PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ TÂY NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I – N H 2015-2016 MÔN: ANH VĂN – KHỐI 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT ( Đề tham khảo) - Ngày soạn: 2/ 10/ 2015 - Người soạn: Phạm Thị Phượng I/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: Học sinh nhớ lại từ, mẫu câu, các điểm ngữ pháp, nội dung các bài đọc, các dạng câu hỏi, kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 3. 2/ Kĩ năng: Vận dụng từ, mẫu câu, các điểm ngữ pháp, nội dung các bài đọc, các dạng câu hỏi, kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 3 để làm bài khảo sát chất lượng giữa học kì I II/ Trọng tâm: + Thì hiện tại đơn + Giới từ. + Từ vựng. + Các dạng câu hỏi. III/ Ma trận hai chiều: * Ma trận: HÌNH THỨC NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU Vận dụng TC Vận dụng thấp Vận dụng cao Trắc nghiệm 50% I. Phonetics(1p) II. Vocabulary & Structures (2Ps) III. Listening (2 Ps) Câu 1, 2, 3, 4 (1P) Câu 1, 2, 3, 4 (1P) Câu 5, 6, 7, 8 (1P) Câu 1, 2, 3, 4 (1P) 5, 6 (1 P) 5Ps Tự luận 50% Câu Điểm I. Reading (2Ps) II. Writing (3 Ps) Câu 5, 6, 7, 8 (1P) 12 câu 3 Ps Câu 1, 2, 3, 4 (1 P) 14 câu 4Ps Câu 1, 4, 5, 6 (2Ps) 4 câu 2Ps Câu 2, 3 (1P) 2 câu 1p 5Ps 32 câu 10 Ps IV. Exam questions. A. Trắc nghiệm (5 Ps): I. PHONETICS (1P): * Choose the word which has underlilned part pronounced differently from the rest. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại mỗi trong mỗi dòng ) 1. A. couch B. down C. house D. stereo 2. A. bench B. engeneer C. television D. telephone * Choose the word in each line that has different stress pattern: (Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại mỗi trong mỗi dòng ) 3. A. greeting B. morning C. number D. armchair 4. A. telephone B. television C. engineer D. family II. Vocabulary and structures (2 Ps): Choose A, B, C or D (Chọn A, B, C hoặc D) 1. am twelve years old. A. I B. you C. she D. they 2. She lives Dinh Tien Hoang street. A. in B. on C. to D. at 3. There is .. English book on the table. A. a B. the. C. an. D. Ø 4. How many are there? A. table B. pen C. ruler D. couches 5. What’s.. name? Her name’s Hoa. A. her B. your C. my D. our 6. Is this your ? A. erasers B. pens C. rulers D. book 7. What’s her..? - Her name’s Lan. A. lamp B. chair C. name D. board 8. These are ... A. books B. pencil C. eraser D. ruler III. LISTENING (2Ps): * Listen and choose A, B, C, or D (1P): ( Nghe và chọn A, B, C hoặc D) 1. How many . are there? A. doors B. pens C. books D. erasers 2. There is A. two B. three C. four D. one 3. How many .are there? A. pens B. windows C. boards D. books 4. There are A.two B. four C. six D. nine * Listen and choose correct answers (1P):( Nghe và chọn câu trả lời đúng) 5. Is there one door ? A. Yes, there is B. No, there is not C. Yes, it is D. No, it isn’t 6. Are there two windows? A. No, there are not B. Yes, there are C. No, they are not D. Yes, they are B. TỰ LUẬN: (5 Ps) I. READING (2Ps): This is Minh. There are four people in Minh’s family. Minh’s father is forty-two years old. He is a doctor. His mother is thirty-five. She is a teacher. His sister is eight. She is a student. a. Read the passage and answer the questions : ( Hãy đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.) 1. How old is Minh’s sister? 2. What does his sister do? 3. How many people are there in Minh’s family? 4. Is Minh’s father a doctor? b. Read the passage and write true or false (1P): ( Hãy đọc đoạn văn và viết đúng (T) hoặc sai (F). ) 5. Minh’s father is a teacher. 6. Minh’s father is forty- two years old. 7. There are two people in Minh’s family. 8. Minh’s mother is a teacher. II WRITING (3Ps): Do as directed in parentheses: (3Ps) 1. He am in the living room. (Correct the mistake – Chữa lỗi sai) . 2. I live on Tran Hung Dao street. (Make a question for the underlind words- Đặt câu hỏi cho phần gạch dưới) .. 3. There are thirty- eight pens. (Make the question with “How many.?” Đặt câu hỏi “How many?”) .. 4. What ..? – I am a student. (Complete sentence – Hoàn thành câu) 5. How many (door) are there? (Supply the correct form of the word in parenthese –cho hình thức đúng của từ trong ngoặc) 6. I live .. a city. (Fill in the blank with a suitable preposition – Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống) PHT GV kiểm đề GVBM Phan Hồng Hiệp Hồ Như Tuyết Phạm Thị Phượng II. Answer key: A. Trắc nghiệm(5đ) I. Phonetics (1đ). ( Mỗi câu đúng 0,25 đ) 1. D 2. D 3. D 4. C II. Vocabulary and structures: (2 đ). (Mỗi câu đúng 0,25 đ) 1. A 2. B 3. C 4. D 5. A 6. D 7. C 8. A III. Listening (Unit 3: B3) (2 đ). (Mỗi câu đúng 0,25 đ ) 1. A 2. D 3. B 4. A (Mỗi câu đúng 0,5 đ ) 5. A 6.B B. Tự luận (5 đ) I. Reading (2 đ) . (Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ) a/ 1. She is .eight. 2. She is a student. 3. There are four people in his family. 4. Yes, he is. b/ 5. F 6. T 7. F 8. T II. Writing (3đ). (Mỗi câu viết đúng 0,5 đ) 1. am is hoặc He I 2. Where do you live?. 3. How many pens are there? 4. What do you do? 5. doors 6. in PHT GV kiểm đề GVBM Phan Hồng Hiệp Hồ Như Tuyết Phạm Thị Phượng PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ TÂY NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I – N H 2015-2016 MÔN: ANH VĂN – KHỐI 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT ( Đề tham khảo) - Ngày soạn: 2/ 10/ 2015 - Người soạn: Phạm Thị Phượng I/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: Học sinh nhớ lại từ, mẫu câu, các điểm ngữ pháp, nội dung các bài đọc, các dạng câu hỏi, kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 3. 2/ Kĩ năng: Vận dụng từ, mẫu câu, các điểm ngữ pháp, nội dung các bài đọc, các dạng câu hỏi, kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 3 để làm bài khảo sát chất lượng giữa học kì I II/ Trọng tâm: + Các thì + Giới từ. + Từ vựng. + Các dạng câu hỏi. III/ Ma trận hai chiều: * Ma trận: HÌNH THỨC NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU Vận dụng TC Vận dụng thấp Vận dụng cao Trắc nghiệm 50% I. Phonetics(1p) II. Vocabulary & Structures (2Ps) III. Listening (2 Ps) Câu 1, 2, 3, 4 (1P) Câu 1, 2, 3, 4 (1P) Câu 5, 6, 7, 8 (1P) Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (2 Ps) 5Ps Tự luận 50% Câu Điểm I. Reading (2Ps) II. Writing (3 Ps) Câu 5, 6, 7, 8 (1P) 12 câu 3 Ps Câu 1, 2, 3, 4 (1 P) 16 câu 4Ps Câu 1, 4, 5, 6 (2Ps) 4 câu 2Ps Câu 3, 6 (1P) 2 câu 1p 5Ps 32 câu 10 Ps IV/ ĐỀ KIỂM TRA A/ Trắc nghiệm (7 PS) I. PHONETICS (1P): Choose the word which has underlined part pronounced differently from the rest. (Em hãy chọn một từ ở phần in nghiêng có cách phát âm khác so với những từ còn lại ở mỗi dòng sau) (0,5 P) 1. A . wet B. better C. rest D. pretty 2. A. bad B. tall C. dad D. sad * Choose the word in each line that has different stress pattern: (0,5P) (Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại mỗi trong mỗi dòng ) 3. A . birthday B. nervous C. party D. invite 4. A. invite B. amazing C. dishwasher D. apartment II. VOCABULARY & STRUCTURE Choose the right words to fill the blank (Em hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào chổ trống (2 Ps) 1. Her date of birth is November the fourth. A. at B. in C. from D. on 2. Nga is the..student in my class. A. best B. the best C.the better D. better 3. ..a lovely room! A. When B. What C. Which D.Who 4. My father is a................ . He grows vegetables and raises cattle. A. teacher B. doctor C. farmer D. journalist 5. Her name is Thi A. family B. full C. last D. middle 6. ..is it from your house to school? – It is 700 meters. A. How B. How far C. What D. when 7 . Tom soccer at the present. A. play B. will play C. is playing D. to play 8. They..here tomorrow. A. come B. comes C. coming D. will come III. LISTENING: (2Ps) a/ Listen and choose A, B, C, or D. ( Nghe và chọn A, B, C, hoặc D) 1. Name:.. A. Mary B. Bill C. Peter D. Tom 2. Age:. A. 18 B. 23 C. 26 D. 29 3. Job:. A. student B. teacher C. farmer D. doctor 4. Place of work:. A. On a farm B. In a hospital C. At a high school D. For a magazine b/ Listen and choose answers. (Nghe và chọn các câu trả lời) 1. Is his name Tom? A. Yes, it is. B. No, it isn’t. C. Yes, they are. D. No, they aren’t. 2. How old is he? A. He is ten. B. He is twenty. C. He is twenty-six. D. He is thirty. 3. Is he a doctor? A. Yes, he is. B. No, he isn’t. C. Yes, it is. D. No, it isn’t. 4. Who teaches at a high school? A. Susan B. Mary C. Tom D. Bill B/ Tự luận: I. READING (2PS) Read the passage . Then answer the questions and write true or false (Em hãy đọc đoạn văn sau đó trả lời các câu hỏi và viết đúng (T) hoặc sai (F).) This is Linh. She is a student. Her parents are from Hue, but they are now living in a small house on Tran Thanh Tong street in Ha Noi. Her telephone number is 8 290 374. She is a 7th grade student and it is about 500 meters from her house to her school. It’s quite near, so she usually walks to school. At the moment, Linh is busy because she is preparing for her birthday party next Tuesday, December 15th. She will invite some best friends to her birthday party. The party will start at 5 o’clock and finish at 8 o’clock. She will be 13 on her next birthday. a/ Answer the questions: 1. What does Linh do? 2. Is she living in Hue with her parents? 3. What is her telephone number? 4. How far is it from her house to school? b/ write true or false 5. Linh usualy goes to school by bike. 6. Linh will not invite any friends to her birthday party. 7. The party will start at 5 o’clock. 8. Linh will be 13 on her next birthday. II.WRITING: (3 Ps) a. Write the following sentences, beginning with the words given. (Viết câu với các từ gợi ý) 1. Nice/ you/ to/ see/ again. .. 2. How/ it/ far/ from/ to/ is/ your house/ school? b. Transformation sentences. (Chuyển đổi câu) 3. Where do you live? What is ..............................................? 4. Minh is taller than Nam. Nam is ................................................. c. Supply the correct form of the verbs or words in the brackets (Cho dạng đúng của động từ, từ trong ngoặc ) 5. We .( invite) many friends to the party next week. 6. Nga is the..(beautiful) girl in my class. PHT GV kiểm đề GVBM Phan Hồng Hiệp Nguyễn Thị Như Thắm Phạm Thị Phượng II. Answer key: A. Trắc nghiệm(5đ) I. Phonetics (1đ). ( Mỗi câu đúng 0,25 đ) 1. D 2. B 3. D 4. C II. Vocabulary and structures: (2 đ). (Mỗi câu đúng 0,25 đ) 1. D 2. A 3. B 4. C 5. D 6. B 7. C 8. D III. Listening (2 đ). ( Unit 3: B4 ) (Mỗi câu đúng 0,25 đ) a/ 1. D 2. C 3. B 4. C b/ 5. A 6. C 7. B 8. C B. Tự luận(5 đ) I. Reading (2 đ) . (Mỗi câu chia đúng đạt 0,25 đ) a/ 1. She is a student. 2. No, she isn’t. 3. It is 8 290 374. 4. It is 500 meters. b/ 5. F 6. F 7. T 8. T II. Writing (3đ). (Mỗi câu viết đúng 0,5 đ) a/ 1. Nice to see you again. 2. How far is it from your house to school? b/ 3. What is your address? 4. Nam is shorter than Minh. c/ 5. will invite 6. most beautiful PHT GV kiểm đề GVBM Phan Hồng Hiệp Nguyễn Thị Như Thắm Phạm Thị Phượng
Tài liệu đính kèm: