TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG TỔ NGOẠI NGỮ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 (Đề A) Môn TIẾNG ANH LỚP 6 - Ngày kiểm tra: ............................. Họ và tên học sinh: Lớp: 6/ Điểm Lời phê của thầy/cô giáo I/ Khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5 điểm) 0. A.benches B. couches C. erasers D. nurses 1. A. sit B. live C. city D. fine 2. A. waste B. eraser C. stand D. name II/ Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong mỗi câu. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước từ đó. (0,5 điểm) 1. A. family B. brother C. father D. mother 2. A. couch B. armchair C. stool D. house III/ Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước từ/ cụm từ cần chọn (1,5 điểm) 1. Na: Hi, Mai. _________ are you? – Mai: I’m fine, thanks. A. What B. Where C. Who D. How 2. Nga: Where _________ Ba and Nam? – Lan: They’re in the classroom. A. is B. are C. do D. does 3. _________ your books, please. A. Stand B. Come C. Close D. Sit 4. Nam: “_________ is that?” – Nga: “That is Miss Hoa.” A. How B. Who C. What D. Where 5. This is Nam’s sister. _________ is a student. A. She B. Her C. He D. His 6. Ba: Is Nam’s sister a student? – Mai: _________. A. Yes, I am. B. Yes, he is. C. Yes, she is. D. Yes, it is. IV/ Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới: This is my friend. Her name is Lan. She is a student (1) _________ she is twelve. There are four (2) _________ in Lan’s family: her father, her mother, her sister and (3)________. Her father’s name is Kien. He is forty-two and he is a doctor. Her mother’s (4)_________ is Oanh. She is thirty-nine years old and (5) _________ is a nurse. Her sister’s name is Linh. She is fifteen and she is a (6) _________. A/ Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống đoạn văn (1,5 điểm) name student her and she people B/ Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 điểm) 1. What does Lan’s father do? - ............................................................................................ 2. Is her mother forty-two? - ............................................................................................ V/ Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (2,5 điểm) 1. teacher / is / my / a / father /. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.) ............................................................................................................................................. 2. school bag / that / your / is / ? (Sắp xếp các từ thành câu hỏi.) ............................................................................................................................................... 3. Mr. Quang lives in the country. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân) .............................................................................................................................................. 4. My/ father/ mother/ be/ in/ living room. (Dùng từ đã cho và thêm từ để viết thành câu hoàn chỉnh) ............................................................................................................................................ 5. How many students are there in your class? (Trả lời câu hỏi.) ............................................................................................................................................. LISTENING (2,5 điểm) Part 1. Listen and choose the correct picture according to what you hear by circling A, B or C (Nghe và chọn đúng tranh mà bạn nghe bằng cách khoanh tròn A, B, or C ) 1. A. B. C. 2. A. B. C. 3. A. B. C. 4. A. B. C. 5. A. B. C. 6. A. B. C. Part 2. Three people are saying their names. Listen and write their names. Number one has been done for you as an example. (Ba người trả lời tên và quê quán. Nghe và viết tên của họ. Câu số 1 được làm ví dụ) 1. His name is CRAIG . He is from Oxford. 2. His name is ___________ . He is from Vancouver in Canada. 2. Her name is ___________ . She is from Bangalore, India. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG TỔ NGOẠI NGỮ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 (Đề B) Môn TIẾNG ANH LỚP 6 - Ngày kiểm tra: ............................. Họ và tên học sinh: Lớp: 6/ Điểm Lời phê của thầy/cô giáo I/ Khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5 điểm) 0. A.benches B. couches C. erasers D. nurses 1. A. desk B. pen C. student D. spell 2. A. hello B. how C. go D. old II/ Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong mỗi câu. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước từ đó. (0,5 điểm) 1. A. pencil B. ruler C. pen D. class 2. A. sister B. nurse C. teacher D. engineer III/ Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước từ/cụm từ cần chọn (1,5 điểm) 1. Na: Hi, Mai. _________ are you? – Mai: I’m fine, thanks. A. What B. Where C. How D. Who 2. Nga: Where _________ Ba live? – Lan: He lives in Da Nang. A. is B. are C. do D. does 3. _________ your books, please. A. Sit B. Open C. Come D. Stand 4. Nam: “_________ is that?” – Nga: “That is my brother.” A. Who B. What C. How D. Where 5. This is Song’s sister. _________ name is Lan. A. She B. Her C. He D. His 6. Ba: Is Lan’s brother a student? – Mai: _________. A. Yes, I am. B. Yes, he is. C. Yes, she is. D. Yes, it is. IV/ Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới: This is my friend. Her name is Lan. She is a student (1) _________ she is twelve. There are four (2) _________ in Lan’s family: her father, her mother, her sister and (3)________. Her father’s name is Kien. He is forty-two and he is a doctor. Her mother’s (4)_________ is Oanh. She is thirty-nine years old and (5) _________ is a nurse. Her sister’s name is Linh. She is fifteen and she is a (6) _________. A/ Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống đoạn văn (1,5 điểm) name student her and she people B/ Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 điểm) 1. What does Lan’s mother do? - ............................................................................................ 2. Is her sister a nurse? - ............................................................................................ V/ Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (2,5 điểm) 1. doctor / is / my / a / brother /. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.) .............................................................................................................................................. 2. this / classroom / is / your / ? (Sắp xếp các từ thành câu hỏi.) ............................................................................................................................................... 3. Miss Hoa lives in the city. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân) .............................................................................................................................................. 4. My / sister / brother / be / in / yard. (Sử dụng từ đã cho và thêm từ để viết thành câu hoàn chỉnh) ............................................................................................................................................ 5. How many people are there in your family? (Trả lời câu hỏi.) ............................................................................................................................................. LISTENING (2,5 điểm) Part 1. Listen and choose the correct picture according to what you hear by circling A, B or C (Nghe và chọn đúng tranh mà em nghe bằng cách khoanh tròn A, B, or C ) 1. A. B. C. 2. A. B. C. 3. A. B. C. 4. A. B. C. 5. A. B. C. 6. A. B. C. Part 2. Three people are spelling their names. Listen and write their names. Number one has been done for you as an example. (Ba người trả lời tên và quê quán. Nghe và viết tên của họ. Câu số 1 được làm ví dụ) 1. His name is CRAIG . He is from Oxford. 2. His name is ___________ . He is from Vancouver in Canada. 3. Her name is ___________ . She is from Bangalore, India. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG TỔ NGOẠI NGỮ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 (2015-2016) MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 TEST MARK TASK TYPES No.of Ques Mark CONTENTS Basics Application Low High LANGUAGE COMPONENT (2.5) Phonetics 2 0.5 Vocabulary 4 1 Grammar & structures 4 1 READING (2.5) Select the correct option 6 1.5 Answer the questions 2 1 WRITING (2.5) Complete the sentences 3 1.5 Rewrite the sentences 2 1 LISTENING (2,5) Select the correct option 6 1.5 Fill in the missing words 2 1 TOTAL 10 31 10 4 3 3 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG TỔ NGOẠI NGỮ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 1 (2015-2016) MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 Đề 1 (Đề A) I/ Ngữ âm (0,5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1.D 2.C II/ Từ vựng (0,5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1.A 2.D III/ Cấu trúc, Ngữ pháp (2,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1.D 2.B 3.C 4.B 5.A 6.C IV/ Đọc hiểu (2,5 điểm) A. Điền từ đúng (1,5 điểm) Mỗi từ đúng 0,25 điểm 1. and 2. people 3. her 4. name 5. she 6. student B. Trả lời câu hỏi (1,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1. Lan’s father/ Her father/ He is a doctor. 2. No, she isn’t. V/ Viết (2.5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1. My father is a teacher. 2. Is that your school bag? 3. Where does Mr. Quang live? 4. My father and (my) mother are in the living room. 5. (Ss’ answer) There are ...... Nghe (2.5 điểm) Part 1. (1,5 điểm): Chọn đúng mỗi hình (A, B, C): 0.25 đ; 1.A 2.C 3.B 4.A 5.C 6.B Part 2. (1,0 điểm): Điền đúng mỗi tên 0.5 điểm Câu1 (example) Câu 2: TOM Câu 3: PADMA Đề 2 (Đề B) I/ Ngữ âm (0,5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1.D 2.A II/ Từ vựng (0,5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1.D 2.A III/ Cấu trúc, Ngữ pháp (2,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1.C 2.D 3.B 4.A 5.B 6.B IV/ Đọc hiểu (2,5 điểm) A. Điền từ đúng (1,5 điểm) Mỗi từ đúng 0,25 điểm 1. and 2. people 3. her 4. name 5. she 6. student B. Trả lời câu hỏi (1,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1. Lan’s mother/ Her mother/ She is a nurse. 2. No, she isn’t. V/ Viết (2.5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1. My brother is a doctor. 2. Is this your classroom? 3. Where does Miss Hoa live? 4. My sister and (my) brother are in the yard. 5.(Ss’ answer) There are ...... Nghe (2.5 điểm) Part 1. (1,5 điểm): Chọn đúng mỗi hình (A, B, C): 0.25 đ; 1.B 2.A 3.A 4.B 5.C 6.C Part 2. (1,0 điểm): Điền đúng mỗi tên 0.5 điểm Câu1 (example) Câu 2: TOM Câu 3: PADMA Nội dung phần nghe (Script). HS làm đề A và đề B được nghe cùng một lúc. Number one: Number four: • What’s your name? • What’s your name? • What’s your name? David: What is this? David: What are these? My name is Craig. My name’s Tom. Padma Mary: It is an ruler. Mary: They are books. How do you spell it? How do you spell it? How do you spell it? Number two: Number five: C-R-A-I-G T-O-M P-A-D-M-A David: What is that? David: What are those? Where are you from? Where are you from? Where are you from? Mary: It is a board. Mary: They are televisions. I’m from Oxford. I’m from Vancouver, in Canada. I’m from Bangalore, India. Number three: Number six: David: What is this? David: What are these? Mary: It is an armchair. Mary: They are lamps.
Tài liệu đính kèm: