giá trị của m là: 
A. 2m   B. m=2 C. m=4 D. 
1
2
m   
Câu 9: Cho (C) 3 2y x x x m    . Với giá trị nào của m thì đồ thị (C) cắt trục hoành đúng một điểm ? 
 A. m=0 B. 1m  C. 2m  D. m 
Câu 10: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số 4 22 4 2y x x    khi 
A. 0 4 C. m < 0 D. m = 0; m = 4 
ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT – ĐẠI SỐ CHƯƠNG I 
MÃ ĐỀ: 002 
Câu 1. Cho hàm số 
3 21
3
y x x x   đồng biến trên khoảng nào? 
 a. R b.  ;1 c.  1; d.  ;1 và  1; 
Câu 2. Cho 2 hàm số   4 22 1f x x x   ;  
2
1
x
g x
x



, hàm số nào nghịch biến trên  ;1 
 a. Chỉ f(x) b. Chỉ g(x) c. Cả f(x) và g(x) d. Không phải f(x) và g(x) 
Câu 3. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 
3
7
3
x
y x là: 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 4. Giá trị cực đại của hàm số 22 1y x x là: 
A. 
2
2
 B. 
2
2
 C. 
2
4
 D. Không có .
C
y
Đ
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
3
1
x
y
x
 trên đoạn 2;4 là: 
A. 
2;4
7
min
3
y B. 
2;4
min 5y C. 
2;4
min 4y D. 
2;4
4
min
9
y 
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau: 2 2( ) 2 8 4 2f x x x x x 
A. 2 B. 1 C. 1 D. 0 
Câu 7: Đồ thị hàm số 
2
x 3
y
x 3x 4


 
 có tiệm cận đứng là đường thẳng: 
A. x = 1 và x = – 4 B. x = – 1 và x = 4 C. y = 1 và y = – 4 D. x = 1 
Câu 8: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số 
mx 1
y
4 2x



 nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang ? 
A. m = 2 B. m = – 2 C. m = 4 D. m = – 4 
Câu 9: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3 3 2y x x   tại 3 điểm phân biệt khi 
A. m > 4 B. 0 4m  C. 0 4m  D. 0 < m < 4 
Câu 10: Cho ( )mC
2( 1)( 2 5 6)y x x mx m     . Với giá trị nào của m thì ( )mC cắt trục hoành tại ba điểm 
phân biệt ? 
A. 6 1m   B.    ; 6 1;m     C. 6m   D.  
7 7
; 6 1; ;
3 3
m
   
        
   

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_chuong_1_mon_dai_so_lop_12.pdf